Ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 4 - Bài: Remember

Chào hỏi:

  1. Good afternoon: xin chào (vào buổi chiều)
  2. Good evening : xin chào (vào buổi tối)
  3. Good morning: xin chào (vào buổi sáng)
  4. Nice to see you again: rất vui được gặp lại bạn.
doc 10 trang Tú Anh 26/03/2024 860
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 4 - Bài: Remember", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docon_tap_mon_tieng_anh_lop_4_bai_remember.doc

Nội dung text: Ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 4 - Bài: Remember

  1. Full Name: . Tiếng Anh lớp 4 - REMEMBER 1. Chào hỏi: a. Good afternoon: xin chào (vào buổi chiều) b. Good evening : xin chào (vào buổi tối) c. Good morning: xin chào (vào buổi sáng) d. Nice to see you again: rất vui được gặp lại bạn. 2. Tạm biệt a. See you tomorrow : gặp lại bạn vào ngày mai b. See you later : hẹn gặp lại c. Goodbye: chào tạm biệt d. Good night: chúc ngủ ngon 3. Hỏi – Đáp sức khỏe: How are you? : bạn có khỏe không 4. Hỏi – Đáp đến từ đâu Tên nước: Vietnam, English, America, Japanese, Australia, Malaysia Quốc tịch: Vietnamese, England, American, Japanese, Australian, Malaysian - Where are you from? - I’m from Vietnam - Where is he/she from? - He/She is from England 5. Hỏi – Đáp về quốc tịch: Bạn có quốc tịch nước nào? – Tôi là người -What antionality are you? - I am Vietnamese. 6. Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày tháng - What day is today? - It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai) -What’s the date today? - It’s October 10th 2009. 7. Gọi tên các ngày trong tuần: - Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Monday ( Thứ hai, ba, ) 8. Gọi tên các tháng: - January, February, March, April, May, June, (Tháng 1, 2, 3, 4 5, 6) - July, August, September, October, November, December (Tháng 7, 8, 9, 10, 11, 12) 9. Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Khi nào đến sinh nhật của ? Đó là vào tháng - When is your birthday? - It’s on June eighth. 10. Liệt kê một số hành động: Swim (bơi), dance (múa), ride (cởi), play (chơi) , sing (hát), learn (học), write (viết), read (đọc), listen (nghe), speak (nói), draw (vẽ), cook ( nấu ăn), skate (trượt patanh) 11. Diễn tả khả năng: Bạn có thể không? - Vâng, tôi có thể. / Không, tôi không thể. - Can you swim? - Yes, I can. - Can you dance? - No, I can’t. - What can you do? - I can play the guitar/ piano/ table tennis/ volley ball/ chess. ( bạn có thể làm gì?) ( Tôi có thể chơi đàn ghita, đàn piano, bóng bàn, bóng chuyền, cờ) 12. Gọi tên các địa danh: - street (đường phố), road (hương lộ), village (làng), district (quận, huyện), class (lớp học), school (trường) 13. Hỏi đáp về trường lớp: Trường bạn ở đâu? Trường tôi ở / Bạn học lớp mấy? Tôi học lớp - Where is your school? - My school is in Bat Trang Villge - Which class are you in? - I am in class 4 B. 14. Gọi tên các hoạt động ưa thích - Swimming (bơi) , cooking ( nấu ăn), collecting stamps ( sưu tập tem), riding a bike ( cởi xe đạp), Playing badminton ( chơi cầu lông), flying a kite ( thả diều), watching TV (xem Tivi) 15. Hỏi đáp về các hoạt động ưa thích: Bạn thích làm gì? Tôi thích - What do you like doing? - I like swimming/ playing badminton. - What is your hobby? - I like, flying a kite/ watching TV (xem
  2. Full Name: . Tiếng Anh lớp 4 - 16. Gọi tên các môn học: Math ( toán), Literature (Văn), English (tiếng Anh), Art (hoạ), Music (nhạc) , Science (khoa học) 17. Hỏi đáp về quá khứ: Hôm qua bạn ở đâu/ làm gì? Tôi ở / tôi đã - Where were you yesterday? - I was in the library. - What did you do yesterday? - I read a book. 18. các môn học trong ngày: Hôm nay bạn học các môn gì? Hôm nay tôi học môn - What subject do you have today? - I have English and Art. 19. Gọi tên các ngày trong tuần: - Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday (thứ Hai –Chủ Nhật) 20. Hỏi đáp về lịch học một môn trong tuần: Khi nào học môn ? tôi học nó vào thứ - When do you have English? - I have it on Wednesday and Thursday. 21. Gọi tên các hoạt động: - read (đọc), write ( viết), paint (sơn), make (làm), watch (xem), listen (nghe), water (tưới) 22. Hỏi đáp ai đang làm gì: Cô/ Cậu ấy đang làm gì? - Cô/ Cậu ấy đang sơn mặt nạ/ làm con rối? - What’s he/she doing? - He’She’s paiting mashs./ making a puppet/ making paper planes. - What are they doing? - They’re drawing pictutres/ making a papar boat. 23. Gọi tên các vị trí: - at home (ở nhà, at school (ở trường), at the zoo (ở sở thú), on the beach (ở biển), in the library 24. Đoán sở thích về một môn học: ( bạn có thích môn không?) - Do you like Math? - Yes, I do./ No, I don’t. 25. Hỏi đáp về các môn học ưa thích: - What subject do you like? - I like English. 26. Hỏi đáp về môn học yêu thích nhất: thích học môn nào nhất? / thích môn nhất. - What’s your favorite subject? - I like English best. 27. Hỏi đáp về lý do ưa thích một môn học : Vì sao thích môn ? Bởi vì thích - Why do you like Music? - Because I like to sing. 28. Hỏi đáp về hoạt động trong lớp: làm gì suốt các tiết ? - Tôi học - What do you do during English lessons? - I learn to write and read in English. 29. Đếm số: one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve, (1-12) - thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty (13-20) 30. Hỏi giờ: - What time is it? - It’s 9 o’clock./ It’s 10:30. 31. Hỏi - đáp về giờ thực hiện hoạt động hàng ngày: thức dậy lúc mấy giờ ? thức dậy lúc - What time do you get up? - I get up at six o’clock. - What time does she/ he get up? - He/ She gets up at six o’clock. 32. Hỏi - đáp về công việc/ nghề nhgiệp: làm nghề gì ./ là một - What’s your job? - I am a student. - What’s his /her job? - She’s / He’s a teacher. 33. Hỏi - đáp về món ăn - đồ uống ưa thích nhất: thức ăn/ thức uống ưa thích nhất là gì ? - What’s your favorite food? - My favorite food is chicken. / I like chicken best. - What’s your favorite drink? - My favorite drink is coca. / I like coca best. 34. Diễn tả cảm giác: Tôi thấy đói./ khát - I’m hungry./ I’m thirsty. 35. Gọi tên các con vật: monkey, bear, elephant, tiger 36. Nêu lý do thích hay không thích các con vật: thích/ không thích vì chúng có thể/ không thể - I like monkeys because they can swing . (đu) - I don’t like monkeys because they can’t dance .( múa) - She likes bears because they can climb. ( trèo) - She doesn’t like tigers because they can’t jump (nhảy). 37. Gọi tên các toà nhà: Supermarket, zoo, post office, cinema 38. Đề nghị đi đâu: Chúng ta hãy đi đến
  3. Full Name: . Tiếng Anh lớp 4 - - Let’s go to the post office. 39. Hỏi đáp về lý do muốn đi đâu : Tại sao muốn đến ? / - Bởi vì muốn xem - Why do you want to go to the zoo? - Because I want to see elephants. 40. Gọi tên các y phục học sinh: T- shirt (Áo thun chử T), blouse (Áo tay phồng), skirt (váy ngắn), jeans (quần áo Jean), shoes (giày) 41. Hỏi đáp về màu sắc: Nó / Chúng màu gì? Nó/ chúng màu - What color is it? - It’s blue/ yellow/ brown /pink. (xanh dương/ vàng /nâu/ hồng) - What color are they? - They’re green /white / red / black. (xanh da trời / trắng / đỏ / đen) 42. Hỏi - đáp về giá cả: giá bao nhiêu? Nó /chúng giá đồng. - How much is the T- shirt? - It’s 30.000 dong. - How much are the blouses? - They’re 50.000 dong. 43. Chúc mừng ngày sinh nhật: - Happy birthday, Mai. 44. Cám ơn và phản hồi ý kiến : Cám ơn. / Bạn thật tử tế. - Thanks (Thank you) - You are welcome. 45. Xin lỗi và phản hồi ý kiến :Xin lỗi! Không sao. - I’m sorry. - Not at all./ No problem 46. Gọi tên thức ăn / thức uống dặm: an ice cream (cây kem), an apple (táo), a candy (kẹo), a banana (chuối), a packet of milk (hộp sữa) water (nước), milk (sữa), juice (nước trái cây), coca (nước cô ca), soda (nước sô đa) 47. Mời dùng thức ăn và đồ uống: Mời bạn dùng nhé? - Would you like some milk? - Yes, please./ No, thanks. 48. Gọi tên đồ vật ở trường: Pencil (bút chì), school bag cặp học sinh), notebook (vở) , eraser (cục tẩy), ruler (thước), box (hộp) 49. Giới thiệu tên các đồ vật: Đây là những / Kia là những - These/ Those are school bags. 50. Định vị trí của vật: Chúng ớ trong/ trên - They are in the box. / They are on the table. 51. Hỏi đáp số lượng đếm được: Có bao nhiêu ? / Có 1,2,3, - How many pencils are there? - There is one./ There are two/ three 52. Từ để hỏi: (Question - words): Đặt đầu câu hỏi nội dung- Dùng chủ ngữ (người, vật) trả lời Từ để hỏi Nghĩa Ý nghĩa 1. Who Ai ➢ Hỏi một/ nhiều người là ai 2. What Cái gì ➢ Hỏi tên / sự vật / sự việc 3. What time Mấy giờ ➢ Hỏi giờ / thời gian của hoạt động hàng ngày 4. What color Màu gì ➢ Hỏi màu của vật 5. Why Vì sao, tại sao ➢ Hỏi lý do hay nguyên nhân 6. When Khi nào ➢ Hỏi buổi / ngày / tháng / tuần / năm 7. Which Nào / Cái, Môn, Trường nào ➢ Hỏi lựa chọn (môn học /trường học ) 8. Where Ở đâu ➢ Hỏi vị trí / địa điểm 9. How Như thế nào ➢ Hỏi sức khoẻ / phương tiện / tính chất 10. How old Bao nhiêu tuổi ➢ Hỏi tuổi tác 11. How much Giá bao nhiêu, bao nhiêu ➢ Hỏi giá cả / số lượng không đếm được 12. How many Bao nhiêu ➢ Hỏi số lượng đếm được EXERCISES HKI 1. Hoaøn thaønh caâu: - Where are you ? - I from Vietnam - is he/she from? - He/She from England 2. Hỏi một người là ai: Đây / Kia là ai? - is this/ that? - This / That Linda. 3. Hỏi – Đáp về tuổi:
  4. Full Name: . Tiếng Anh lớp 4 - - How are you? - I am years old. 4. Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Khi nào đến sinh nhật của ? Đó là vào tháng - When is your ? - It’s June. 5. Chúc mừng ngày sinh nhật: - birthday, Mai. 6. Cám ơn và phản hồi ý kiến : Cám ơn. / Bạn thật tử tế. - Thanks (Thank you) - You are 7. Xin lỗi và phản hồi ý kiến :Xin lỗi! Không sao. - I’m - at all. 8. Mời dùng thức ăn và đồ uống: Mời bạn dùng nhé? - Would you some milk? - Yes, / No, 9. Diễn tả khả năng: Bạn có thể ? - you swim? - Yes, I - Can dance? - No, I 10. Giới thiệu tên các đồ vật: Đây là những / Kia là những - These/ Those school bags. 11. Định vị trí của vật: Chúng ớ trong/ trên - They are the box. / They are the table. 12. Hỏi đáp số lượng đếm được: Có bao nhiêu ? / Có 1,2,3, - How pencils are there? - There one./ There two/ three 13. Đoán sở thích về một môn học: ( có thích môn không?) - Do you Math? - Yes, do./ No, I 14. Hỏi đáp về các môn học ưa thích: - What do you like? - I English 15. Hỏi đáp về môn học yêu thích nhất: thích học môn nào nhất? / thích môn nhất. - What’s your subject? - I English best. 16. Hỏi đáp về các môn học trong ngày: Hôm nay học các môn gì?Hôm nay học môn - What subject do you today?- I have English Art. 17. Hỏi đáp về lý do ưa thích một môn học : Vì sao thích môn ? Bởi vì thích - Why do you Music? - I like to sing. 18. Hỏi đáp về lịch học một môn trong tuần: Khi nào học môn ? học nó vào thứ - When you have English? - I have it Wednesday and Thursday. II. Match: Ghép cột March Tháng 1 September Tháng 7 April Tháng2 October Tháng8 May Tháng 3 July Tháng 9 Januar Tháng 4 August Tháng 10 February Tháng 5 November Tháng 11 June Tháng 6 December Tháng 12 an ice crea Một quả táo Wednesday Thứ Hai an apple Một trái chuối Thursday Thứ Ba a candy Một hộp sữa Monday Thứ Tư a banana Một cây kem Tuesday Thứ Năm a packet of milk Một cái kẹo Friday Thứ Sáu water Sữa Sunday ThứBảy milk Nước Saturday Chủ nhật
  5. Full Name: . Tiếng Anh lớp 4 - Pencil Vở Math Môn nhạc School bag Cặp English Môn toán Notebook Bút chì Art Môn Anh Pencil box Hộp bút chì Music Môn văn Ruler Cục tẩy Science Môn Kh. học Eraser Thước Literature. Môn nhạc Swim Chơi One Số 1 Dance Lái xe Four Số 2 Ride Bơi Two Số 3 Play Nhảy, múa Three Số 4 Sing Viết Five Số 5 Learn Vẽ Seven Số 6 Write Nghe Ten Số 7 listen Đọc Eight Số 8 Read Hát Nine So 9á Draw nói Six Số 10 Speak học Sixteen Số 13 Eighteen Số 17 Fourteen Số 14 Nineteen Số 18 Thirteen Số 15 Seventeen Số 19 Fifteen Số 16 Twenty Số 20 III. Xếp câu: 1. Where / from / are/ you? 2. is/ this/ Who? 3. are/ you/ old / old? 4. birthday/ When /your is? 5. some / milk Would / like/ you? 6. dance/ I / can’t. 7. These/ bags/ are /school. 8. They /box /are/ in /the. 9. are How /many / pencils/ there? 10. you/ like/ Do/ Math? 11. you/ What /subject /do/ like? 12. subject/ What’s /your /favorite?
  6. Full Name: . Tiếng Anh lớp 4 - 13. have/ today What /do/ subject you? 14. I/ English / and / Art/ have. 15. you / have /do / When /English? 16. I/ on/ Wednesday/ and hav/ e it Thursday. IV. Dịch ra tiếng Anh: 1. Cô ấy đến từ đâu? 2. Cô ấy đến từ nước Anh 3. Kia là ai? 4. Kia là Hoa 5. Bạn mấy tuổi? 6. Tôi 10 tuổi. 7. Khi nào đến sinh nhật của bạn? 8. Đó là vào tháng 5 9. Mời bạn dùng một ít sữa nhé? 10. Tôi có thể bơi. Tôi không thể múa 11. Đây là những bút chì. Kia là những cái cặp . 12. Chúng ớ trong cặp sách 13. Có bao nhiêu cuốn vở? Có 2 cuốn. 14. Bạn có thích môn khoa hoc không? 15. Bạn có thích môn học nào? 16. Bạn thích học môn nào nhất? 17. Hôm nay bạn học các môn gì? 18. Hôm nay tôi học môn toán, Anh và nhạc. 19. Khi nào bạn học mônKhoa học ? 20. Tôi học nó vào thứ hai
  7. Full Name: . Tiếng Anh lớp 4 - EXERCISES HKII I. Hoàn thành câu: 1. is he/she from? - He/She from England 2. is this/ that? - This / That Linda. 3. How are you? - I am years old. 4. How is he? - 11 years old. 5. When is your ? - It’s June. 6. is his birthday? - It’s June. 7. Would you some milk? - Yes, / No, 8. Can swim? - Yes, I 9. you dance? - No, I 10. They are the box. / They are the table. 11. How many pencils there? - There one./ There two/ three 12. Do you Math? - Yes, do./ No, I 13. What do you like? - I English 14. What’s your subject? - I English best. 15. What subject do you today? - I have English Art. 16. Why do you Music? - I like to sing. 17. When you have English? - I have it Wednesday and Thursda 18. When . you have English? - I . it on Wednesday . Thursday. 19. When . she have English? - She . it . Wednesday and Thursday. 20. What . you do during English lessons? - I learn . write and read . English. 21. one, ., three, ., five, ., -seven, ., nine, ., eleven, ., thirteen, ., fifteen, ., -seventeen, ., nineteen, . 22. What time . it? - It . 9 o’clock./ . 10:30. 23. What .is it? - It . Ten twelve./ . 10:30. 24. What time you get up? - I get up . six o’clock. 25. . do you go to school? - I go . At sixthirty. 26. What . do you have lunch? - I have lunch . twelve o’clock. 27. What time . she/ he get up? - He/ She . up at six o’clock. 28. What . your job? - I . a student. 29. What’s his /her .? - She’s / He’s . teacher. 30. What’s . favorite food? - My . food is chicken. / . like chicken best. 31. What’s your . drink? - . favorite drink is coca. / I . coca best. 32. How . you feel? - I . hungry./ . thirsty. 33. How . he feel? - He . hungry./ . thirsty. 34. Why do you like monkeys? - I like . because they can swing . (đu) 35. Why . you like monkeys? - I don’t like monkeys . they can’t dance. 36. Why . she like bears? - She likes bears because they . climb.
  8. Full Name: . Tiếng Anh lớp 4 - 37. . doesn’t she like tigers? - She doesn’t like tigers because . can’t jump. 38. Let’s to the post office. 39. Why do you want go to the zoo? - . I want to see elephants. 40. What . is it? - It . blue. 41. What color . they? - . white. 42. How much . the T- shirt? - It . 30.000 dong. 43. How . are the blouses? - They . 50.000 dong. 44. How . the pens? - . 20.000 dong II. Ghép câu: 1. What’s your favorite food? a. It’s 9 o’clock. 2. What time is it? b. I learn to write and read in English. 3. What time do you get up? c. My favorite food is chicken. 4. Why do you like Music? d. I am a student. 5. What do you do during English lessons? e. Because I like to sing. f. I get up at six o’clock. 6. What’s your job? g. I’m thirsty. 7.What’s the matter? h. Because they can swing. 8. Why do you like monkeys? i. Because I want to see elephants. 9. Why do you want to go to the zoo? j. They’re white / red / black 10. What color are they? k. They’re 50.000 dong. 11. How much are the blouses? 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. When do you have English? l. It’s ten thirty 13. What time is it? m. I have it on Wednesday and Thursday. 14. What’s your favorite drink? n. He gets up at five five. 15. What time does he get up? o. I like coca best. 16. What’s his job? p. It’s blue./ yellow/ brown. q. He’s a teacher. 17.What’s the matter with Nam? r. He is thirsty. 18. What color is it? s. I have lunch at twelve o’clock. 19. How much is the T- shirt? t. It’s 30.000 dong. 20. Why don’t you like tigers? u. Because they can’t jump 21. What time do you have lunch? 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. III. Xếp câu: 1. Where / from / are/ you? . 2. is/ this/ Who? . 3. are/ you/ old / old? . 4. birthday/ When /your is? . 5. some / milk Would / like/ you? .
  9. Full Name: . Tiếng Anh lớp 4 - 6. dance/ I / can’t. . 7. These/ bags/ are /school. . 8. They /box /are/ in /the. . 9. are How /many / pencils/ there? . 10. you/ like/ Do/ Math? . 11. you/ What /subject /do/ like? . 12. subject/ What’s /your /favorite? . 13. have/ today What /do/ subject you? . 14. I/ English / and / Art/ have. . 15. you / have /do / When /English? . 16. What/ tim/ is / it? . 17. o’clock/ It/ 9/ is . 18. What / up/ / you /get/ time/ do? . 19. I / o’clock/ get/ up / at/ six. . 20. / he / get / up/ What/ time / does? . 21. She / o’clock / gets/ up / at/ six . 22. your / job / What/ is? . 23. - I / student / am / a . . 24. job / What / his / is? . 25. food/ What/ your/ is / favorite? . 26. My / favorite/ food / chicken/ is. . 27. favorite / What / is/ drink/ your? . 28. I / coca/ best / like. . 29. Let’s / office / go to/ the post. . 30. color/ What/ it/ is? . 31. What / they/ color / are? . 32. Why / the zoo/ /to go/ do you/ want to? . 33. Because / see elephants / I / to / want . 34. I/ on/ Wednesday/ and have / it / Thursday. . 35. When / English/ do / you/ have? . 36. I / and/ Thursday / have / it /on / Wednesday . 37. / during / English/ What / do / you/ do lessons? . 38. I / in/ learn/ / read / English / to/ write /and. . 39. How / T- shirt/ much/ is/ the? 40. I like / they can/ monkeys/ because swing . 41. monkeys / I don’t/ like/ they can’t / because / dance . 42. likes be/ She / ars because/ climb/ they can. . 43. doesn’t like / She/ tigers/ because / jump/ they can’t .
  10. Full Name: . Tiếng Anh lớp 4 - IV. Dịch ra tiếng Anh: 1. Cô ấy đến từ đâu? . 2. Cô ấy đến từ nước Anh . 3. Kia là ai? . 4. Kia là Hoa . 5. Bạn mấy tuổi? . 6. Tôi 10 tuổi . 7. Khi nào đến sinh nhật của bạn? . 8. Đó là vào ngày 1 tháng 5 . 9. Mời bạn dùng một ít sữa nhé? . 10. Tôi có thể bơi. Tôi không thể múa . 11. Đây là những bút chì. . 12. Chúng ớ trong cặp sách . 13. Có bao nhiêu cuốn vở? Có 2 cuốn . 14. Bạn có thích môn khoa hoc không? . 15. Bạn có thích môn học nào? . 16. Bạn thích học môn nào nhất? . 17. Hôm nay bạn học các môn gì? . 18. Hôm nay tôi học môn toán, Anh và nhạc. 19. Khi nào bạn học mônKhoa học ? . 20. Tôi học nó vào thứ hai . 21. Khi nào bạn học môn toán? . 22. Tôi học nó vào thứ sáu. . 23. Bạn làm gì suốt các tiết tiếng Anh? . 24. - Tôi học viết và đọc. . 25. Mấy giờ rồi? . 26. bây giờ là 6 giờ. . 27. Bạn thức dậy lúc mấy giờ? . 28. Tôi thức dậy lúc giờ. . 29. Cô ấy làm nghềø gì? . 30. Cô ấy là một cô giáo. . 31. Bạn ưa thích thức ăn gì nhất . 32. Tôi thich là sođa nhất. . 33. Tôi thấy đói và khát. . 34. Chúng ta hãy đi đến siêu thị . 35. Tại saobạn muốn đến sở thú? . 36. Bởi vì tôi muốn xem voi. . 37. Chúng màu gì? . 38. Chúng màu nâu. . 39. Cái váy giá bao nhiêu? . 40. Nó giá 50.00 đồng. . 41. Cái áo tay phồng giá bao nhiêu? . 42. Nó giá 100.000 đồng.