Ôn tập ngữ pháp môn Tiếng Anh Lớp 5
- Các hoạt động cuối tuần: went to the cinema, wrote a letter, visited Ha Long Bay, played football
- Hỏi – Đáp các hoạt động cuối tuần qua: Cuối tuần qua..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì).....
- What did you do last weekend? - I read Harry Potter. I wrote a letter.
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập ngữ pháp môn Tiếng Anh Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- on_tap_ngu_phap_mon_tieng_anh_lop_5.doc
Nội dung text: Ôn tập ngữ pháp môn Tiếng Anh Lớp 5
- LỚP 5, NỘI DUNG CẦN NHỚ 1. Gọi tên thủ đô và quốc tịch: - Thủ đô: Hanoi, London, Singapore, Washington D.C, Tokyo, Bangkok , Beijing - Quốc tịch: Vietnamese,England, Singaporean, American, Japanese, Thailand, Chinese 2. Hỏi – Đáp đến từ đâu, giới thiệu quốc tịch: Tôi đến từ Tôi là người nước - Where are you from? - I’m from Vietnam. I’m Vietnamese. - Where is he/she from? - He/She is from England. He/ She is English. 3. Đọc số thứ tự: first (1st), second (2nd), third (3rd), fourth (4th), fifth (5th), ninth (9th), tenth (10th) - eleventh (11th), twelfth (12th), thirteenth (13th), fourteen (14th), fifteen (15th), sixteen(6th), - twentieth (20th), twentieth- first (21st), twentieth-second (22nd), twentieth- third (23rd), - thirtieth (30th), thirtieth - first (31st) 4. Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày tháng - What day is today? - It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai) -What’s the date today? - It’s October 10th 2009. 5. Hỏi – đáp về ngày sinh: Bạn sinh vào ngày mấy tháng mấy?/ Tôi sinh vào ngày tháng - When were you born? - I was born on September 20th 1996. 6. Hỏi số lượng đếm được: Có bao nhiêu người trong nhà bạn? Có người trong nhà tôi. - How many people are there in your family? - There are three/ four people in my family. 7. Hỏi - đáp về tên của một người: Tên của là gì?./ Tên của là - What’s your name? - My name ‘s Quan.( my: của tôi) - What’s your father’s name? - His name’s Nam. ( his: của cậu ấy) - What’s your mother’s name? - Her name’s Mai. ( her: của cô ấy) 8. Gọi tên nghề nghiệp: a post man (bưu tá), a factory worker (CN), a farmer (ND), a doctor (BS), a nurse(YT), a singer, a footballer, a dancer, a musician, a taxi driver, an engineer(KS) 9. Hỏi - đáp về nghề nghiệp của một người: làm nghềø gì ./ là một - What do you do? - I am a post man. - What does your father/ mother do? - He’s / She’s a doctor. ( father: cha/ mother: mẹ) 10. Nói về công việc yêu thích: muốn trở thành một - I want to be a nurse. He/ She wants to be an engineer. 11. Hỏi – Đáp về nơi làm việc: làm việc ở đâu?/ làm ở tại - Where do you work? - I study at Quang Son B Primary School. - Where does he/ she work? - He/ She works at Bach Mai Hospital. (Bệnh viện BM). 12. Gọi tên các hoạt động cụ thể: read a book, write a letter, draw a picture, sing a song 13. Hỏi – Đáp về hoạt động đang xảy ra: đang làm gì? đang (làm gì) - What are you doing? - I’m writing a letter. (viết một lá thư) - What is he/ she doing? - He/ She is singing a song. ( hát một bài) 14. Gọi tên các hoạt động giải trí: play skipping rope/ badminton / hide and seek, go swimming 15. Hỏi ý kiến và phản hồi về các hoạt động giải trí: Bạn có muốn ?/ Dĩ nhiên có. - Do you want to play hide and seek? - Sure./ Yes, I do. 16. Liệt kê mức độ thường xuyên: always, usually, sometimes, never, once a week, twice a week 17. Hỏi – Đáp về sự thường xuyên: bao lâu một lần? Luôn luôn, thường thường, thỉnh thoảng, . - How often do you play football?- Sometimes. 18. Gọi tên các lễ hội: School Festival, School Games, Song Festival 19. Hỏi – Đáp một người ở đâu ở quá khứ: Hôm qua ở đâu? – đã ở tại - Where were you yesterday? - I was at the School Festival. - Where was he/ she yesterday? - He/ She was at the Song Festival. 20. Hỏi – Đáp các hoạt động/ sự kiện ở quá khứ: đã làm gì ở ? – đã (làm gì) - What did you do at the festival?- I played sports and games. 21. Gọi tên các bộ phận cơ thể: Face: eye, nose, ear, mouth, tooth - Head, neck, arm, hand, leg, foot 22. Gọi tên chứng bệnh thông thường: a fever, a headache, a cough, a sore throat, a toothache 23. Hỏi – Đáp về các chứng bệnh thông thường: có vấn đề gì?/ T bị - What’s the matter with you?/ I have a fever. 24. Các lời khuyên : see a doctor, take some aspirins, not go out, not go to school 1
- - I have a headache. - You should take some medicine. ( Bạn nên uống thuốc aspirin) - She has a cough. - She shouldn’t go out. (Cô ấy không nên đi ra ngoài) 25. Các hoạt động cuối tuần: went to the cinema, wrote a letter, visited Ha Long Bay, played football 26. Hỏi – Đáp các hoạt động cuối tuần qua: Cuối tuần qua đã làm gì ở ? – đã (làm gì) - What did you do last weekend? - I read Harry Potter. I wrote a letter. 27. Các tính từ miêu tả: interesting, beautiful, enjoyable, great, exciting 28. Hỏi đáp về tính chất của hành động/ sự việc:Nó như thế nào?- Nó thì thú vị/ đẹp / vui/ tuyệt - What was it like? - It was interesting. 29. Các hoạt động ở nhà: clean the floor, watch TV, cook dinner, listen to music, play chess - Did you clean the floor yesterday? Hôm qua bạn có lau nền nhà không? - Yes, I did. / No, I didn’t. Vâng, có. / Ồ, không 30. Hỏi – Đáp về kế hoạch cho ngày mai: - What are you going to do tomorrow? Bạn sẽ làm gì vào ngày mai? - I’m going to play badminton. Tôi sẽ chơi cầu lông. - Are you going to have a picnic? Bạn sẽ đi dã ngoại không? - Yes, I am. /No, I am not. Vâng, tôi sẽ. /Ồ, tôi sẽ không. 31. Diễn tả về mùa và thời tiết:- Seasons: Spring, summer, autumn, winter (Xuân, hạ, thu, đông) - Weather: warm, hot, cool, cold ( ấm/ nóng/ mát/ lạnh ) 32. Hỏi – Đáp về các mùa ở một nước: Có mấy mùa ở nước ? Có mùa. Chúng là - How many seasons are there in England? - There are four. They are spring, summer, autumn, winter. 33. Hỏi - Đáp về thời tiết vào các mùa: Vào mùa thời tiết như thế nào? Trời ấm/ nóng/ mát/ lạnh - What’s the weather like in spring? - It’s warm. - What’s the weather like today? - It’s hot. 34. Các hoạt động ngoài trời: go swimming, go fishing, go skiing, go camping 35. Hỏi – Đáp các hoạt động thường làm vào một mùa: thường làm gì vào mùa? thường (làm gì) - What do you usually do in the summer? - I usually go fishing. 36. Các điểm tham quan: zoo, museum, swimming pool, amusement park 37. Hỏi – Đáp về kế hoạch cho một chuyến đi đến các điểm tham quan: - Where are you going tomorrow? Bạn định đi đâu vào ngày mai? - I’m going to the zoo. Tôi sẽ chơi sở thú. - Is he/she going the museum? Cô ấy/ cậu ấy định đi đâu vào ngày mai?. - Yes, he/she is. / No, he/she isn’t Vâng, cô ấy/ cậu ấy sẽ. / Ồ, cô ấy/ cậu ấy sẽ không. 38. Hỏi – Đáp về phương hướng: ở đâu? Rẽ trái/ phải/ đi thẳng. Nó ở bên trái/ phải. - Where’s the museum? Turn left/ Turn right/ Go ahead. It’s on your left/ right. 39. Hỏi đáp về khoảng cách: Từ đây đến bao xa? Nó khoảng mét/ kilomét. - How far is it from here to Ha Long Bay? - It’s about 100 kilometers. 40. Hỏi đáp về phương tiện đi lại: đến bằng phương tện gì? Bằng xe buýt. - How do we get there? - By bus. / How is he going to get there? – By bus. B. Cách chi động từ Chủ từ to be to have Động từ thường Khẳng định Phủ định Nghi vấn I I am I have I go I don’t go Do I go? He Does he go? He is He has He goes He doesn’t go She It You We are have We go We don’t go Do we go? They 2
- EXERCISES I. Match: Ghép cột March Tháng 1 September Tháng 7 April Tháng2 October Tháng8 May Tháng 3 July Tháng 9 Januar Tháng 4 August Tháng 10 February Tháng 5 November Tháng 11 June Tháng 6 December Tháng 12 a post man Một bác sỹ Wednesday Thứ Hai a factory worker Một bưu tá Thursday Thứ Ba a farmer Một Công nhân Monday Thứ Tư a doctor Một vũ công Tuesday Thứ Năm a nurse Một nhạc sỹ Friday Thứ Sáu a singer Một kỹ sư Sunday ThứBảy a footballer Một nông dân Saturday Chủ nhật a dancer Một tài xế TX. a musician Một y tá second (2nd), Thứ nhất a taxi driver Một ca sỹ fifth (5th) Thứ nhì an engineer Một cầu thủ third (3rd) Thứ ba first (1st), Thứ năm read a book Hát một bài Math Môn nhạc write a letter Đọc một cuốn sách English Môn toán draw a picture Vẽ tranh Art Môn Anh sing a song Viết thư Music Môn Kh. học Science Môn nhạc Swim Chơi One Số 1 Dance Lái xe Four Số 2 Ride Bơi Two Số 3 Play Nhảy, múa Three Số 4 Sing Viết Five Số 5 Learn Vẽ Seven Số 6 Write Đọc Ten Số 7 Read Hát Eight Số 8 Draw học Nine S ố 9 Six Số 10 Sixteen Số 13 Eighteen Số 17 Fourteen Số 14 Nineteen Số 18 Thirteen Số 15 Seventeen Số 19 Fifteen Số 16 Twenty Số 20 Always play skipping rope Usually badminton Sometimes hide and seek Often go swimming Never once a week twice a week 2. Hoàn thành câu: 1. - Where . you from? - I’m . Vietnam. I’m . . 2. - . is he/she from? - He/She . from England. He/ She is English. 3. - What . is today? - . Monday. 3
- 4. -What’s the . today? - It . October 10th 2009. 5. - When . you born? - I . born on September 20th 1996. 6. -How many people . there in your family? - There . . people in my family. 7. - What’s . name? - My name . Quan. 8. - . your father’s name? - . name’s Nam. ( his: của cậu ấy) 9. - What’s your mother’s . ? - . name’s Mai. ( her: của cô ấy) 10. - What . you do? - I am . post man. 11. - What . your mother do? - . a doctor. ( father: cha/ mother: mẹ) 12. I want to . a nurse. - She . to be an engineer. 13. - Where . you work? - I study at Quang Son B Primary School. 14. - . does he work? - He/ She works . Bach Mai Hospital. 15. - What . you doing? - I’m . a letter. (viết một lá thư) 16. - What is . doing? - She . singing a song. ( hát một bài) 17. - Do you want to play . and seek?- Sure./ Yes, I do. 18. - How . do you play football? - Sometimes. 19. - Where . you yesterday? - I was . the School Festival. 20. - . was she yesterday? - She . at the Song Festival. 21. - What . you do at the festival? - I . sports and games. III. Ghép câu: A B 1. Where is she from? 1. There are three people in my family 2. What’s your father’s name? 2. She is from England. 3. What’s the date today? 3. It’s Monday. 4. What day is today? 4. It’s October 10th 2009. 5. What’s your name? 5. Sure./ Yes, I do. 6. When were you born? 6. I’m writing a letter. 7. What does your mother do? 7. I was born on September 20th 1996. 8. Where do you work? 8. My name ‘s Quan.( my: của tôi) 9. How many people are there in your family? 9. She was at the Song Festival. 10. What’s your mother’s name? 10. She’s a doctor. 11. What are you doing? 11. I study at Quang Son B Primary School 12. What is he doing? 12. His name’s Nam. ( his: của cậu ấy) 13. Do you want to play hide and seek? 13. Her name’s Mai. ( her: của cô ấy) 14. Where were you yesterday? 14. Sometimes. 15. What do you do? 15. He is singing a song. 16. How often do you play football? 16. I am a post man. 17. Where was she yesterday? 17. I was at the School Festival. 4
- 18. What did you do at the festival? 18. I played sports and games. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. IV. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh 1. Where / from / are/ you? 2. is/ today/ the / What / date? 3. I / 20th/ on / September / born / 1996 4. She / an / engineer/ to/ be/wants . 5. some / milk Would / like/ you? 6. She /at /works / Bach Mai Hospital. 7. mother’s / What/ is / your name/? 8. often/ How/ you /play/ do / football? 9. are How /many / people/ there/ family / your/in 10. you/ What /subject /do/ like? 11. subject/ What’s /your /favorite? 12. have/ today What /do/ subject you? 13. I/ English / and / Art/ have. 14. you / have /do / When /English? 15. I/ on/ Wednesday/ and hav/ e it Thursday. 16. yesterday/ I /was /the /School Festival 17. What /do/ at /the / did/ you /festival? V. Dịch ra tiếng Anh: 1. Cô ấy đến từ đâu? 2 Cô ấy đến từ nước Anh. 3 Bạn muốn trở thành một kỹ sư 4 Hôm nay là ngày mấy tháng mấy? 5 Tôi sinh vào ngày12 tháng 2 V. Dịch ra tiếng Anh: 1b 1. Có bao nhiêu người trong nhà bạn? . 5
- 2. Có 6 người trong nhà tôi. 3. Mẹ của cậu ấy tên gì? 4. bạn đang làm gì? 5. Bạn có muốn chơi trốn tìm không?. V. Dịch ra tiếng Anh: 1c 6. Bạn đi bơi bao lâu một lần? 7. Hôm qua bạn ở đâu? 8. Hôm nay tôi học môn toán, Anh và nhạc. 9. Khi nào bạn học mônKhoa học ? 10. Tôi chơi thể thao ngày hôm qua. I. Hoàn thành câu: 1. Where you from? - I’m Vietnam. I’m Vietnamese. 2. Where is she from? - He from England. He/ She is English. 3. first (1st), (2nd), third (3rd), (4th), (5th), ninth (9th), (10th) 4. eleventh (11th), (12th), thirteenth (13th), (14th), fifteen (15th), (6th) 5. twentieth (20th), . . (21st), twentieth-second (22nd), (23rd), 6. (30th), (30th), thirtieth - first (31st), . . (22nd), (34th) 7. What is today? - It Monday. 8. What’s the today? - October 10th 2009. 9. When you born? - I was on September 20th 1996. 10. How people are there in your family? - There are three people in family. 11. What’s your father’s ? - name’s Nam. 12. What’s mother’s name? - Her Mai. 13. What you do? - I am post man. 14. What your father do? - He’s doctor. 15. Where you work? - I study Quang Son B Primary School. 16. does she work? - She at Bach Mai Hospital. 17. What you doing? - I’m a letter. 18. What is he ? - He is singing a . 19. Do you want play hide and seek? - Sure./ , I do. 6
- 20. How do you play football? - Sometimes. 21. Where you yesterday? - I was the School Festival. 22. Where she yesterday? - She at the Song Festival. 23. What you do at the festival? - I played sports games. 24. What’s the with you? - I a fever. 25. I a headache. - You take some medicine. 26. She has cough. - She shouldn’t out. 27. What did you do weekend? - read Harry Potter. I a letter. 28. What it like? - It interesting. 29. Did you the floor yesterday? - , I did. / No, I . 30. What are you to do tomorrow? - I’m going play badminton. 31. Are you going to a picnic? - Yes, I . / , I am 32. How many seasons are in England? 33. There four seasons. 34. How many seasons are in England? 35. They are spring, , autumn, and . 36. What’s the weather today? - It hot. 37. What do you usually do in summer? - I usually fishing. 38. Where are going tomorrow? - I’m to the zoo 39. Is he going museum? - Yes, is. / No, he . 40. Where the museum? left/ Turn right/ ahead. 41. It’s your left/ right. 42. How far is it here to Ha Long Bay? - It’s 100 kilometers. 43. How we get there? - bus. / 44. How is he going to there? - By . II. Ghép câu: A B 1. Where was he yesterday? a. She is from England. 2. What do you do? b. It’s Monday. 3. What does your mother do? c. He is singing a song. 4. Where do you work? d. Sure./ Yes, I do. 5. She has a cough. e. It’s October 10th 2009. 6. What did you do at the festival? f. There are three people in my family. 7. What’s the matter with you? g. Her name’s Mai. 8. What day is today h. She was at the Song Festival. 9. What is he doing? 10. Do you want to play hide and seek? i. I played sports and games. 11. How many people are there in your family? j. She works at Bach Mai Hospital. 12. Where does she work? k. I’m writing a letter. 13. What’s the date today? l. I am a post man. 14. What’s your mother’s name? m. She’s a doctor. 7
- 15. Where is she from? n. Sometimes. 16. What are you doing? o. I had a fever. 17. How often do you play football? p. She shouldn’t go out. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. A B 1. What did you do last weekend? 1. It’s hot. 2. What was it like? - 2. I read Harry Potter. 3. Did you clean the floor yesterday? 3. It was interesting. 4. What are you going to do tomorrow? 4. No, I didn’t. 5. Are you going to have a picnic? 5. I’m going to play badminton. 6. How do we get there? 6. Go ahead. It’s on your left/ right. 7. Yes, I am. 7. Where were you yesterday? 8. There are four. 8. How many seasons are there in England? 9. I usually go fishing. 9. What’s the weather like today? 10. I’m going to the zoo. 10. What do you usually do in the summer? 11. Yes, he/she is. 11. Where are you going tomorrow? 12. By bus. 12. Is he/she going the museum? 13. Where’s the museum? 13. I was at the School Festival. 14. How far is it from here to Ha Long Bay? 14. It’s about 100 kilometers. 15. When were you born? 15. I was born on September 20th 1996. 16. What’s your father’s name? 16. His name’s Nam. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. III. Xếp câu: 1. What / doing / you / are /? 2. Where/ does / she / work /? 3. What’s / today / the / date? 4. right / your / It’s / on. 5. I / fishing / usually / go. . 6. to / the / zoo / I’m / going. . 7. has / a / She / cough. . 8. get / we/ How/ do / there? . 9. / museum / Where’s / the? 8
- . 10. born / were / When / you? . 11. like/ What / it / was? . 12. Harry Potter / I / read. . 13. museum / going / Is / she/ to/ the? 14. name/ his / What’s / father’s /? . 15. with / What’s / matter / the / you? . I / Festival / School/ was / at / the. 16. It / is / kilometers/ about / 100. 17. he / yesterday/ Where / was / ? 18. What / mother / does / your / do? . 19. yesterday / Where / you / were /? . 20. like / today/ weather / What’s / the /? . 21. going / Where / tomorrow/ are / you? . 22. I / going / to / play / am / badminton. . 23. I’m / badminton / going / to / play. 24. on / your / right / the / is / museum 25. the / you / do / at/ What / did / festival? . 26. last / weekend / What /do / did / you? . to / have / Are / you / going / a /picnic? . 27. on/ I / born / September / was/ 20th . 28. How / football / often / do / play / you? . 9
- 29. floor / clean/ the / Did / you / yesterday? . 30. I / Quang Son B/ Primary / study / at / School. . 31. going / What / you / to / are/ do / tomorrow? . 32. are / there / How / seasons/ in / many / England/? . 33. How / people / in / many / your / are / there / family? . 34. How / to / Ha Long/ far / here / is / it / from / Bay? . 35. hide / and / seek / to / Do / want / you / play? . 36. do / do / in / you / usually / What / the / summer? . IV. Dịch ra tiếng Anh: Chơi Đọc sách Nghe nhạc Lái xe Viết một lá thư Lau nhà Bơi Vẽ một bức tranh Xem TV Múa Hát một bài Nấu ăn Viết Đi bơi Gặp bác sỹ Vẽ Nhảy dây Uống thuốc Đọc Đá bóng Đi dã ngoại Hát Đi xem phim Đi cắm trại Học Thăm Đà Lạt Đi câu cá Ho Chơi cờ Rẽ trái / phải 1. Bạn có muốn đi dã ngoại không? Dĩ nhiên có . . 2. Bạn chơi đá bóng bao lâu một lần? Luôn luôn, thường thường, thỉnh thoảng, . . 3. Hôm qua bạn ở đâu? – Tôi đã ở tại Lễ hội ca nhạc. . 4. Bạn đã làm gì ở lễ hội trường? – Tôi đã chơi đá bóng. . 5. Bạn có vấn đề gì? Tôi bị sốt/ ho / đau dầu / viêm họng / đau răng . 6. Bạn nên gặp bác sỹ. Bạn nên uống thuốc aspirin . Cô ấy không nên đi ra ngoài. . 7. Các hoạt động cuối tuần: went to the cinema, wrote a letter, visited Ha Long Bay, played football . 10
- 8. Cuối tuần qua bạn đã làm gì ở ? . 9. Tôi đã đi xem phim / viết một lá thư./ thăm vịnh Hạ Long / đi dã ngoại. 10. Cuốn sách như thế nào?- Nó thì thú vị/ vui/ tuyệt. 11. Hôm qua bạn có lau nền nhà không? Hôm qua bạn có nghe nhạc không? Vâng, có. / Ồ, không. . 12. Bạn sẽ làm gì vào ngày mai? Tôi sẽ chơi cầu lông. . 13. Bạn sẽ đi dã ngoại không? Ồ, tôi sẽ không. . 14. Có mấy mùa ở nước pAnh ? Có 4 mùa. Chúng là xuân, hạ, thu, đông. . 15. Vào mùa đông thời tiết như thế nào? Trời lạnh . 16. Bạn thường làm gì vào mùa thu ? Tôi thường đi câu. . 17. Bạn định đi đâu vào ngày mai? Tôi sẽ di đến công viên giải trí. . 18. Từ đây đến Phan Rang bao xa? Nó khoảng32 kilomét. . 19. Bạn đến đó bằng phương tện gì? Bằng xe buýt. . 11