Ôn tập Toán Lớp 8 - Bài: Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
Dạng 2. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Phương pháp giải: Áp dụng các bước giải như trong phần Tóm tắt lý thuyết.
3A. Giải các phương trình sau:
Phương pháp giải: Áp dụng các bước giải như trong phần Tóm tắt lý thuyết.
3A. Giải các phương trình sau:
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Toán Lớp 8 - Bài: Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- on_tap_toan_lop_8_bai_phuong_trinh_chua_an_o_mau_thuc.pdf
Nội dung text: Ôn tập Toán Lớp 8 - Bài: Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
- PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC Dạng 1. Tìm điều kiện xác định của biểu thức A(x) Phương pháp giải: Biểu thức (với A(x), B(x) là các đa thức) xác định ⇔≠B(x) 0. B(x) 1A. Tìm ĐKXĐ của các biểu thức sau: x2+ 2 x1− a) A= + 3; b) B= − 3: . x1− x12 + 2x− 3 1B. Tìm ĐKXĐ của các biểu thức sau: 5x+ 1 x 3 1 5x a) C;= − b) D= + :. 3x− 2 4 3x2 + 1 4 3x− 2A. Chứng minh các biểu thức sau xác định với mọi giá trị của x: 5− 7x 7 x++ 10 x2 4 a) A;= − b) B.= − x2 ++ x13 4x2 ++ 2x 3 2 2B. Chứng minh các biểu thức sau xác định với mọi giá trị của t: 2− 3t t1− t+− 1 2t2 3 a) C;= + b) D.= − 2t2 ++ 4t 5 2 3t2 −+ t 1 3 Dạng 2. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Phương pháp giải: Áp dụng các bước giải như trong phần Tóm tắt lý thuyết. 3A. Giải các phương trình sau: 47 4 4x 1 a) −=0; b) +=. 2x−− 3 3x 5 2x−+ 3 4x2 − 9 2x 3 3B. Giải các phương trình sau: 2x 7 x52 + 3 x a) +=; b) = + . 2x+− 14x2 − 1 2x 1 25− x2 x5x5+− 4A. Giải các phương trình sau: 2 3 2 4x+ 5 2x( ++ x 6) 23 a) −= ; b) += . x1x2++x2 ++ 3x 2 x32− 8 2x− x++ 2x 4 4B. Giải các phương trình sau: 2 x3+− x1 6 1x− 5 a) −=; b) −= −+x2 6x − 8 x4−− x2 x32+ 1x −+ x1 x+ 1. 5A. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau: 1 31 −=−. x22+ 3x + 2 x −− x 2 x 2 − 4 5B. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau: 2x1−− x2 3x12 − +=. x22+− 4x 5 x − 10x + 9 x 2 −− 4x 45
- III. BÀI TẬP VỀ NHÀ 6. Tìm ĐKXĐ của các biểu thức sau: 73 x1+ x 5 a) M;= + b) P.= −+ 2x−− 3 2x 2 (x1x−+)( 3) 2 x 7. Chứng minh biểu thức sau xác định với mọi giá trị của x: x42 − 3 A = + x. (x22+ 1)( x ++ 4x 5) 2 8. Giải các phương trình sau: 1 1 3x− 12 a) −= ; x2x2+−x42 − −+x2 12x + 4 12 12 b) = + ; x2 +− 3x 4 x+− 4 3x 3 1 2x2 − 5 4 c) += x1− x32− 1 x ++ x1 9. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau: 123 −= . 2x2+− 5x 7 x 22 − 1 2x −− 5x 7 10. Cho phương trình ẩn y: my 3 += +1 y+ m y + 2m( y ++ m)( y 2m) a) Giải phương trình với m = 1. b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm y= 0.