Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 25 đến 28 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Hạnh

I. MỤC TIÊU:  Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng:

  1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ:

- Nhớ lại được các bước tìm MTC, các bước quy đồng MT nhiều phân thức.

- Thực hiện quy đồng được mẫu thức nhiều phân thức (không quá ba nhân tử) với mẫu thức là các đa thức có dạng dễ phân tích thành nhân tử một cách chính xác.

- Hình thành được đức tính nghiêm túc, cẩn thận, tích cực trong học tập.

  1. Năng lực: Tính toán, hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo.

II. CHUẨN BỊ:

 1. Giáo viên: Phấn màu, thước thẳng, kế hoạch dạy học, Sgk.

  1. Học sinh:  Dụng cụ học tập, làm các bài tập về nhà.
doc 9 trang BaiGiang.com.vn 01/04/2023 1280
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 25 đến 28 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_25_den_28_nam_hoc_2020_2021_nguyen.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 25 đến 28 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Hạnh

  1. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày soạn: 25/11/2020 Tuần: 13 Tiết : 25 Bài 4. QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: -Nêu được các bước tìm MTC, các bước quy đồng MT nhiều phân thức. -Tìm được mẫu thức chung (không quá ba nhân tử), tìm được nhân tử phụ tương ứng của mỗi mẫu thức. Quy đồng được mẫu các phân thức. -Hình thành được đức tính tin tưởng, cẩn thận, tích cực trong học tập. 2. Năng lực: Tính toán, hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: -Phấn màu, thước thẳng, kế hoạch dạy học, Sgk. 2. Học sinh: -Tìm hiểu trước bài mới, dụng cụ học tập, ôn tập về qui đồng nhiều phân số. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Khởi động (5 phút) Mục tiêu:-Tạo tình huống học tập, dẫn dắt vào bài mới. 1 1 -GV cho phân thức: & . Hãy biến đổi 2 phân thức đã cho thành 2 phân thức x y x y mới tương ứng bằng mỗi phân thức trên mà có cùng mẫu thức. 2. Hình thành kiến thức:(39 phút) Hoạt động của thầy - trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Tìm mẫu thức chung(16 phút) Mục tiêu:-Nêu được các bước tìm MTC, tìm được mẫu thức chung (không quá ba nhân tử). -GV qua ví dụ trên ta thấy tìm MTC là 1. Tìm mẫu thức chung tìm một tích chia hết cho các mẫu thức -Tìm MTC của 2 phân thức sau 1 5 của mỗi phân thức đã cho. ; - HS thực hiện ? theo hướng dẫn của gv 4x2 8x 4 6x2 6x -GV chốt lại MTC. -Phân tích các mẫu thành nhân tử -GV yêu cầu HS tìm MTC của 2 phân 4x2-8x+ 4 = 4( x2 - 2x + 1) 1 5 = 4(x - 1)2 thức sau: ; 4x2 8x 4 6x2 6x 6x2 - 6x = 6x.(x - 1) -HS HĐ cặp đôi thực hiện, HS thực -Lập MTC là 1 tích gồm hiện trên bảng. + nhân tử bằng số là 12: BCNN(4; 6) -HS nêu nhận xét, bổ sung. + các luỹ thừa của cùng 1 biểu thức lấy với -GV chốt lại cách tìm MTC của nhiều số mũ cao nhất. phân thức. - MTC : 12.x(x - 1)2 -GV vậy muốn tìm MTC của nhiều */ Các bước tìm MTC. phân thức làm như thế nào? - Phân tích các mẫu thành nhân tử -HS HĐ cá nhân, HS trả lời. - Lập MTC là 1 tích gồm -HS nêu nhận xét, bổ sung. . nhân tử bằng số là BCNN của các hệ số -GV chốt lại các bước tìm MTC. . các luỹ thừa của cùng 1 biểu thức chọn với số mũ cao nhất. Trường THCS Phan Ngọc Hiển 1 Gv: Nguyễn Thị Hạnh
  2. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày soạn: 25/11/2020 HĐ2:Quy đồng mẫu thức(15 phút) Mục tiêu:-Nêu được các bước quy đồng MT nhiều phân thức. Quy đồng được mẫu các phân thức. - HS quy đồng MT hai phân thức: 2. Quy đồng mẫu thức 1 5 ; theo hướng dẫn của Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta 4x2 8x 4 6x2 6x có thể làm như sau. gv. -Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi -HS nêu nhân xét, bổ sung. tìm MTC. -GV chốt lại cách quy đồng MT nhiều -Tìm nhân tử phụ tương ứng của mỗi mẫu phân thức. thức. -Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng. HĐ3:Luyện tập(8 phút) Mục tiêu:-Tìm được mẫu thức chung (không quá ba nhân tử). Quy đồng được mẫu các phân thức. ?2/ Qui đồng mẫu thức 2 phân thức -GV yêu cầu HS thực hiện ?2. 3 và 5 -HS HĐ cặp đôi thực hiện, HS thực x2 5x 2x 10 hiện trên bảng. MTC: 2x(x-5) 3 3 3.2 6 -HS nêu nhận xét, bổ sung. = -GV chốt lại bài làm. x2 5x x(x 5) 2.x(x 5) 2x(x 5) 5 5 5.x 5x = = 2x 10 2(x 5) 2.(x 5).x 2x(x 5) Nội dung cần lưu ý: -Cách tìm mẫu thức chung (MTC). -Các bước quy đồng mẫu thức 3. Hướng dẫn về nhà:(1 phút) * Học sinh cả lớp - Ôn tập cách tìm MTC, các bước quy đồng mẫu nhiều phân thức. - Làm bài tập ?3; 14 trang 43/Sgk IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . Tuần: 13 Tiết : 26 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: - Nhớ lại được các bước tìm MTC, các bước quy đồng MT nhiều phân thức. - Thực hiện quy đồng được mẫu thức nhiều phân thức (không quá ba nhân tử) với mẫu thức là các đa thức có dạng dễ phân tích thành nhân tử một cách chính xác. - Hình thành được đức tính nghiêm túc, cẩn thận, tích cực trong học tập. 2. Năng lực: Tính toán, hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: Trường THCS Phan Ngọc Hiển 2 Gv: Nguyễn Thị Hạnh
  3. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày soạn: 25/11/2020 1. Giáo viên: Phấn màu, thước thẳng, kế hoạch dạy học, Sgk. 3. Học sinh: Dụng cụ học tập, làm các bài tập về nhà. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Hình thành kiến thức – Luyện tập (28phút) Hoạt động của thầy - trò Nội dung ghi bảng HĐ1:Quy đồng mẫu các phân thức với mẫu là các đơn thức (12 phút) Mục tiêu:-Nhớ lại được các bước tìm MTC, các bước quy đồng MT nhiều phân thức. Quy đồng được mẫu thức nhiều phân thức (không quá ba nhân tử) với mẫu thức là các đơn thức. Bài 14 (Sgk/43) Qui đồng mẫu thức các phân -GV yêu cầu HS qui đồng mẫu thức thức các phân thức bài 14(a,b) a/ 5 và 7 -Tìm MTC, nhân tử phụ tương ứng x5 y3 12x3 y4 của các mẫu rồi qui đồng. MTC:12 x5 y4 5 5.12y 60y x5 y3 x5 y3.12y 12x5 y4 -HS HĐ cá nhân thực hiện, HS 7 7.x2 7x2 thực hiện trên bảng. 12x3 y4 12x4 y3.x2 12x5 y4 -HS nêu nhận xét, bổ sung. b/ 4 và 11 -GV chốt lại bài làm. 15x3 y5 12x4 y2 MTC: 60 x4 y5 4 4.4x 16x = 15x3 y5 15x3 y5.4x 60x4 y5 3 3 11 = 11.5y = 55y 12x4 y2 12x4 y2.5y3 60x4 y5 HĐ2: Quy đồng mẫu các phân thức với mẫu là các đa thức (16 phút) Mục tiêu:-Nhớ lại được các bước tìm MTC, các bước quy đồng MT nhiều phân thức. Quy đồng được mẫu thức nhiều phân thức (không quá ba nhân tử) với mẫu thức là các đa thức có dạng dễ phân tích thành nhân tử một cách chính xác. Bài 18 (Sgk/43) Quy đồng mẫu thức hai phân thức sau. -GV yêu cầu HS quy đồng mẫu a/ 3x và x 3 thức các phân thức bài 18(a,b). 2x 4 x2 4 MTC: 2(x - 2)(x + 2) 3x 3x 3x.(x 2) -Để quy đồng mẫu các phân thức = trên ta làm như thế nào? 2x 4 2(x 2) 2(x 2).(x 2) x 3 x 3 2.(x 3) +/Tìm MTC, tìm nhân tử phụ = tương ứng của từng phân thức. x2 4 (x 2)(x 2) 2.(x 2)(x 2) +/ Nhân cả tử và mẫu pt với nhân b/ x 5 và x tử phụ tương ứng. x2 4x 4 3x 6 -HS HĐ cặp đôi thực hiện, HS MTC: 3(x + 2)2 trình bày trên bảng. x 5 = x 5 = 3.(x 5) x 2 4x 4 (x 2) 2 3.(x 2)2 Trường THCS Phan Ngọc Hiển 3 Gv: Nguyễn Thị Hạnh
  4. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày soạn: 25/11/2020 -HS nêu nhận xét, bổ sung x x x.(x 2) x(x 2) -GV chốt lại bài làm. = = 3x 6 3(x 2) 3.(x 2).(x 2) 3.(x 2)2 3. Hướng dẫn về nhà -Ôn tập lại các bài tập trên. -Làm các bài 19(a;b,c)/Sgk -Tìm hiểu trước bài “Phép cộng các phân thức đại số” IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . Tuần: 14 Tiết : 27 Bài 5: PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1.Kiến thức, kỹ năng, thái độ: -Nêu được quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức, có mẫu thức khác nhau. Nêu được tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức. -Áp dụng được quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức, hai phân thức có mẫu thức khác nhau để thực hiện phép cộng các phân thức. Áp dụng được tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng các phân thức một cách linh hoạt. -Hình thành được đức tính nghiêm túc, cẩn thận, tin tưởng, yêu thích môn học. 2.Năng lực: Tính toán, tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, đọc hiểu, giao tiếp. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Phấn màu, thước thẳng, kế hoạch dạy học, Sgk. 2. Học sinh: Tìm hiểu trước nội dung bài mới, dụng cụ học tập. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG: 1.Khởi động (4 phút) Mục tiêu: Nhớ lại quy tắc cộng các phân số cùng mẫu và khác mẫu. -GV muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta làm ntn? Cộng hai phân số không cùng mẫu ta làm ntn? 2. Hình thành kiến thức:(40 phút) Hoạt động của thầy - trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Cộng hai phân thức cùng mẫu(12 phút) Mục tiêu:-Nêu được quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức. -GV cộng hai phân thức cùng mẫu 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu cũng giống như cộng hai phân số cùng Qui tắc (Sgk/44) A B A + B mẫu. Hs nhắc lại quy tắc cộng hai phân + = số M M M -HĐ cá nhân nêu quy tắc cộng hai ( A, B, M là các đa thức, M 0) phân thức cùng mẫu. Trường THCS Phan Ngọc Hiển 4 Gv: Nguyễn Thị Hạnh
  5. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày soạn: 25/11/2020 -GV chốt lại quy tắc cộng hai phân Ví dụ 1: Cộng hai phân thức thức có cùng mẫu thức. x2 4x 4 x2 4x 4 -GV yêu cầu HS tìm hiểu ví dụ 1/Sgk. 3x 6 3x 6 3x 6 -HS HĐ cá nhân tìm hiểu. (x 2)2 -GV chốt lại cách làm. 3(x 2) -GV yêu cầu HS thực hiện ?1/Sgk = x 2 -HS HĐ cá nhân thực hiện, HS thực 3 hiện trên bảng. ?1: Thực hiện phép cộng -HS nêu nhận xét, bổ sung. 3x 1 2x 2 3x 1 2x 2 a / -GV chốt lại bài làm. 7x2 y 7x2 y 7x2 y 5x 3 7x2 y HĐ2: Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau(14 phút) Mục tiêu:-Nêu được quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau. Nêu được tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức. -GV cộng hai phân thức không cùng 2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác mẫu tương tự như cộng hai phân số nhau không cùng mẫu. ?2 Thực hiện phép cộng -HĐ nhóm thực hiện ?2 6 3 a/ -HS nêu nhận xét, bổ sung x2 4x 2x 8 -GV chốt lại bài làm. 6 3 = MTC: 2x( x + 4) -GV muốn cộng hai phân thức không x(x 4) 2(x 4) cùng mẫu thức ta làm như thế nào? 6.2 3x = -HS HĐ cá nhân trả lời. x(x 4).2 2x(x 4) -GV chốt lại về quy tắc cộng hai phân = 12 3x thức không cùng mẫu thức. 2x(x 4) -GV phép cộng các phân số có những 3(x 4) tính chất nào? 2x(x 4) -HS HĐ cá nhân trả lời 3 -HS nêu nhận xét, bổ sung. 2x -GV tương tự hãy nêu các tính chất của Quy tắc(Sgk/45) phân thức? * Các tính chất -HS HĐ cá nhân trả lời 1) Tính chất giao hoán: -HS nêu nhận xét, bổ sung. A C C A + = + -GV chốt lại về các tính chất của phân B D D B thức. 2) Tính chất kết hợp: A C E A C E + + = + B D F B D F HĐ4. Áp dụng - luyện tập:(14 phút) Mục tiêu:-Áp dụng được quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức, hai phân thức có mẫu thức khác nhau để thực hiện phép cộng các phân thức. Áp dụng được tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng các phân thức một cách linh hoạt. ?3 Thực hiện phép cộng -HĐ cặp đôi thực hiện ?3, HS thực hiện Trường THCS Phan Ngọc Hiển 5 Gv: Nguyễn Thị Hạnh
  6. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày soạn: 25/11/2020 y 12 6 trên bảng. -HS nêu nhận xét, bổ sung 6y 36 y2 6y -GV chốt lại bài làm. y 12 6 MTC: 6y.(y - 6) -GV hãy áp dụng tính chất giao hoán 6 y 6 y(y 6) và kết hợp của phép cộng các phân (y 12).y 6.6 = thức để làm ?4/Sgk. 6(y 6).y y(y 6).6 -HS HĐ cặp đôi thực hiện, HS thực 2 = y 12y 36 hiện trên bảng. 6y(y 6) -HS nêu nhận xét, bổ sung. (y 6)2 -GV chốt lại bài làm. 6y.(y 6) y 6 6y ?4 Hãy áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức để làm phép tính sau. 2x x 1 2 x x2 4x 4 x 2 x2 4x 4 2x 2 x x 1 = ( ) x2 4x 4 x2 4x 4 x 2 x 2 x 1 = (x 2)2 x 2 1 x 1 = x 2 x 2 x 2 x 2 1 Nội dung cần lưu ý: -Quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu -Quy tắc cộng hai phân thức không cùng mẫu thức. -Các tính chất của phân thức. 3. Hướng dẫn về nhà:(1 phút) * Học sinh cả lớp. -Ôn tập quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu và khác mẫu -Làm các bài: 21 22 (Sgk/46) IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . Tuần: 14 Tiết : 28 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1.Kiến thức, kỹ năng, thái độ: Trường THCS Phan Ngọc Hiển 6 Gv: Nguyễn Thị Hạnh
  7. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày soạn: 25/11/2020 -Nhớ lại được hai quy tắc phép cộng các phân thức và các tính chất của phép cộng các phân thức đại số. -Thực hiện được phép cộng các phân thức cùng mẫu thức và các phân thức không cùng mẫu thức không quá phức tạp. -Hình thành đức tính nghiêm túc, tin tưởng, yêu thích môn học. 2.Năng lực: Tính toán, hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Phấn màu, thước thẳng, kế hoạch dạy học, Sgk. 2. Học sinh: Dụng cụ học tập, ôn bài, làm bài tập về nhà. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Khởi động(4 phút) Mục tiêu: Nhớ lại được các quy tắc về phép cộng các phân thức. -GV muốn cộng các phân thức cùng mẫu ta làm ntn? Muốn cộng các phân thức khác mẫu ta làm ntn?. 2. Hình thành kiến thức-Luyện tập: (40 phút) Hoạt động của thầy - trò Nội dung ghi bảng HĐ1:Cộng các phân thức cùng mẫu thức(7 phút) Mục tiêu:-Nhớ lại được quy tắc về phép cộng các phân thức cùng mẫu. Thực hiện được các phép cộng các phân thức cùng mẫu thức. -GV yêu cầu HS thực hiện bài Bài 21 (Sgk/46) Thực hiện phép tính sau. x 1 x 18 x 2 21(c)/Sgk. c) -Để cộng các phân thức cùng mẫu thực x 5 x 5 x 5 hiện như thế nào? = x 1 x 18 x 2 -HS HĐ cá nhân thực hiện, HS trình x 5 3x 15 bày trên bảng. -HS nêu nhận xét, bổ sung x 5 3(x 5) -GV chốt lại bài làm. x 5 3 HĐ2:Cộng các phân thức khác mẫu thức(33 phút) Mục tiêu:-Thực hiện được các phép cộng các phân thức cùng mẫu thức và các phân thức không cùng mẫu thức. -GV yêu cầu HS làm bài 25(a)/Sgk. Bài 25 (Sgk/47) Làm tính cộng các phân -Để cộng các phân thức không cùng thức sau. 5 3 x mẫu thức thực hiện như thế nào? a) MTC: 10x 2 y 3 2x2 y 5xy2 y3 -HS HĐ cá nhân thực hiện, HS thực 5.5y2 3.2xy x.10x2 = hiện trên bảng. 10x2 y3 10x2 y3 10x2 y3 -HS nêu nhận xét, bổ sung 2 3 = 25y 6xy 10x -GV chốt lại bài làm. 10x2 y3 3x 5 25 x c) x2 5x 25 5x 3x 5 25 x = MTC: 5x(x-5) x(x 5) 5(x 5) 5.(3x 5) x.(25 x) 5x(x 5) Trường THCS Phan Ngọc Hiển 7 Gv: Nguyễn Thị Hạnh
  8. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày soạn: 25/11/2020 -GV yêu cầu HS làm bài 25(c)/Sgk. 15x 25 25x x2 -HS HĐ cặp đôi thực hiện, HS thực 5x(x 5) hiện trên bảng. x2 10x 25 -HS nêu nhận xét, bổ sung 5x(x 5) -GV chốt lại bài làm (x 5)2 (x 5) 5x(x 5) 5x Bài 27 (Sgk/48) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại x = -4 2 A= x + 2(x 5) + 50 5x -GV rút gọn rồi tính giá trị của biểu 5x 25 x x(x 5) 2 thức bài 27/Sgk. = x + 2(x 5) + 50 5x MTC: 5x(x+5) -Muốn rút gọn biểu thức ta làm như thế 5(x 5) x x(x 5) nào? x 3 5(x 5).2(x 5) 5(50 5x) = -HS HĐ nhóm thực hiện, HS thực hiện 5x(x 5) trên bảng. 2 = x(x 5) -HS nêu nhận xét, bổ sung. 5x(x 5) -GV chốt lại bài làm. = x 5 với x = - 4 5 A = 4 5 = 1 5 5 Nội dung cần lưu ý: -Cộng các phân thức cùng mẫu (cộng các tử thức với nhau và dữ nguyên mẫu) -Cộng các phân thức không cùng mẫu (Quy đồng các phân thức về cùng mẫu rồi thực hiện như cộng các phân thức cùng mẫu) 3.Hướng dẫn về nhà:(1 phút) -Về nhà ôn tập lại các bài tập trên. -Làm các bài tập còn lại của phần luyện tập. -Tìm hiểu trước bài “Phép trừ các phân thức đại số” IV. RÚT KINH NGHIỆM: Trường THCS Phan Ngọc Hiển 8 Gv: Nguyễn Thị Hạnh Kí duyệt tuần: 13 Ngày tháng năm 2020 KT-Tổ trưởng KíVũ duyệt Văn tuần:Luyện 13 Ngày tháng năm 2020 KT-Tổ trưởng Vũ Văn Luyện
  9. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày soạn: 25/11/2020 Trường THCS Phan Ngọc Hiển 9 Gv: Nguyễn Thị Hạnh