Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20 đến 24 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Phan Ngọc Hiển

I. MỤC TIÊU:  Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng:

1.Kiến thức, kỹ năng, thái độ:

 -Nêu được định nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau .

 -Áp dụng được định nghĩa hai phân thức bằng nhau để giải thích sự bằng nhau của hai phân thức.

 -Hình thành được đức tính nghiêm túc, tích cực trong học tập, yêu thích môn học.

2.  Năng lực: Tính toán, tự học, hợp tác.

II. CHUẨN BỊ:

1.  Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, kế hoạch dạy học, Sgk.

2.  Học sinh:   Dụng cụ học tập, tìm hiểu trước bài ở nhà.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG:

1.Khởi động(1 phút)

Mục tiêu: Tạo tình huống học tập, dẫn dắt vào bài.

-GV ở lớp 7 các em đã học về tập hợp số nguyên Z, từ tập hợp số Z ta thiết lập được tập hợp số hữu tỉ Q. Khi đó, mỗi số nguyên cũng là một số hữu tỉ. Tương tự, bây giờ từ tập hợp các đa thức ta sẽ thiết lập một tập hợp mới gồm những biểu thức gọi là những phân thức đại số, ở chương này các em sẽ biết thế nào là một phân thức đại số, biết các qui tắc làm tính trên các phân thức đại số và sẽ thấy rằng những qui tắc ấy tương tự như các qui tắc làm tính trên các phân số.

doc 10 trang BaiGiang.com.vn 01/04/2023 1680
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20 đến 24 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Phan Ngọc Hiển", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_20_den_24_nam_hoc_2020_2021_truong.doc

Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 20 đến 24 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Phan Ngọc Hiển

  1. KHDH ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2020-2021 Tuần 10 Tiết 20 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (Kết hợp với tiết 20 của Hình học) I/ MA TRẬN: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp VDC Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Nhân , chia đa Nhân đơn thức Nhân đa thức với đa Vận dụng giải các dạng thức (7 tiết) với đa thức, chia thức, chia đa thức toán tìm x (C17) đơn thức cho đơn cho đơn thức,chia thức (C1,2) hết (C3,4) Số câu 2 2 1 5 Số điểm 0,5 0,5 1,0 2,0 Hằng đẳng Viết được HĐT Viết Tính thức đáng (C5) được nhanh nhớ (5 tiết) HĐT giá trị (C6) biểu thức (C18b) Số câu 1 1 1 4 Số điểm 0,25 0,25 1,0 1,5 Phân tích đa Phân tích đa thức Phân tích đa thức Phân tích đa thức thành Ch/m biểu thức thành thành nhân tử thành nhân tử nhân tử (C18a) thức thỏa nhân tử (C7) (C8) điều kiện (5 tiết) (C19) Số câu 1 1 1 1 3 Số điểm 0,25 0,25 1.0 1,0 2,5 Đường trung Biết tính chất Dùng tính chất bình của tam đường trung bình đường trung bình giác, của hình của tam giác để của hình thang để thang (4 tiết) tính độ dài đoạn tính độ dài đoạn thẳng (C9) thẳng (C10) Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 0,25 0,5 Đối xứng tâm, Xác định hình có Tứ giác đặc biết có đối xứng trục tâm, trục đối tâm, trục đối xứng (4 tiết) xứng (C11) (C12) Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 0,25 0,5 Tứ giác đặc Xác định được Tính số Chứng Dấu Vận dụng biệt (7 tiết) dạng tứ giác đặc đo góc minh tứ hiệu, các t/c của biệt (C14) của tứ giác đặc điều kiện tứ giác đặc giác biệt nhận biết biệt để ch/m (C13) (C20a) tứ giác đoạn thẳng đặc biệt hoặc góc (C15,16) bằng nhau, (C20b) Số câu 1 1 1 2 1 6 Số điểm 0,25 0,25 1,0 0,5 1,0 3,0 TS câu 7 7 2 2 3 1 22 Trường THCS Phan Ngọc Hiển1
  2. KHDH ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2020-2021 Tuần 11 Tiết 21 CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Bài 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1.Kiến thức, kỹ năng, thái độ: A C -Nêu được định nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau AD BC . B D -Áp dụng được định nghĩa hai phân thức bằng nhau để giải thích sự bằng nhau của hai phân thức. -Hình thành được đức tính nghiêm túc, tích cực trong học tập, yêu thích môn học. 2. Năng lực: Tính toán, tự học, hợp tác. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, kế hoạch dạy học, Sgk. 2. Học sinh: Dụng cụ học tập, tìm hiểu trước bài ở nhà. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG: 1.Khởi động(1 phút) Mục tiêu: Tạo tình huống học tập, dẫn dắt vào bài. -GV ở lớp 7 các em đã học về tập hợp số nguyên Z, từ tập hợp số Z ta thiết lập được tập hợp số hữu tỉ Q. Khi đó, mỗi số nguyên cũng là một số hữu tỉ. Tương tự, bây giờ từ tập hợp các đa thức ta sẽ thiết lập một tập hợp mới gồm những biểu thức gọi là những phân thức đại số, ở chương này các em sẽ biết thế nào là một phân thức đại số, biết các qui tắc làm tính trên các phân thức đại số và sẽ thấy rằng những qui tắc ấy tương tự như các qui tắc làm tính trên các phân số. 2.Hình thành kiến thức – Luyện tập (43 phút) Hoạt động của thầy - trò Nội dung ghi bảng HĐ1:Định nghĩa (15 phút) Mục tiêu: Nêu được định nghĩa phân thức đại số -GV yêu cầu HS quan sát và nhận xét về các 1. Định nghĩa(sgk) biểu thức sau. Chú ý : Mỗi đa thức cũng được coi là a. 4x 7 , b. 15 , c. x 12 phân thức đại số có mẫu bằng 1 2x3 4x 4 3x2 7x 8 1 ?2. Một số thực a bất kỳ cũng là một -HS HĐ cá nhân quan sát, trả lời. phân thức đại số vì luôn viết được dưới -HS nêu nhận xét, bổ sung. a dạng -GV chốt lại về phân thức đại số. 1 1 -Vậy phân thức đại số là gì? ( VD: 0; 1; – 2; ; 3 ) đều là các -HS HĐ cá nhân, trả lời. 2 -GV yêu cầu HS thực hiện ?1 và ?2 phân thức đại số -HS HĐ cặp đôi, HS thực hiện trên bảng. -GV đa thức: 2x + y có phải là phân thức đại số không? Vì sao? -HS HĐ cá nhân, trả lời. -HS nêu nhận xét, bổ sung. -GV chốt lại về phân thức đại số. Trường THCS Phan Ngọc Hiển2
  3. KHDH ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2020-2021 HĐ2: Hai phân thức bằng nhau (10 phút) A C Mục tiêu: Nêu được định nghĩa hai phân thức bằng nhau: AD BC B D A C -GV cho phân thức (B 0) và (D 0) 2. Hai phân thức bằng nhau B D -Hai phân thức: A và C gọi là bằng khi nào thì ta có thể kết luận được A = C ? B D B D nhau nếu: AD = BC -HS HĐ cá nhân, trả lời A C Ta viết: = nếu: AD = BC x 1 1 -GV phân số và có bằng nhau B D x2 1 x 1 không? Vì sao? x 1 1 * VD: -HS HĐ cá nhân,trả lời x2 1 x 1 -GV chốt lại về hai phân thức bằng nhau. vì (x-1)(x+1) = 1(x2-1) HĐ3: Luyện tập (18 phút ) Mục tiêu: Áp dụng được định nghĩa hai phân thức bằng nhau để giải thích sự bằng nhau của hai phân thức. -GV yêu cầu HS thực hiện ?3; ?4/Sgk. 3. Áp dụng. -HS HĐ cặp đôi thực hiện, HS thực hiện trên ?3/Sgk bảng. 3x2 y x -HS nêu nhận xét, bổ sung. 6xy3 2y2 -GV chốt lại bài làm ?3; ?4 vì 3x2y. 2y2 = x. 6xy3 =6x2y 3 -GV yêu cầu HS thực hiện ?5/Sgk. ?4/Sgk -HS HĐ nhóm thực hiện, HS thực hiện trên 2 x = x 2x bảng 3 3x 6 -HS nêu nhận xét, bổ sung. vì x(3x+6) = 3(x2 + 2x) =3x2 + 6x) -GV chốt lại bài làm ?5 ?5. - Bạn Vân nói đúng vì: (3x+3).x = 3x(x+1) -Bạn Quang nói sai vì: 3x + 3 3.3x Bài 1(Sgk/36): Dùng định nghĩa hai -GV yêu cầu HS thực hiện bài 1(a,b,c) phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng. 5y 20xy -HS HĐ cá nhân thực hiện, HS thực hiện a. trên bảng 7 28x -HS nêu nhận xét, bổ sung. vì: 5y . 28x = 7 . 20xy (=140xy) 3x(x 5) 3x -GV chốt lại bài làm. b. 2(x 5) 2 vì: 3x.(x+5).2 = 2.(x+5).3x [=6x(x+5)] x 2 (x 2)(x 1) c) x 1 x2 1 vì: (x 2)(x2 1) (x 2)(x 1)(x 1) 3. Hướng dẫn về nhà:(1 phút) - Làm các bài tập: 1(d;e), 2 (36/Sgk) * Học sinh khá và giỏi: Làm thêm bài 3 trang 36/Sgk Trường THCS Phan Ngọc Hiển3
  4. KHDH ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2020-2021 IV. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần 11 Tiết 22 Bài 2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1.Kiến thức, kỹ năng, thái độ: -Nêu được các tính chất cơ bản của phân thức đại số để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. Nêu được quy tắc đổi dấu phân thức được suy ra từ tính chất cơ bản của phân thức. -Áp dụng được hai tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu phân thức để giải thích sự bằng nhau của hai phân thức. -Hình thành được đức tính nghiêm túc, cẩn thận, tin tưởng, yêu thích môn học. 2.Năng lực: -Tính toán, tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, đọc hiểu, giao tiếp. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: -Thước thẳng, phấn màu, kế hoạch dạy học, Sgk. 2. Học sinh: -Dụng cụ học tập, tìm hiểu trước bài ở nhà. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG: 1.Khởi động(2 phút) Mục tiêu: Nhớ lại được tính chất cơ bản của phân số. GV nêu lại các tính chất cơ bản của phân số? 2. Hình thành kiến thức- Luyện tập(29 phút) Hoạt động của thầy - trò Nội dung ghi bảng HĐ1:Tính chất cơ bản của phân thức (17 phút) Mục tiêu: Nêu được các tính chất cơ bản của phân thức đại số để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. -GV yêu cầu HS thực hiện ?2 và ?3 trang 1. Tính chất cơ bản của phân thức 37/Sgk. Tính chất: ( Sgk trang / 37) A A.M -HS HĐ cặp đôi thực hiện, HS thực hiện = (M là đa thức khác 0) trên bảng. B B.M A A : N -GV chốt lại bài làm ?2 và ?3. = ( N một nhân tử chung) -GV qua các Vd trên, hãy cho biết phân B B : N thức đại số có những tính chất nào ? ?4 a. Khi chia cả tử và mẫu cho: x -1 ta -HS HĐ cá nhân, trả lời. được phân thức mới là: 2x -GV chốt lại các tính chất của phân thức. x 1 2x(x 1) 2x(x 1) : (x 1) 2x -GV yêu cầu HS thực hiện ?4/Sgk -HS HĐ cá nhân thực hiện, HS thực hiện (x 1)(x 1) (x 1)(x 1) : (x 1) x 1 Trường THCS Phan Ngọc Hiển4
  5. KHDH ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2020-2021 A -A A.( 1) -A trên bảng b. = vì = -HS nêu nhận xét, bổ sung. B -B B.( 1) -B -GV chốt lại bài làm ?4. HĐ2: Quy tắc đổi dấu (12 phút) Mục tiêu:-Nêu được quy tắc đổi dấu phân thức được suy ra từ tính chất cơ bản của phân thức. A A.( 1) -A -GV ta có: = = 2. Quy tắc đổi dấu B B.( 1) -B -Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một -Hãy phát biểu thành lời. phân thức thì được một phân thức bằng A - A -GV yêu cầu HS thực hiện ?5/Sgk. phân thức đã cho: = -HS HĐ cặp đôi thực hiện, HS thực hiện B - B trên bảng. ?5 Dùng quy tắc đổi dấu hãy điền đa -HS nêu nhận xét, bổ sung. thức thích hợp vào chỗ trống y x x y -Chốt lại bài làm ?5. a. -GV chốt lại về quy tắc đổi dấu. 4 x x - 4 5 x x - 5 b. 11 x2 x2 11 HĐ3: Luyện tập:(12 phút) Mục tiêu:-Áp dụng được các tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu phân thức để giải thích sự bằng nhau của hai phân thức. Bài 4 (Sgk/38) - Lan nói đúng áp dụng t/c nhân cả tử và mẫu với: x x 3 (x 3)x x2 3x 2x 5 (2x 5)x 2x2 5x - Giang nói đúng phương pháp đổi dấu -GV yêu cầu HS thực hiện bài 4/Sgk nhân cả tử và mẫu với (-1) 4 x (4 x)( 1) x 4 -HS HĐ nhóm thảo luận, HS trình bày trên 3x ( 3x)( 1) 3x bảng - Hùng nói sai vì: Khi chia cả tử và mẫu cho ( x + 1) thì mẫu còn lại là x chứ -HS nêu nhận xét, bổ sung. không phải là 1. (x 1)2 (x 1)2 : (x 1) x 1 Sửa lại: -GV chốt lại bài làm. x2 x x(x 1) : (x 1) x - Huy nói sai: Vì bạn nhân tử với ( - 1 ) mà chưa nhân mẫu với ( - 1) nên sai dấu (x 9)3 (x 9)3 (x 9)2 (9 x)2 Sửa lại: 2(9 x) 2(x 9) 2 2 3. Hướng dẫn về nhà:(2 phút) - Ôn tập theo bài học - Làm các bài tập 5 trang 38/Sgk. Trường THCS Phan Ngọc Hiển5
  6. KHDH ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2020-2021 - Hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức để điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống. x5 1 x2 1 x 1 (Hãy áp dụng t/c cơ bản của p/t để tìm đa thức điền vào chỗ trống) IV. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 12 Tiết : 23 Bài 3. RÚT GỌN PHÂN THỨC I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: -Nêu được các bước rút gọn phân thức và những trường hợp cần đổi dấu, cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung. -Áp dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử và tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức. -Hình thành được đức tính tính nghiêm túc, cẩn thận, tin tưởng, có ý thức trong học tập. 2. Năng lực: Tính toán, tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Phấn màu, thước thẳng, kế hoạch dạy học, Sgk. 2. Học sinh: Dụng cụ học tập, tìm hiểu trước bài mới. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG: 1.Khởi động (1 phút) Mục tiêu: Nhớ lại cách rút gọn phân số. -GV nêu cách rút gọn phân số? 2.Hình thành kiến thức- Luyện tập (30 phút) Hoạt động của thầy - trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Rút gọn phân thức(17 phút) Mục tiêu: Nêu được các bước rút gọn phân thức. -GV yêu cầu HS thực hiện ?1/Sgk 1. Quy tắc (sgk) -HS HĐ cá nhân thực hiện, HS trình 4x3 4x3 : 2x2 2x ?1/ = bày trên bảng 10x2 y 10x2 y : 2x2 5y -HS nêu nhận xét, bổ sung. 5x 10 5(x 2) 1 ?2/ = -GV chốt lại bài làm ?1 25x2 50x 25x(x 2) 5x -GV yêu cầu HS thực hiện ?2/Sgk -HS HĐ cá nhân thực hiện, HS trình Nhận xét Muốn rút gọn phân thức ta có thể bày trên bảng -Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) -HS nêu nhận xét, bổ sung. để tìm nhân tử chung. -GV chốt lại bài làm ?2 -Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung -GV vậy muốn rút gọn một phân thức VD1: Rút gọn phân thức. ta làm như thế nào? Trường THCS Phan Ngọc Hiển6
  7. KHDH ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2020-2021 -HS HĐ cá nhân trả lời x3 4x2 4x x(x2 4x 4) a) -HS nêu nhận xét, bổ sung. x2 4 (x 2)(x 2) -GV chốt lại cách rút gọn phân thức. x(x 2)2 x(x 2) -GV yêu cầu HS thực hiện rút gọn phân (x 2)(x 2) x 2 thức. -HS HĐ cá nhân thực hiện, HS thực x2 2x 1 (x 1)2 x 1 b) hiện trên bảng. 5x3 5x2 5x2 (x 1) 5x2 -HS nêu nhận xét, bổ sung. -GV chốt lại bài làm. HĐ2:Ví dụ (13 phút) Mục tiêu: Nêu được những trường hợp cần đổi dấu, cách đổi dấu -GV yêu cầu HS rút gọn phân thức vd2 2. Ví dụ -Để có nhân tử chung ta thực hiện như VD 2: Rút gọn phân thức 1 x (x 1) 1 thế nào? a) -HS HĐ cặp đôi thực hiện, HS trình x(x 1) x(x 1) x bày trên bảng. 3(x y) 3(x y) b) 3 -HS nêu nhận xét, bổ sung y x (x y) -GV chốt lại bài làm. * Chú ý: ( Sgk/39) -GV giới thiệu nội dung chú ý (Sgk/ A = - ( - A) 39) HĐ3: Luyện tập (12 phút) Mục tiêu: Áp dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử và tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức. -GV yêu cầu HS thực hiện rút gọn phân Bài 7(Sgk/39) Rút gọn phân thức. thức ở bài 7(a;b;c). 6x2 y2 6x2 y2 : 2xy 3xy a. -Phân tích tử và mẫu thành nhân tử, tìm 8xy5 8xy5 : 2xy 4y4 nhân tử chung và chia cả tử và mẫu cho 2 c. 2x 2x = 2x(x 1) = 2x nhân tử chung. x 1 x 1 -HS HĐ cá nhân thực hiện, HS trình x2 xy x y x(x y) (x y) d. bày trên bảng. x2 xy x y x(x y) (x y) -HS nêu nhận xét, bổ sung = (x y)(x 1) -GV chốt lại bài làm. (x y)(x 1) = x y x y 3. Hướng dẫn về nhà (1 phút) * Học sinh cả lớp - Làm các bài tập 7(b); 8; 9 trang 40/Sgk * Học sinh khá và giỏi - Làm thêm bài 10 trang 40/Sgk 7 6 5 4 3 3 Đố em rút gọn được phân thức: x x x x x x x 1 x2 1 (HD: Phân tích tử và mẫu thành nhân tử để xuất hiện nhân tử chung rồi rút gọn) Trường THCS Phan Ngọc Hiển7
  8. KHDH ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2020-2021 IV. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 12 Tiết : 24 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: -Nhớ lại được các bước rút gọn một phân thức và quy tắc đổi dấu phân thức để rút một gọn phân thức. -Áp dụng thành thạo các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử và tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức. Áp dụng được qui tắc đổi dấu để rút gọn phân thức. -Hình thành được đức tính nghiêm túc, cẩn thận, có ý thức học tập, tích cực trong học tập. 2. Năng lực: Tính toán, tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, đọc hiểu, giao tiếp. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Phấn màu, thước thẳng, kế hoạch dạy học, Sgk. 2. Học sinh: Dụng cụ học tập, làm bài, học bài về nhà. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Khởi động (4 phút) Mục tiêu: Nhớ lại được các bước rút gọn một phân thức, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. -Nêu các bước rút gọn một phân thức, các phương pháp p tích đa thức thành nhân tử ? 2. Hình thành kiến thức – Luyện tập: (40 phút) Hoạt động của thầy - trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Rút gọn phân thức (21 phút) Mục tiêu:-Nhớ lại được các bước rút gọn một phân thức. Áp dụng thành thạo các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử và tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức. Bài 11 (Sgk/40) Rút gọn phân thức. -GV hãy rút gọn các phân thức sau. 12x3 y2 a / -Tìm nhân tử chung của tử và mẫu, 18xy5 chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. 12x3 y2 : 6xy2 18xy5 : 6xy2 -HS HĐ cá nhân thực hiện, HS thực 2x2 hiện trên bảng. 3 3y -HS nêu nhận xét, bổ sung. -GV chốt lại bài làm. Trường THCS Phan Ngọc Hiển8
  9. KHDH ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2020-2021 15x(x 5)3 b / 20x2 (x 5) = 15x(x 5)3 :5x(x 5) -GV yêu cầu HS thực hiện bài 12(a; b). 20x2 (x 5) :5x(x 5) -Phân tích tử và mẫu thành nhân tử, 3(x 5)2 chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. 4x Bài 12 (Sgk/40) Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn 2 2 -HS HĐ cá nhân thực hiện, HS thực 3x 12x 12 3(x 4x 4) a. 4 3 hiện trên bảng. x 8x x(x 8) 2 -HS nêu nhận xét, bổ sung = 3(x 2) x(x 2)(x2 2x 4) 3(x 2) -GV chốt lại bài làm x(x2 2x 4) 7x2 14x 7 b / 3x2 3x 7(x2 2x 1) 3x(x 1) 7(x 1)2 3x(x 1) 7(x 1) 3x HĐ2: Đổi dấu rồi rút gọn phân thức (19 phút) Mục tiêu:-Áp dụng được qui tắc đổi dấu để rút gọn phân thức. -GV hãy áp dụng qui tắc đổi dấu rồi rút Bài 9 (Sgk/40) Áp dụng qui tắc đổi dấu rồi gọn các phân thức sau rút gọn phân thức x2 xy x2 xy b. b / 5y2 5xy 5y2 5xy -Hãy nhắc lại qui tắc đổi dấu x(x y) 5y(y x) -HS HĐ cặp đôi thực hiện, HS khá thực x(y x) hiện trên bảng. 5y(y x) x -HS nêu nhận xét, bổ sung 5y Bài 13 (Sgk/40) Áp dụng qui tắc đổi dấu rồi -GV chốt lại cách đổi dấu để xuất hiện rút gọn phân thức nhân tử chung, nhận xét, bổ sung -GV hãy áp dụng qui tắc đổi dấu rồi rút gọn các phân thức bài 13(a;b) -HS HĐ cặp đôi thực hiện, HS thực Trường THCS Phan Ngọc Hiển9
  10. KHDH ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2020-2021 45x(3 x) hiện trên bảng a / -HS nêu nhận xét, bổ sung. 15x(x 3)3 -GV chốt lại bài làm. 45x(x 3) 15x(x 3)3 45x(x 3) :15x(x 3) 3 15x(x 3)3 :15x(x 3) (x 3)2 3. Hướng dẫn về nhà:(1 phút) * Học sinh cả lớp. - Ôn tập lại các bài tập trên. - Ôn tập lại các bước: Quy đồng mẫu nhiều phân số (lớp 6). IV. RÚT KINH NGHIỆM: Trường THCS Phan Ngọc Hiển 10