Phiếu học tập English 6 - Tuần 20+21
* GRAMMAR (ngữ pháp)
1, Tính từ (Adjectives)
Tính từ là những từ dùng để miêu tả, được dùng để bổ sung ý nghĩa cho danh từ hoặc đại từ (về
kích cỡ, hình dáng, tuổi tác, màu sắc, v.v.)
Ví dụ:
big (to), tall (cao), young (trẻ), red (đỏ), slow (chậm), good (tốt), dangerous (nguy
hiểm), careful (cẩn thận)
The princess is beautiful. (Công chúa rất xinh đẹp.)
He is fat. (Ông ta béo.)
*, Các vị trí của tính từ:
- Tính từ đứng trước danh từ mà nó bổ sung nghĩa.
-Lam has short hair. (Lâm có mái tóc ngắn.)
My teddy has a beautiful bow tie. (Gấu bông của tớ có cái nơ đẹp.)
- Tính từ đứng sau động từ to be (am/ is/ are).
I am tall. (Tôi cao.)
My sister is chubby. (Em gái tôi mũm mĩm.)
1, Tính từ (Adjectives)
Tính từ là những từ dùng để miêu tả, được dùng để bổ sung ý nghĩa cho danh từ hoặc đại từ (về
kích cỡ, hình dáng, tuổi tác, màu sắc, v.v.)
Ví dụ:
big (to), tall (cao), young (trẻ), red (đỏ), slow (chậm), good (tốt), dangerous (nguy
hiểm), careful (cẩn thận)
The princess is beautiful. (Công chúa rất xinh đẹp.)
He is fat. (Ông ta béo.)
*, Các vị trí của tính từ:
- Tính từ đứng trước danh từ mà nó bổ sung nghĩa.
-Lam has short hair. (Lâm có mái tóc ngắn.)
My teddy has a beautiful bow tie. (Gấu bông của tớ có cái nơ đẹp.)
- Tính từ đứng sau động từ to be (am/ is/ are).
I am tall. (Tôi cao.)
My sister is chubby. (Em gái tôi mũm mĩm.)
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập English 6 - Tuần 20+21", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- phieu_hoc_tap_english_6_tuan_2021.pdf
Nội dung text: Phiếu học tập English 6 - Tuần 20+21
- PHIẾU HỌC TẬP - GRADE 6 THEME 4 NATURE UNIT 9: THE BODY ÔN TẬP TUẦN 20-21 * NEW WORDS 1 actor /'æktə(r)/ n. diễn viên 2 actress /'æktrəs/ n. diễn viên nữ 3 arm /ɑ:rm/ n. cánh tay 4 black /blæk/ adj. đen 5 blue /blu:/ adj. xanh da trời 6 body /'bɑːdi/ n. cơ thể, thân thể 7 brown /braʊn/ adj. nâu 8 chest /tʃest/ n. ngực 9 colour/ color /'kʌlə(r)/ n. màu 10 ear /ɪə(r)/ n. tai 11 eye /aɪ/ n. mắt 12 face /feɪs/ n. khuôn mặt 13 fat /fæt/ adj. béo, mập 14 feet /fi:t/ pl. n. bàn chân (số nhiều) 15 finger /'fɪŋgə/ n. ngón tay 16 foot /fʊt/ sing. n. bàn chân (số ít) 17 full /fʊl/ adj. đầy đặn, dày 18 good-looking /ɡʊd-lʊkɪŋ/ adj. ưa nhìn, đẹp 19 gray/grey /greɪ/ adj. xám 20 green /gri:n/ adj. xanh lá cây 1
- 21 gymnast /'ʤɪmnæst/ n. vận động viên thể dục 22 hair /heə(r)/ n. tóc, mái tóc 23 hand /hænd/ n. bàn tay 24 handsome /'hænsəm/ adj. đẹp trai 25 head /hed/ n. đầu 26 heavy /'hevi/ adj. nặng 27 knee /niː/ n. đầu gối 28 leg /leg/ n. chân 29 light /laɪt/ adj. nhẹ 30 lip /lɪp/ n. môi 31 long /lɔːŋ/ adj. dài 32 mouth /maʊθ/ n. miệng 33 nose /nəʊz/ n. mũi 34 orange /ˈɔːrɪnʤ/ adj. cam 35 oval /ˈəʊvl/ adj. trái xoan /pɑ:rts əv ðə 36 parts of the body n. phr. các bộ phận của cơ thể 'bɑːdi/ 37 purple /ˈpɜːpl/ adj. màu tía 38 red /red/ adj. đỏ 39 round /raʊnd/ adj. tròn 40 short /ʃɔ:t/ adj. thấp, ngắn 41 shoulder /ˈʃəʊldə(r)/ n. vai 42 singer /ˈsɪŋə(r)/ n. ca sĩ 43 strong /strɔːŋ/ adj. khỏe, mạnh 2
- 44 teeth /ti:θ/ pl. n. răng (số nhiều) 45 thin /θɪn/ adj. gầy, mỏng 46 toe /təʊ/ n. ngón chân 47 tooth /tu:θ/ sing. n. răng (số ít) 48 weak /wi:k/ adj. yếu 49 weight lifter /ˈweɪt lɪftə(r)/ n. vận động viên cử tạ 50 white /waɪt/ adj. trắng 51 yellow /ˈjeləʊ/ adj. vàng * GRAMMAR (ngữ pháp) 1, Tính từ (Adjectives) Tính từ là những từ dùng để miêu tả, được dùng để bổ sung ý nghĩa cho danh từ hoặc đại từ (về kích cỡ, hình dáng, tuổi tác, màu sắc, v.v.) Ví dụ: big (to), tall (cao), young (trẻ), red (đỏ), slow (chậm), good (tốt), dangerous (nguy hiểm), careful (cẩn thận) The princess is beautiful. (Công chúa rất xinh đẹp.) He is fat. (Ông ta béo.) *, Các vị trí của tính từ: - Tính từ đứng trước danh từ mà nó bổ sung nghĩa. -Lam has short hair. (Lâm có mái tóc ngắn.) My teddy has a beautiful bow tie. (Gấu bông của tớ có cái nơ đẹp.) - Tính từ đứng sau động từ to be (am/ is/ are). I am tall. (Tôi cao.) My sister is chubby. (Em gái tôi mũm mĩm.) *, Cách sử dụng tính từ trong việc miêu tả người hoặc vật: a - Cấu trúc miêu tả người hoặc vật với động từ to be: Chủ ngữ + to be + tính từ. Lưu ý: Ta cần chia động từ to be phù hợp với chủ ngữ 3
- Ví dụ: I am slim. (Tôi mảnh mai.) This flower is red. (Bông hoa này màu đỏ.) These flowers are red. (Những bông hoa này màu đỏ.) b - Cấu trúc miêu tả ai đó có những bộ phận trên cơ thể mang đặc điểm nào đó với động từ “have” Chủ ngữ + have/ has + tính từ + danh từ. Lưu ý: - Ta cần chia động từ “have” là “have” hoặc “has” tương ứng với chủ ngữ. - Khi các bộ phận được miêu tả hay danh từ sau “have” là danh từ số ít, các em cần thêm a (khi âm đầu tiên của tính từ ngay sau nó là phụ âm) hoặc an (khi âm đầu tiên của tính từ ngay sau nó là nguyên âm) ở phía trước tính từ. Ví dụ: He has a round face. (Cậu ấy có khuôn mặt tròn.) / He has small eyes. (Cậu ấy có đôi mắt bé.) Our classrooms have big boards. (Những lớp học của chúng tớ có những cái bảng to.) These flowers are red. Lam has short hair. He has a round face. Our classrooms have big boards. 2 – Hỏi và trả lời về màu sắc (Ask and answer about colors) a/ Chủ ngữ là danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được: Câu hỏi: What color + is + chủ ngữ? Trả lời: It is (It’s) + màu sắc. Ví dụ: What color is her hair? (Tóc cô bé màu gì?) It’s blonde. (Nó màu vàng.) b/ Chủ ngữ là danh từ số nhiều: Câu hỏi: What color + are + chủ ngữ? Trả lời: They are (They’re) + màu sắc. Ví dụ: What color are her eyes? (Mắt bạn ấy màu gì?) They’re black. (Chúng màu đen.) 4
- 2 – Câu hỏi lựa chọn sử dụng “or” với động từ to be. (“Or” questions with to be) a/ Hỏi một người/ một vật mang đặc điểm nào trong hai đặc điểm được nêu ra: Khi đó chủ ngữ là các ngôi “he/ she/ it” hoặc danh từ số ít hay danh từ không đếm được. Câu hỏi: Is + chủ ngữ + tính từ 1 + or + tính từ 2? Trả lời: Chủ ngữ + is + tính từ 1/ tính từ 2. Ví dụ: - Is her hair brown or blonde? It’s brown. (Nó màu nâu.) - Is he weak or strong? (Anh ta yếu hay khỏe?) He is weak. (Anh ta yếu.) b/ Hỏi nhiều người hay nhiều vật mang đặc điểm nào trong hai đặc điểm được nêu ra: Khi đó chủ ngữ là các ngôi “you/ we/ they” hoặc danh từ số nhiều. Câu hỏi: Are + chủ ngữ + tính từ 1 + or + tính từ 2? Trả lời: Chủ ngữ + are + tính từ 1/ tính từ 2. Ví dụ: Are her eyes big or small? (Mắt cô bé to hay nhỏ vậy?) They’re small. (Mắt cô bé nhỏ.) Are those exercises easy or difficult? They are difficult. (Chúng khó.) Lưu ý: Ta có thể thay thế thành phần tính từ bằng danh từ. Ví dụ: Is your mother a doctor or a nurse? (Mẹ của bạn là bác sĩ hay y tá?) She is a nurse. What color is her hair? It’s blonde. What color are her eyes? They’re black. Is her hair brown or blonde? It’s brown. Are her eyes big or small? They’re small. Is your mother a doctor or a nurse? She is a nurse. 5
- PRACTICE TEST-UNIT9 I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest. 1. A. hand B. fat C. orange D. black 2. A. chest B. leg C. red D. lifter 3. A. finger B. light C. thin D. big 4. A. nose B. color C. mother D. Monday 5. A. round B. house C. shoulder D. mouth 1. A. body B. those C. strong D. not 2. A. brown B. how C. yellow D. shower 3. A. his B. big C. thin D. light 4. A. What B. White C. Who D. Which 5. A. face B. tall C. small D. football II. Choose the word or phrase that best fits the blank space in each sentence: 1. ___ her hair long? A. Does B. Do C. Is D. Are 2. Cindy has ___lips A. heavy B. full C. tall D. noisy 3. What color ___your shoes? A. is B. are C. does D. do 4. Which word contains a different sound from the others? A. head B. tea C. chest D. leg 5. Which word is the odd one out? A. color B. green C. white D. yellow 6. What’s ___?- That’s his hand. A. this B. that C. these D. those 7. Match the adjective “strong” with its opposite. A. weak B. light C. heavy D. fat 8. He’s tall ___thin. A. nor B. so C. and D. however 9. What color is her hair?-___black. A. This is B. Those are C. It is D. They are 10. Bobby ___big blue eyes. A. is B. are C. has D. have 11. Angela and Rose ___dinner now. 6
- A. has B. have C. is having D. are having 12. Look! The bus___ . A. comes B. come C. is coming D. are coming 13. Which sentence is correct ? A. Have you got any pencils? B. Do you have any pencils? C. You have any pencils? D. A & B 14. - ___ - They are playing volleyball. A. Who are they playing with? B. What do they do? C. Why are they playing volleyball? D. What are they doing? 15. My grandfather ___ TV every night. A. watches B. watch C. is watching D. are watching 16. We ___ to music now. A. listen B. listens C. are listening D. is listening 17. - ___- She has five pens. A. Are those her pens? B. Are her pens expensive? C. How many pens does she have? D. What are these? 18. - ___- Jim and Jack. A. What do they do? B. Who jog in the park? C. Who are jogging in the park? D. What are they doing? 19. I often watch TV ___ night. A. on B. in C. for D. at 20. There are some tall trees in front ___ my house. A. in B. of C. at D. on III. Choose the underlined word or phrase that needs correcting. 1. They cleaning their big house at six o'clock. A B C D 2. We go to school every mornings. A B C D 3. Does he brush his teeth and takes a shower every morning? A B C D 4. The school is among the bookstore and the restaurant. A B C D 5. There is a tongue and thirty-two tooth in our mouth. A B C D 7
- IV. *Fill in gap with suitable word: 1.My father isn’t tall. He’s ___ . 2.My brother isn’t weak. He’s ___ . 3.This picture isn’t very beautiful. It’s ___ . 4.Is your sister fat? – No, she isn’t. She’s ___ . 5.Does your friend have a big nose? No, he doesn’t. His nose is ___ . 6.This table isn’t very light. It’s ___. 7.Is her hair short? – No, it isn’t. It’s ___ . 8.She isn’t very young. She’s ___. V. Arrange the following adjectives in their right group. beautiful big black blue brown fat full gray heavy light long old oval round short small tall thin young good-looking Build: ___ Eyes: ___ Hair : ___ Appearance: ___ Face: ___ Lips: ___ VI.Supply the correct form of the words in brackets. 1.She’s very ___ (BEAUTY) 2.Mai’s sister is a ___ (SING) 3.Her___ are small and long. (FOOT) 4.She has small white___ (TOOTH) 5.Is your brother an___ ? (ACT) 6.No, he is a ___ (GYM) *VII. Complete the sentences using the cues given: 1.He/ have/ oval/ face. ___ 2.His mother/ short/ fat ___ 3.Ba/ weight lifter ___ 4.My father/ thin/ tall ___ 5.I / tall/ but my friend/ short. ___ 6.Chi/ have/ small nose/ and/ brown/ eyes. ___ 7.Their house/ blue/ white. ___ 8
- 8.Lien/ have/ oval/ brown/ eyes. ___ 9.What color/ her hair? ___ 10.What color/ your sister’s eyes? ___ VIII. *Arrange these words into their correct order. 1.small/thin/sister/white/and/his/lips/teeth/has. ___ 2.lifter/heavy/so/is/and/he/a/strong/weight/very/he’s. ___ 3.Young’s/round/Mrs./or/is/oval/face? ___ 4.arms/fingers/the/are/ten/two/in/body/and/there. ___ 5.hair/face/eyes/has/a/round/short/blue/black/Mr. Pike/and. ___ 9