Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 5 - Unit 6 - 19

Prefer (v) thích hơn +N/ Ving

Farm town: trò chơi nông trai

Rollerskating (v) : trươt băng

Karate (n): môn võ karate

Basketball (n): môn bóng rổ

Shuttlecock sport (n) môn đá cầu

Hokey-pokey

doc 12 trang Tú Anh 26/03/2024 700
Bạn đang xem tài liệu "Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 5 - Unit 6 - 19", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctu_vung_va_ngu_phap_tieng_anh_lop_5_unit_6_19.doc

Nội dung text: Từ vựng và ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 5 - Unit 6 - 19

  1. UNIT 6. A VISIT TO THE ZOO I. Lesson 1 a. Newwords: Special(a) đặc biệt Amazing (a) ngạc nhiên Zoo keeper (n) người trông giữ vườn thú Show (n) buổi biểu diễn Animal (n) động vật b. Structure: 1. S+ take + O+ to địa điểm .( đưa ai đó tới đâu) Ex: My mother took me to the supermarket 2. What did you do at the zoo? -> We walked around to see the animals Bạn đã làm gì ở vườn thú? Tôi đi vòng quanh xem động vật 3. What animal is it ? động vật gì ? 4. What colour/color is it? Màu gì? II. Lesson 2 Cách đọc động từ có quy tắc khi thêm “ED” Đọc là/’t’/ Đọc là/’id’/ Đọc là/’đ’/ Ex: looked, watched, Ex: decided, started . Ex: stayed, lived, played, washed, mixed, stopped learned . / với những động từ tận với những động từ tận với những động từ tận cùng khi chưa thêm ED là: cùng khi chưa thêm ED là: cùng khi chưa them ED là c,k,p,f,ch,s,sh,x : t,d cá từ còn lại trừ 2 trường hợp trên III. Lesson 3: a. Newwords Trick (n) màn ảo thuật Burning hoop (n) vòng lửa làm xiếc Lion (n)-> lions: sư tử Mouse (n)-> mice: chuột Horse (n)-> horses : ngựa Laugh (v) cười Bite- bit (v) cằn Forget- forgot (v) quên Net (n) mạng
  2. Jungle (n) rừng sâu Stripe (n) kẻ sọc b. Structure 1. What did you see at the animal show ?-> I saw a monkey riding a horse Bạn xem gì ở buổi biểu diễn thú-> tôi xem khỉ cưỡi voi. Chú ý: S+ see (saw) + n + Ving .( nhìn thấy ai đó, con gì đó đang làm gì) thú S +want/wants/wanted+ to V( muốn làm gì đó) ___ UNIT 7. MY FAVOURITE SPORTS AND GAMES I. Lesson 1 a. Newwords: Prefer (v) thích hơn +N/ Ving Farm town: trò chơi nông trai Rollerskating (v) : trươt băng Karate (n): môn võ karate Basketball (n): môn bóng rổ Shuttlecock sport (n) môn đá cầu Hokey-pokey b. Structure Hỏi về môn thể thao hay trò chơi bạn ưa thích A: WHAT IS YOUR FAVOURITE SPORT/GAME? B: IT IS+ Môn thể thao bạn thích/ trò chơi bạn thích. Bạn thích môn thể thao/ trò chơi nào? II. Lesson 3 a. Newwords: Trạng từ tần suất( dùng trong thì HTT) (adv) Always: luôn luôn Often: thường thường Sometimes : thỉnh thoảng Rarely: hiếm khi Never : không bao giờ One time= once ( 1 lần) two times= twice ( 2 lần) Three times/ four times Exciting (a) thú vị Indoor: trong nhà >< outdoor : ngoài trời Seeker (n) người tìm
  3. Close her eyes (v) nhắm mắt b. Structure 1. Câu hỏi về mức độ thường xuyên làm công việc gi như thế nào? How often do you play tennis? -> I play tennis twice a week. ___ does she ___? -> She plays___ . 2. She starts looking for the children S+ start/ like/ love/ enjoy + Ving UNIT 8. MY FAVOURITE BOOKS a. Newwords: Interesting (a) thú vị Interesting in + Ving: thích làm gì Borrow (v) mượn Lend (v) cho mượn Thief(n)-.thieves (dt số nhiều) tên trộm Magic lamp ( n) cây đèn thần Starfruit (n) khế Dwarf (n) chú lùn Character (n) nhân vật Kind of book (n) loại sách Brave (a) dũng cảm Intelligent (a) = clever(a) thông minh Hard- working (a) chăm chỉ Patriotic (a) : yêu nước Good- natured (a) : có tính cách tử tế Gentle (a) ôn hòa Miserable (a) bất hạnh, nghèo nàn b. Structure Thì HTTD( present progressive tense) 1 số câu hỏi dài: What are you doing ?-> I am reading book. What is she doing ?-> she is reading book What book are you reading ? -> I am reading + tên sách Bạn đang đọc sách gì? What is the story like? ( sách đó như thế nào)
  4. Who is the main character ? ( nhân vật chính là ai?)-> Son Goku What is Son Goku like ? (Son Goku như thế nào) -> He is brave ( anh ấy dũng cảm) What is your favorite book ? Bạn thích sách gì? What is the title of the book ? ( tiêu đề của cuốn sách là gì? ) What is he like ? tính cách của anh ấy như thế nào? -> he is brave ___ UNIT 9: OUR TEACHERS’DAY I. Lesson 1 a. Newwords: celebrate (v) tổ chức -> celebrated b. Structure 1. You look great. She looks beautiful. S+ look(s) + adj 2. When is Teacher’s Day in Viet Nam? -> It is on November 20th Khi nào là ngày nhà giáo Việt Nam-> ngày 20/11 How do you celebrate that day ? -> We send card and flowers to our teachers. Các bạn tổ chức ngày đó ntn? -> chúng tôi tặng thiệp và hoa cho các thầy cô của chúng tôi II. Lesson 2,3: a.Newword: Look forward to + Ving (v) : mong chờ Wonderful (a) tuyệt vời devoted (a) hết lòng, tận tâm Kind (a) : tốt bụng Honour (v) tôn vinh Memorable (a) ghi nhớ, đáng nhớ Speech (n) bài phát biểu Tender (a) dịu dàng Care (v) chăm sóc b. Structure You stand by me to solve problem : cô luôn ở bên em giúp e giải quyết vđ khó khăn Happy Teachers’day : chúc mừng ngày nhà giáo
  5. These flowers are for you. Tặng cô những bông hoa này These books are for you. ___ Unit 10: HOW I LEARN ENGLISH a.Structure What subject do you like best ?-> I like Maths best. Which Bạn thích môn học nào nhất Why do you like maths best ? -> because I can learn the number in maths/it Tại sao bạn thích môn toán ? How do you learn to speak English ? -> I practise speaking everyday. Bạn học tiếng anh ntn? -> tôi luyện tập nói tiếng anh hàng ngày S+ practise + Ving ( luyện tập làm gì đó) TRY: I will try to improve my speaking in the future.( tôi sẽ cố gắng cải thiện kỹ năng nói trong tương lai Try + to V : cố gắng làm gì đó She tries cooking dinner ( cô ấy thử nấu bữa tối) Try + Ving : Thử làm gì đó ___ UNIT 11: WHAT’S THE MATTER WITH YOU UNIT 12: OUR FREE-TIME ACTIVITIES ( hoạt động trong thời gian rảnh rỗi của chúng tôi) I. Lesson 1,2: a. Newword: go fishing(v) : câu cá surf the Net(v) lướt mạng go sightseeing (v) ngắm cảnh go camping (v) cắm trại go skating (v) trượt pa tanh draw pictures (v) vẽ tranh work in the garden (v) làm vườn b. Structure: What do you do in your free time? ( bạn làm gi trong thời gian rảnh rỗi) does he his
  6. I often surf the Net. ( Tôi thường lướt mạng) He often surfs the Net What do you often surf ? ( bạn thường tìm kiếm gì?) I often check the exercice in the net. ( Tôi thường tìm bài tập trên mạng) II. Lesson 3 Ride a cable car (v) đi cáp treo Take a boat trip (v) đi thuyền Hoàn Kiếm lake (n) hồ Hoàn Kiếm One-Pillared Pagoda (n) chùa Một Cột Thống Nhất Palace (n) Resort (n) khu nghỉ mát Bay ( n) Vịnh Visitor (n ) khách du lịch Structure: 1. Câu hỏi dài vời thì QKT Where did you go ? How How did you go there? Where + did+ S + V ?-> S+ Ved/ V cột 2 Where did you stay? What What did you do there ? What did you think ? 2. Câu hỏi dài với thì HTT Where do you go in your free time ? bạn đi đâu vào thời gian rảnh rỗi I often go to the seaside. Tôi đi ra biển What/where/when + do/does + S+ V ?-> S+ V/Vs/Ves ___ UNIT 13: ACCIDENT PREVENTATION (Phòng ngừa tai nạn) I. Lesson 1,2: a. Newword: ride (v) lái xe fall off (v) ngã fall down (v) ngã xuống play with the lighter (v) chơi với bật lửa climb (v) trèo kitten (n) mèo con
  7. get a burn (v) bị bỏng swing (v) bay glide down the staircase (v) trượt tay vịn cầu thang break your leg (v) gãy chân bite (v) cắn b. Structure: 1. câu mệnh lệnh: là câu yêu cầu, ra lệnh cho ai đó làm gì, không có chủ ngữ Vd: stand up (đứng dạy) Phủ định : Don’t play with the dog. (không được chơi với chó) 2. Thì HTTD( present progressive tense) Câu hỏi dài: What is she doing ? What are they doing ? WHAT/WHERE/WHEN + AM/IS/ARE+ VING ?-> S+BE+VING 3. What may be happen to him/her/them? (chuyện gì xảy ra với cô ấy/anh ấy/ họ ?) What advice can you give him/her/them ? ( bạn có thể khuyên anh ấy/cô ấy/ họ điều gì) III. Lesson 3: A. Newword Jump (v) nhảy ( into) Drown (v) chết đuối Go barefoot (v) đi chân đất Get a bad cut (v) bị đau Scratch (v) cào Start a room fire ( v) cháy Happen (v) xảy ra Accident (n) tai nạn Balcony (n) ban công Crawl (v) bò Cause (v) gây ra Common type of accident to babies (n) tai nạn thường xảy ra với trẻ Dangerous (a) nguy hiểm Knees ( n) đầu gối B. Structure: Câu hỏi với why dạng phủ định Why shouldn’t they go barefoot ? ( tại sao họ không nên đi chân đất?) Because they may get a bad cut. ( bởi vì họ có thể bị thương ) Why + shouldn’t + V .?
  8. Because + S + may + V ___ UNIT 14: MY FAVOURITE STORIES ( NHỮNG CÂU CHUYỆN ĐƯỢC ƯA THÍCH) I. Lesson 1: a. Newword: Clever (a) = intelligent (a) thông minh Crow (n) Cowshed (n): Beak (n) : Sheek (v) – shook (v): lắc đầu Drop (v)- dropped : rơi Meat ( n): thịt First : đầu tiên Next : tiếp theo Then : tiếp Finally : cuối cùng Once upon a time ; ngày xưa Pretty (a) : xinh, đáng yêu b. Structure: What happened first ? ( chuyện gì xảy ra đầu tiên/ tiếp/ tiếp theo/ cuối cùng ) then ? next ? finally? The fox asked . II . Lesson 2,3: a. Newword Snowy (a) có tuyết Difficult (a) khó khăn Character (n) nhân vật Tortoise (n) rùa Hare (n) thỏ rừng Race (n) cuộc đua Fall asleep (v)- fell buồn ngủ Clap(v) – clapped vỗ tay
  9. Unit 15 : MY DREAM HOUSE Unit 16: THE WEATHER AND SEASONS UNIT 17: MY HOMETOWN Quê hương tôi vcvI. Lesson 1,2: a. Newword: Hometown(n) Province(n) : tỉnh Coach (n) xe khách After Têt : sau tết North(n) : phía bắc West (n) tây South (n) : phía Nam East (n) đông b.Structure Câu hỏi về phương tiện đi lại trong quá khứ How did you get to your hometown? -> By coach Bạn đi về quê bằng phương tiện gì?-> bằng xe khách Đi bằng phương tiện gì ta dùng giới từ by + phương tiện, riêng đi bộ ta dùng by walks hoặc on foot Where is your hometown / village ? Quê bạn ở đâu? How did you last get there ? II. Lesson 3: a. Newword: Hour (n): giờ Minute (n) phút Beautiful scenery (n) cảnh đẹp Wonderful (a) tuyệt vời Local (a) địa phương Railway station (n) ga tàu Prefer (v) thích hơn How long does it take to get there by bus? -> 2 hours Mất bao lâu để tới đó bằng xe buýt -> 2 tiếng It takes me ten minutes to get there . mất 10 phút để tôi tới đó It takes me ten minutes to walk there . mất 10 phút để đi bộ tới đó.
  10. UNIT 18: LIFE IN THE VILLAGE AND CITY I. Lesson 1,2: a. Newword quiet (a) yên tĩnh a lot of + dt ko đếm được hoặc đếm được số nhiều : nhiều few : một vài + dt đếm đc số nhiều village (n) làng xóm > taller Long (a) dài -> longer High(a) cao ( đồ vật ) -> higher Large (a) rộng-> larger
  11. Big (a) to, lớn-> bigger Noisy(a) ồn ã-> noisier Peaceful (a) hòa bình b. Structure Câu hỏi lựa chọn A: Which city bigger, HN or HCM city ?(thành phố nào lớn hơn HN hay HCM ? Tower taller Tower A or Tower B B: HCM city is ( tp HCM lớn hơn) WHICH +N+ TÍNH TỪ SO SÁNH HƠN+ VẬT HOẶC NGƯỜI SO SÁNH 1 OR VẬT HOẶC NGƯỜI SO SÁNH 2 ?-> NGƯỜI HOẶC VẬT HƠN + IS/ ARE Prefer + ving : thích hơn Châu prefers living in the city : châu thích sống ở thành phố hơn ___\ UNIT 19: ROAD SIGN ( tín hiệu , biển báo giao thông) I. Lesson 1,2: a. Newword observe (v) tuân theo traffic rule (n) quy tắc giao thông mean (v) có nghĩa là must/ musn’t + V: phải/ không phải zebra crossing (n) vạch cho người đi bộ qua đường cross (v) băng qua look (v) nhìn bring (v) mang theo helmet (n) mũ bảo hiểm tight (a) chặt keep (v) giữ you must keep your helmet tight . bạn phải giữ cho mũ bảo hiểm của ban thẳ chặt sau “keep” là tính từ c. Structure Biển báo này có nghiã là gì What does this sign mean ? It means we must stop.
  12. II. Lesson 3: a. Newword Have an accident (v) bị tai nạn Motorbike (n) xe máy Motorbike rider (n) người điều khiển xe máy Wear helmet (v) đội mũ bảo hiểm Stop at the red light (v) dừng lại khi đèn đỏ Wait for the bus to stop (v) đợi cho xe buýt dừng lại Observe traffic rule (v) tuân theo quy tắc giao thông Hit (v) húc vào b. Structure How did it happen ? chuyện đó đã xảy ra ntn?( Câu hỏi dài với thì QKT) A motorbike rider hit me.