3 Đề ôn tập kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

pdf 10 trang An Bình 03/09/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề ôn tập kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf3_de_on_tap_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2021_2.pdf

Nội dung text: 3 Đề ôn tập kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM 2021-2022 TỔ TOÁN Bài thi: TOÁN – LỚP 11 Thời gian làm bài: 60 phút ( không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Tập xác định của hàm số y cot x là: 5  k  A. R\ k 2  B. D , kZ  6  3  k  C. D R\ ;k Z  D. D R k , k } 3  Câu 2. Tập xác định của hàm số cot 4x là: k k A. D k2 . B. D k . C. D . D. D . 2 4 Câu 3. Giá trị lớn nhất cuả hàm số: y = 3 – 4sinx A. -1. B. 7. C. 1. D. 2. Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin23x 1 là: A. y = -1. B. y = 3. C. y = 7. D. 5 Câu 5. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 4sin 4 xx cos4 . Giá trị của biểu thức T 2 M 3 m bằng: A. 2 B. -2 C. 10 D. -10 Câu 6. Phương trình 2cosx 3 có nghiệm là: A. x k2 . B. x k2 . C. x k . D. x k2 . 3 4 4 6 Câu 7. Phương trình sinx cos x có nghiệm là A. 15 k 180  . B. 15 k 360  . C. 30 k 180  . D. 45 k 180  . Câu 8. Phương trình sin 4x 8cos2 x 4 có nghiệm là: k A. x k2 . B. x k2 . C. x k . D. x . 3 4 4 4 2 Câu 9. Phương trình sin2 x 2sin x 0 có nghiệm là: A. xk 2 , k . B. x k , k . C. x kk , . D. x kk2 , . 2 2 Câu 10. Phương trình 4sin2x cos22 x 4 0 có nghiệm là: A. x k . B. x k . C. x k2 . D. x k . 3 6 4 3 Câu 11. Câu 23 : Phương trình: cos2 2x cos 2 x 0 có nghiệm là: 4 2 A. x k . B. x k . C. x k . D. x k2 . 3 3 6 6 1
  2. Câu 12. Phương trình sin3xx cos 3 2sin 5 xx cos 5 có nghiệm dạng a bk ; tính M= 4a 2 b A. M = 2. B. M = 0. C. M = 4. D. M = 6. Câu 13. Bạn An có 5 quả bóng trắng, 4 quả bóng hồng, 3 quả bóng xanh. An cần chọn một quả để Chơi bóng bàn. Hỏi bạn An có bao nhiêu cách chọn? A. 27 cách. B. 35 cách. C. 12 cách. D. 60 cách. Câu 14. Từ các chữ số 0,1,2,3,4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số? 3 4 4 5 A. 4.5 B. A5 . C. 5 . D. 4 . Câu 15. Từ các chữ số 0,1,2,3,4 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 12. B. 18. C. 21. D. 30. Câu 16. Một nhóm học sinh có 6 nam 7 nữ. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 2 em khác giới? 7 A. 13! B. C1. C 1 C. A1. A 1 . D. p 6 7 6 7 9 Câu 17. Một nhóm học sinh có 5 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 em. Tính xác suất sao cho hai em được chọn cùng một giới tính. 5 4 1 A. p B. p C. p D. C 2 9 9 9 13 Câu 18. Trong khai triển a b 8 , số hạng thứ 7 là: 6 6 2 7 2 6 6 2 6 8 2 6 A. C8 a b . B. C8 a b . C. C8 a b . D. C6 a b . 8 Câu 19. Trong khai triển 2a b2 , hệ số của số hạng chính giữa là: 4 4 4 4 4 4 4 8 4 4 4 8 A. 2 .C8 . B. 2 .C8 . C. 2 .C8 a b . D. 2 .C8 a b . Câu 20. Cho các chữ số 1;2;3;4;5;6;7;8;9.Lập một số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau. Tính xác suất để số lập được có đúng 4 chữ số lẻ và 3 chữ số chẵn. 5 4 5 7 A. p B. p C. p D. p 9 9 18 18 0 2 2 4 5 100 100 Câu 21. Tổng TCC 103 100 3 C 100 ... 3 C 100 bằng: A. T 2200 2 100 . B. T 2200 2 100 . C. T 2199 2 99 . D. T 2199 2 99 . Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy , cho phép TCu C ' . Khẳng định nào sau đây đúng?     A. CC' u B. CC' u . C. CC' 2 u . D. C' C u . Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy , cho phép Q M M '. Khẳng định nào sau đây đúng? (O ,300 ) A. MOM ' 300 B. MOM ' 600 . C. MOM ' 300 . D. M ' OM 300 .  Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy , cho A(1;-2), B(-4;3), C(6;5). Biết TAB C C ' . Tọa độ điểm C’ là: A. C '(1;10) B. C '( 1; 10) . C. C '(1; 10) . D. C '(10;1) . Câu 25. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O (thứ tự đỉnh theo chiều âm). Phép quay nào dưới đây biến ABC thành EFA . 2
  3. A. Q O;60 . B. Q O; 120  . C. Q O; 60  . D. Q O;120 . 2 2 Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn Cx: 3 y 2 8 . Phép vị tự tỉ số k 2 biến đường tròn C thành đường tròn có bán kính R bằng: A. 8 . B. 10 . C. 4 D. 2 Câu 27. Trong mp Oxy , cho A(3; 5) & u (4;5) . Ảnh của A qua 2 phép Q 0 và T là: (O ,90 ) (u ) A. A'( 9; 8) B. A'( 9;8) C. A'(9;8) D. A'(8;9) Câu 28. Cho 2 đường thẳng chéo nhau a, b. Chọn khẳng định đúng ! A. a, b có 1 điểm chung. B. a, b có vô số điểm chung. C. a, b không đồng phẳng và không có điểm chung. D. a, b đồng phẳng và không có điểm chung. Câu 29. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD là đường thẳng nào dưới đây? A. Đường thẳng AC . B. Đường thẳng đi qua S và song song AB . C. Đườngthẳng SO . D. Đường thẳng đi qua S và song song với AD . Câu 30. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD là đường thẳng nào dưới đây? A. Đường thẳng AC . B. Đường thẳng đi qua S và song song AB . C. Đườngthẳng SO . D. Đường thẳng đi qua S và song song với AD . Câu 31. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD là đường thẳng nào dưới đây? A. Đường thẳng AC . B. Đường thẳng AB . C. Đườngthẳng SO. D. Đường thẳng SD. Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a và O là tâm hình vuông ABCD, I trung điểm AB. Cắt Hình chóp bởi mp(SIO) thì diện tích thiết diện là: a 2 3 a 2 2 a 2 3 a 2 2 A. . B. . C. . D. . 2 6 4 4 ----HẾT---- ĐỀ SỐ 2 Câu 1. Tập xác định của hàm số y cos x là   A. D \ kk 2 , . B. D \, kk  . 2   2   C. D \, kk . D. .  D Câu 2. Tập xác định của hàm số y cot x là  A. D \ kk 2 , . B. D \, kk . 2    3
  4.  C. D \, kk  . D. D \ kk 2 ,  . 2    3sin x Câu 3. Tập xác định của hàm số y là 2cosx 1  1  A. DR \ k 2 ; kk 2 ,   . B. D R \ . 3 3  2   C. D R . D. DR \ k 2 ; kk 2 ,   . 6 6  Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos x 2 là: 6 A. 1 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3 sin xx cos 2 là A. 2. B. 4. C. 4. D. 0. 2 Câu 6. Phương trình cosx 0 có nghiệm là: 2 A. x k2 . B. x k2 . C. x k . D. x k2 . 3 4 4 6 Câu 7. Phương trình sin2 x 2cos x 2 0 có nghiệm là: A. x k . B. x k . C. x k2 . D. x k . 3 6 4 Câu 8. Phương trình 3cot x 45  3 0 có nghiệm là A. 15 k 180  . B. 15 k 360  . C. 30 k 180  . D. 60 k 180  . Câu 9. Nghiệm của phương trình 2co s2 x 3 co s x 1 0 A. x k2 ; x k2 B. x k2 ; k 3 3 C. x k ; x k2 D. x k2 ; x k 6 2 3 Câu 10. Phương trình sinx 3 cos x 1chỉ có các nghiệm là x k2 x k2 A. 2 (k ) . B. 2 (k ) . 7 7 x k2 x k2 6 6 x k2 x k2 C. 2 (k ) . D. 2 (k ) . 7 7 x k2 x k2 6 6 Câu 11. Phương trình 3sin2 x sin x cos x 1 0 có nghiệm là π 1 π 1 A. k2π,arctan( ) k 2π . B. kπ,arctan( ) k π . 4 2 4 2 π 1 π 1 C. k2π,arctan( ) k 2π . D. kπ,arctan( ) k π . 4 2 4 2 4
  5. 2 2 Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình cos4x cos 3 xmx sin có nghiệm x 0; ? 12 1 A. m R . B. m 1;1 . C. m ;1 . D. m 0;1 . 2 Câu 13. Bác Dũng có 3 áo sơmi màu trắng, 2 áo sơmi màu hồng, 3 áo sơmi màu xanh. Bác cần chọn một áo để sử dụng cho tối nay đi dự cưới. Hỏi bác Dũng có bao nhiêu cách chọn? A. 18 cách. B. 5 cách. C. 8 cách. D. 3cách. Câu 14. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 bạn đứng thành 1 hàng dọc? 6 5 A. 5! B. C5 . C. 5 . D. 5. Câu 15. Từ các chữ số 0,1,2,3, 4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số? 4 6 6 5 A. 5.6 B. A5 . C. 5 . D. 6 . Câu 16. Một tổ học sinh có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho hai người được chọn đều là nữ. 1 7 8 2 A. B. C. . D. 3 15 15 15 Câu 17. Nếu một đa giác đều có 44 đường chéo, thì số cạnh của đa giác là: A. 11. B. 9. C. 8 . D. 10. 10 Câu 18. Trong khai triển 3x2 y , hệ số của số hạng chính giữa là 5 5 6 6 5 5 10 5 6 6 A. 3 .C10 . B. 3 .C10 . C. 3 .Cx10 y . D. 3 .C10 . TCCC 31 3 3 3 3 5 5 ... 3 49 C 49 Câu 19. Tổng 50 50 50 50 bằng: A. T 2100 2 50 . B. T 2100 2 50 . C. T 299 2 49 . D. T 299 2 49 . Câu 20. Cho các chữ số 1,2,3, 4,5, 6,7. Lập một số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Tính xác suất để số lập được có đúng 3 chữ số lẻ và 2 chữ số chẵn. 1 2 4 3 A. B. C. . D. 210 35 7 11 n 2 3 Câu 21. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của 2x x 0 , biết rằng x 1 2 3 n k 1.Cn 2. C n 3. C n ... n . C n 256 n (Cn là số tổ hợp chập k của n phần tử). A. 489888 . B. 49888 . C. 48988 . D. 4889888 . Câu 22. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành A. Đường tròn B. Đoạn thẳng C. Đường thẳng D. Tam giác Câu 23. Phép quay biến góc có số đo 300 thành góc có số đo 0 0 0 0 A. 30 B. 40 C. 50 D. 20 Câu 24. Trong mặt phẳng , cho véc-tơ v 2;5 và M 3; 8 . Biết T M M . Tìm tọa độ Oxy v điểm M . A. M 5; 13 . B. M 5;13 . C. M 5; 13 . D. M 1; 3 . Câu 25. Trong hệ trục Oxy, tọa độ ảnh A’ của A(1; 10) qua phép quay tâm O góc quay 900 là 5
  6. A. A'(10; 1) . B. A'(10;1) . C. A'( 10;1) . D. A'( 10; 1) . 2 2 1 Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn Cx: 1 y 2 25. Phép vị tự tỉ số k 2 biến đường tròn C thành đường tròn có bán kính R bằng: 25 5 A. . B. . C. 10. D. 5. 2 2 Câu 27. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C có tâm A 3;4 , bán kính R 2 . Viết phương trình đường tròn C là ảnh của đường tròn C qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v 1; 1 và phép vị tự tâm I 0;4 tỉ số k 2 . A. x 4 2 y 6 2 2 . B. x 6 2 y 4 2 8. C. x 4 2 y 6 2 2 . D. x 4 2 y 6 2 8 . Câu 28. Chọn khẳng định sai. A. Qua một đường thẳng và một điểm nằm ngoài đường thẳng xác định được một và chỉ một mặt phẳng. B. Qua 2 đường thẳng phân biệt và song song xác định được một và chỉ một mặt phẳng. C. Qua ba điểm phân biệt xác định được một và chỉ một mặt phẳng. D. Qua 2 đường thẳng phân biệt cắt nhau xác định được một và chỉ một mặt phẳng. Câu 29. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD là đường thẳng nào dưới đây? A. Đường thẳng AC . B. Đường thẳng đi qua S và song song AB . C. Đường thẳng SO . D. Đường thẳng đi qua S và song song với AD . Câu 30. Cho hình chóp S., ABCD có ABCD là tứ giác lồi.Với L là điểm thuộc cạnh SB vàO là giao điểm của hai đường thẳng AC với BD . Gọi G là giao điểm đường SO và ADL . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. G là giao điểm của hai đường thẳng SO với AL . B. G là giao điểm của hai đường thẳng DS với AL . C. G là giao điểm của hai đường thẳng DL với SC . D. G là giao điểm của hai đường thẳng SO với DL . Câu 31. Cho hình chóp S. ABCD có AC cắt BD tại O. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD là đường thẳng: A. AC. B. SC. C. SA. D. SO. Câu 32. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a và G là trọng tâm tam giác ABC. Cắt tứ diện bởi mp(GCD) thì diện tích thiết diện là a 2 3 a 2 2 a 2 3 a 2 2 A. . B. . C. . D. . 2 6 4 4 6
  7. ----HẾT---- ĐỀ SỐ 3 Câu 1. Tập xác định của hàm số y sin 2 x là   A. D \ kk 2 , . B. D \, kk  . 2   2   C. D . D. D \, kk  Câu 2. Tập xác định của hàm số y 3cot x là  A. D \ kk 2 , . B. D \, kk . 2     C. D \, kk  . D. D \ kk 2 ,  . 2    4sinx 3 Câu 3. Tập xác định của hàm số y là 2cosx 1  1  A. DR \ k 2 ; kk 2 ,   . B. D R \ . 3 3  2   C. D R . D. DR \ k 2 ; kk 2 ,   . 6 6  Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số ysin x 2 là: 6 A. 1 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3 sin xx cos 2 là A. 2. B. 4. C. 4. D. 0. Câu 6. Phương trình 2cosx 2 0 có nghiệm là: A. x k2 . B. x k2 . C. x k . D. x k2 . 3 4 4 6 Câu 7. Phương trình 2sin2 x 4cos x 4 có nghiệm là: A. x k . B. x k . C. x k2 . D. x k . 3 6 4 Câu 8. Phương trình 9cot x  45 3 3 0 có nghiệm là A. 15 k 180  . B. 15 k 360  . C. 30 k 180  . D. 60 k 180  . Câu 9. Nghiệm của phương trình 6co s2 x 9 co s x 3 0 A. x k2 ; x k2 B. x k2 ; k C. x k ; x k2 D. 3 3 6 x k2 ; x k 2 3 Câu 10. Phương trình 3 cosx sin x 1chỉ có các nghiệm là 7
  8. x k2 x k2 A. 2 (k ) . B. 2 (k ) . 7 7 x k2 x k2 6 6 x k2 x k2 C. 2 (k ) . D. 2 (k ) . 7 7 x k2 x k2 6 6 Câu 11. Phương trình 6sin2 x sin 2 x 2 0 có nghiệm là π 1 π 1 A. k2π,arctan( ) k 2π . B. kπ,arctan( ) k π . 4 2 4 2 π 1 π 1 C. k2π,arctan( ) k 2π . D. kπ,arctan( ) k π . 4 2 4 2 Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình cos4x sin32 x 1 mx sin 2 có nghiệm x 0; ? 12 1 A. m R . B. m 1;1 . C. m ;1 . D. m 0;1 . 2 Câu 13. Bác An có 4 áo sơmi màu trắng, 2 áo sơmi màu hồng, 2 áo sơmi màu xanh. Bác cần chọn một áo để sử dụng cho tối nay đi dự cưới. Hỏi bác An có bao nhiêu cách chọn? A. 18 cách. B. 5 cách. C. 8 cách. D. 3 cách. Câu 14. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 bạn đứng thành 1 hàng dọc? 5 5 A. 6! B. C6 . C. 5 . D. 6. Câu 15. Từ các chữ số 0,1,2,3, 4,5,6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số? 4 5 6 5 A. 6.7 B. A6 . C. 5 . D. 6 . Câu 16. Một tổ học sinh có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho hai người được chọn đều là nam. 1 7 8 2 A. B. C. . D. 3 15 15 15 Câu 17. Nếu một đa giác đều có 20 đường chéo, thì số cạnh của đa giác là: A. 11. B. 9 . C. 8 . D. 10. 10 Câu 18. Trong khai triển 3x2 y , số hạng chính giữa là 5 5 6 6 5 5 10 5 6 6 A. 3 .C10 . B. 3 .C10 . C. 3 .C10 x y . D. 3 .C10 . 1 3 3 5 5 49 49 0 Câu 19. Tổng TCCC 350 3 50 3 50 ... 3 CC 50 50 bằng: A. T 2100 2 50 . B. T 2100 2 50 . C. T 299 2 49 1. D. T 299 2 49 . Câu 20. Cho các chữ số 1,2,3,4,5,6,7. Lập một số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau. Tính xác suất để số lập được có đúng 3 chữ số lẻ và 3 chữ số chẵn. 1 2 4 3 A. B. C. . D. 210 35 7 11 8
  9. n 2 3 Câu 21. Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của 2x x 1 2 3 n k x 0 , biết rằng 1.Cn 2. C n 3. C n ... n . C n 256 n (Cn là số tổ hợp chập k của n phần tử). A. 489888 . B. 49888 . C. 48988 . D. 4889888 . Câu 22. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành A. Đường tròn B. Đoạn thẳng C. Đường thẳng D. Tam giác Câu 23. Phép quay biến góc có số đo 450 thành góc có số đo 0 0 0 A. 30 B. 40 C. 50 D. 450 Câu 24. Trong mặt phẳng , cho véc-tơ v 2;5 và . Biết . Tìm tọa độ điểm Oxy M 3;8 Tv M M M . A. M 1;3 . B. M 5;3 . C. M 5; 13 . D. M 1;3 . Câu 25. Trong hệ trục Oxy, tọa độ ảnh A’ của A(1; 10) qua phép quay tâm O góc quay 900 là A. A'(10; 1) . B. A'(10;1) . C. A'( 10;1) . D. A'( 10; 1) . Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(2; 4 ) Tọa độ điểm A’ là ảnh của A qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = 1 là: A. A'( 2; 4) . B. A'(4; 8) . C. A'(4;8) . D. A'( 4;8) . Câu 27. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C có tâm A 3;4 , bán kính R 2 . Viết phương trình đường tròn C là ảnh của đường tròn C qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v 1; 1 và phép vị tự tâm I 0; 4 tỉ số k 1. 2 2 A. x 4 2 y 6 2 2 . B. x 6 y 4 2 . C. x 5 2 y 2 2 2 . D. x 2 2 y 5 2 2 . Câu 28. Chọn khẳng định sai. A. Qua 2 đường thẳng phân biệt chéo nhau xác định được một và chỉ một mặt phẳng. B. Qua 2 đường thẳng phân biệt và song song xác định được một và chỉ một mặt phẳng. C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định được một và chỉ một mặt phẳng. D. Qua 2 đường thẳng phân biệt cắt nhau xác định được một và chỉ một mặt phẳng. Câu 29. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD là đường thẳng nào dưới đây? A. Đường thẳng AC . B. Đường thẳng đi qua S và song song CD. C. Đường thẳng SO . D. Đường thẳng đi qua S và song song với AD. Câu 30. Cho hình chóp S., ABCD có ABCD là tứ giác lồi.Với E là điểm thuộc cạnh SB vàO là giao điểm của hai đường thẳng AC với BD . Gọi G là giao điểm đường SO và ADE . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. G là giao điểm của hai đường thẳng SO với AE . 9
  10. B. G là giao điểm của hai đường thẳng DS với AE . C. G là giao điểm của hai đường thẳng DE với SC . D. G là giao điểm của hai đường thẳng SO với DE . Câu 31. Cho hình chóp S. ABCD có AC cắt BD tại K. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD là đường thẳng: A. AC. B. SC. C. SK. D. SA. Câu 32. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 2a và G là trọng tâm tam giác ABC. Cắt tứ diện bởi mp(GCD) thì diện tích thiết diện là a 2 3 a2 2 a 2 3 a 2 2 A. . B. . C. . D. . 2 1 4 4 10