Bài giảng Tiếng Việt 4 - Tuần 9 - Chính tả
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 4 - Tuần 9 - Chính tả", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_tieng_viet_4_tuan_9_chinh_ta.ppt
Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt 4 - Tuần 9 - Chính tả
- CHÍNH TẢ
- - Bài thơ ca ngợi điều gì? * Bài thơ ca ngợi cảnh đẹp kì vĩ của công trường thủy điện sông Đà cùng với tiếng đàn ba-la-lai-ca trong ánh trăng và ước mơ về tương lai tươi đẹp khi công trình hoàn thành.
- LUYỆN VIẾT - Ba-la-lai-ca - Tháp khoan - Ngẫm nghĩ - Lấp lóang - bỡ ngỡ - Muôn ngả
- 2b. Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ có tiếng đó. man vần buôn vươn mang vầng buông vương
- Bài 2a. Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy tìm những tữ ngữ có các tiếng đó. la lẻ lo lở na nẻ no nở M: la hét / nết na la bàn / quả na lẻ loi / nứt nẻ Lo lắng / no nê
- la lẻ lo lở na nẻ no lở M: la hét / nết na la bàn / quả na lẻ loi / nứt nẻ lo lắng / no nê lở loét / hoa nở
- ❖ Bài 2: b) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy tìm những tữ ngữ có các tiếng đó. Man vần buôn vươn mang vầng buông vương M: lan man / mang vác
- man vần buôn vươn mang vầng buông vương M: lan man / mang vác khai man / có mang vần thơ / vầng trăng Buôn bán / buông xuôi vươn vai / vương tơ
- ❖ Bài tập 3: Thi tìm nhanh a) Các từ láy âm đầu l. lạ lẫm, la lối, lả lướt, lung linh, lạ lùng, lạc lõng, lai láng, lam lũ, làm lụng, lanh lảnh, lành lặn, lảnh lót, lạnh lẽo, lạnh lùng, lay lắt, lặc lè, lẳng lặng, lặng lẽ, lắt léo, lấp lóa, lấm láp, lấp lửng, lập lòe, lóng lánh,
- ❖ Bài 3: Thi tìm nhanh a/ Tìm các từ láy âm đầu l: M: long lanh (la liệt, lung linh, lấp lánh, lấp lóa, lóng lánh...) c/ Tìm các từ láy có âm cuối ng: M: lóng ngóng (lang thang, làng nhàng, vang vang, lông bông, thoang thoảng )

