Bài giảng Tin học Lớp 6 - Tiết 44+45: Chỉnh sửa văn bản - Trường THCS Tam Quan Bắc

1.Xóa và chèn thêm văn bản:

 a/ Xóa văn bản:

Lưu ý:

-Cần nhận biết vị trí con trỏ soạn thảo.

-Suy nghĩ cẩn thận trước khi thực hiện thao tác xoá.

-Nếu cần xóa 1 phần văn bản lớn, em nên chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete hoặc Backspace.

b. Chèn thêm nội dung:

Để chèn thêm nội dung ta làm thế nào?

Muốn chèn thêm nội dung vào  một vị trí, em di chuyển con trỏ soạn thảo đến vị trí đó và gõ tiếp.

pptx 49 trang BaiGiang.com.vn 31/03/2023 4700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 6 - Tiết 44+45: Chỉnh sửa văn bản - Trường THCS Tam Quan Bắc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_lop_6_tiet_4445_chinh_sua_van_ban_truong_t.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 6 - Tiết 44+45: Chỉnh sửa văn bản - Trường THCS Tam Quan Bắc

  1.  Tin 6 Sửa, xóa hoặc chèn thêm nội dung vào VB NỘI DUNG Chọn phần văn bản hoặc đối tượng trong VB CẦN TÌM Sao chép hoặc di chuyển nội dung trong VB HIỂU Tìm kiếm và thay thế nội dung trong văn bản
  2.  Tin 6 Cho đoạn văn bản sau: Boi tôi ănuống đieeu độ và lèmviệc chóng lón lắm. Chảng bao lâu toi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng. Khó khăn khi Soạn thảo văn bản bằng giấy, soạn thảo văn nếu viết sai thì sửa khó khăn và bản bằng giấy, nếu viết sai thì làm văn bản không đẹp. sửa thế nào?
  3.  Tin 6 1. Xóa và chèn thêm nội dung CHỈNH 2. Chọn phần văn bản SỬA 3. Sao chép và di chuyển nội dung văn VĂN bản BẢN 4. Chỉnh sửa nhanh- Tìm và thay thế
  4.  Tin 6 1. Xóa và chèn thêm nội dung: a/ Xóa văn bản: Tác dụng của phím Delete và phím Backspace? Nhấn phím Ví dụ Delete Trời nng Trời nang Trời ang Nhấn phím Backspace
  5.  Tin 6 1. Xóa và chèn thêm nội dung: a/ Xóa văn bản: Phím Delete: xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo Phím Backspace: xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo
  6.  Tin 6 1. Xóa và chèn thêm văn bản: a/ Xóa văn bản: Vị trí các phím BACKSPACE và DELETE trên bàn phím BACKSPACE DELETE
  7.  Tin 6 1. Xóa và chèn thêm văn bản: a/ Xóa văn bản: Lưu ý: -Cần nhận biết vị trí con trỏ soạn thảo. -Suy nghĩ cẩn thận trước khi thực hiện thao tác xoá. -Nếu cần xóa 1 phần văn bản lớn, em nên chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete hoặc Backspace.
  8.  Tin 6 1. Xóa và chèn thêm nội dung: Để chèn thêm b. Chèn thêm nội dung: nội dung ta làm thế nào? Muốn chèn thêm nội dung vào một vị trí, em di chuyển con trỏ soạn thảo đến vị trí đó và gõ tiếp.
  9.  Tin 6 2. Chọn phần văn bản Em hãy nêu các bước chọn Đưa con trỏ Kéo thả chuột phần văn bản? chuột đến vị đến vị trí cuối trí bắt đầu Bác Hồ ở chiến khuKhi nào em Một nhà sàn đơn sơ váchcầnnứachọn phần văn bản? Bốn bên suối chảy cá bơi vui Đêm đêm cháy hồng bên bếp lửa Ánh đèn khuya còn sáng trên đồi.
  10.  Tin 6 2. Chọn phần văn bản Khi muốn thực hiện một thao tác (xoá, di chuyển vị trí, thay đổi cách trình bày, ) tác động đến một phần văn bản hay đối tượng nào đó, trước hết cần chọn phần văn bản hay đối tượng đó (còn gọi là đánh dấu). Để chọn phần văn bản thực hiện: -B1. Đưa con trỏ chuột đến vị trí bắt đầu. -B2. Kéo thả chuột đến vị trí cuối của phần văn bản cần chọn.
  11.  Tin 6 3. Sao chép và di chuyển nội dung văn bản a. Sao chép văn bản: Ví dụ: Trăng ơi TrăngTrăngơiơitừtừđâuđâuđếnđến?? EmThếhãynàonêulà saocác Hay từ cánh rừng xa bướcchépđể vănsaobảnchép? Trăng hồng như quả chín phần văn bản? Lửng lơ lên trước nhà Sao chép phần văn bản là giữ nguyên phần văn bản đó ở vị trí gốc, đồng thời sao nội dung đó vào vị trí khác
  12.  Tin 6 3. Sao chép và di chuyển nội dung văn bản a. Sao chép văn bản: Sao chép phần văn bản là giữ nguyên phần văn bản đó ở vị trí gốc, đồng thời sao nội dung đó vào vị trí khác Các bước sao chép phần văn bản: -B1.Chọn phần văn bản muốn sao chép và chọn lệnh Copy trong nhóm Clipboard trên dải lệnh Home. -B2.Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép đến và chọn lệnh Paste
  13.  Tin 6 Bài tập: điền từ vào chỗ trống. a/ Phím Delete dùng để xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo. b./ Phím BackSpace dùng để xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo. c/ Nút lệnh (Undo) dùng để khôi phục lại thao tác trước đó.
  14. Phím Delete và phím Backspace có chức năng gì giống nhau ? Xoá đoạn văn Xoá ký tự Xoá ký tự bên trái Xoá ký tự bên phải
  15. Khi thực hiện một thao tác (xoá, sao chép, di chuyển ) phần văn bản nào đó, trước hết cần phải làm gì ? Nháy nút Undo Nháy nút Paste Chọn phần văn bản Nháy nút Cut
  16. Muốn thực hiện thao tác xóa một đoạn văn, ta thực hiện: Đặt con trỏ soạn thảo trước đoạn VB cần xóa và nhấn phím BackSpace Đặt con trỏ soạn thảo sau đoạn văn bản cần xóa và nhấn phím Delete Chọn phần văn bản muốn xóa, sau đó nhấn phím Delete Cả 3 phương án trên
  17. Muốn chọn một phần văn bản lớn, em thực hiện: Kéo thả chuột từ vị trí đầu đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn. Kéo thả chuột từ vị trí cuối đến vị trí bắt đầu phần văn bản cần chọn. Kéo thả chuột từ vị trí giữa đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn. Cả 2 phương án a và b đều đúng.
  18. Con trỏ soạn thảo đang đứng ở cuối câu. Nhấn phím Backspace 8 lần thì câu còn lại có bao nhiêu từ? “Một ngày mới bắt đầu” 3 từ 4 từ 2 từ 1 từ
  19.  Tin 6 *Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản? *Giống nhau: Đều dùng để xóa kí tự *Khác nhau: -Phím Delete dùng để xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo. -Phím BackSpace dùng để xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo.
  20.  Tin 6 *Mỗi lần nhấn phím Delete hoặc Backspace chúng ta sẽ xóa được bao nhiêu kí tự? Mỗi lần nhấn phím Delete hoặc Backspace sẽ chỉ xóa được 1 kí tự.
  21.  Tin 6 *Đối với phần văn bản lớn (có nhiều dòng), em nên xóa như thế nào? Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete hoặc Backspace.
  22.  Tin 6 *Để chọn phần văn bản, em thực hiện như thế nào? *Để chọn phần văn bản, ta thực hiện: -B1. Đưa con trỏ chuột đến vị trí bắt đầu. -B2. Kéo thả chuột đến vị trí cuối của phần văn bản cần chọn.
  23.  Tin 6 *Nếu thực hiện một thao tác mà kết quả không được như ý muốn, em có thể khôi phục lại bằng cách nào? Nếu thực hiện một thao tác mà kết quả không được như ý muốn, ta có thể khôi phục lại bằng cách nháy lệnh Undo
  24.  Tin 6 CÂU HỎI 1. Nêu tác dụng của phím Delete và phím Backspace? 2. Đối với phần văn bản lớn (có nhiều dòng), em nên xóa như thế nào? 3. Nêu các bước chọn phần văn bản?
  25.  Tin 6 3. Sao chép và di chuyển nội dung văn bản b. Di chuyển văn bản: Ví dụ: Trăng ơi Trăng ơi từ đâu đến? Em hãyThếnêu nàocác bướclà di để di chuyểnchuyển phần Hay từ cánh rừng xa văn bảnvăn? bản? Trăng hồng như quả chín Lửng lơ lên trước nhà Di chuyển phần văn bản là sao chép nội dung đó vào vị trí khác, đồng thời xóa phần văn bản đó ở vị trí gốc.
  26.  Tin 6 3. Sao chép và di chuyển nội dung văn bản b. Di chuyển văn bản: Di chuyển phần văn bản là sao chép nội dung đó vào vị trí khác, đồng thời xóa phần văn bản đó ở vị trí gốc.  Các bước di chuyển phần văn bản: -B1.Chọn phần văn bản cần di chuyển và chọn lệnh Cut trong nhóm Clipboard trên dải lệnh Home. -B2.Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần chuyển tới và chọn lệnh Paste
  27.  Tin 6 3. Sao chép và di chuyển nội dung văn bản Nút lệnh Cut Nút lệnh Paste Nút lệnh Copy Copy Paste
  28.  Tin 6 3. Sao chép và di chuyển nội dung văn bản Lưu ý: Nếu thực hiện một thao tác mà kết quả không được như ý muốn, ta có thể khôi phục lại trạng thái của văn bản trước bằng cách nháy lệnh Undo
  29.  Tin 6 4. Chỉnh sửa nhanh- Tìm và thay thế Công cụ nào giúp em sửa lỗi nhanh trong văn bản?
  30. 4. Chỉnh sửa nhanh- Tìm và thay thế  Tin 6 a. Tìm phần văn bản Chọn lệnh Replace trong Tác dụng Chọn nhóm EditingCáctrên dảibướclệnh công cụ Tìm trang Home. Xuấtthựchiệnhiệnhộp thoại Find Find and Replacelà gì? Nháy nút Find Next Gõ nội dung cần tìm để tìm.
  31.  Tin 6 4. Chỉnh sửa nhanh- Tìm và thay thế a. Tìm phần văn bản Công cụ tìm giúp tìm nhanh một từ (hoặc dãy kí tự) trong văn bản. *Các bước thực hiện: B1. Chọn lệnh Replace trong nhóm Editing trên dải lệnh Home. Xuất hiện hộp thoại Find and Replace. Chọn trang Find. B2. Gõ nội dung cần tìm vào ô Find What và nháy nút Find Next để tìm.
  32.  Tin 6 4. Chỉnh sửa nhanh- Tìm và thay thế a. Tìm phần văn bản  Lưu ý: - Từ (dãy kí tự) tìm được (nếu có) sẽ bị “đánh dấu”, em có thể nháy chuột trên văn bản để sửa. - Nháy Find Next để tìm tiếp. - Nháy Cancel hoặc nút Close để kết thúc tìm kiếm.
  33. 4. Chỉnh sửa nhanh- Tìm và thay thế  Tin 6 b. Thay thế: Chọn lệnhTácReplacedụngtrong Các bước nhóm Editingcôngtrêncụ Thaydải lệnh thực hiện Chọn Home. Xuấtthếhiệnlà gìhộp? thoại trang Find and Replace Replace Gõ nội dung cần thay thế Nháy nút Nháy nút Replace Find Next để thay thế. để tìm. Gõ nội dung thay thế
  34. 4. Chỉnh sửa nhanh- Tìm và thay thế  Tin 6 b. Thay thế: Công cụ thay thế giúp tìm nhanh và thay thế dãy kí tự tìm được bằng một nội dung khác. *Các bước thực hiện: B1. Chọn lệnh Replace trong nhóm Editing trên dải lệnh Home. Xuất hiện hộp thoại Find and Replace. Chọn trang Replace. B2. Gõ nội dung cần thay thế vào ô Find What và gõ nội dung thay thế vào ô Replace With. B3.Nháy nút Find Next để tìm. B4.Nháy nút Replace để thay thế.
  35.  Tin 6 4. Chỉnh sửa nhanh- Tìm và thay thế b. Thay thế:  Lưu ý: Nút Replace All dùng để thay thế tất cả
  36.  Tin 6 Em hãy nối chức năng tương ứng của các nút lệnh 1. Find Next a. Thay thế 2. Replace b. Thay thế tất cả 3. Replace All c. Tìm 1-c 2-a 3-b
  37.  Tin 6 ? Thao tác sao chép và thao tác di chuyển giống nhau và khác nhau ở những bước nào? Sao chép (Copy) Di chuyển (Cut) -B1.Chọn phần văn bản -B1.Chọn phần văn bản cần muốn sao chép và chọn lệnh di chuyển và chọn lệnh Cut Copy trong nhóm Clipboard trong nhóm Clipboard trên trên dải lệnh Home. dải lệnh Home -B2.Đưa con trỏ soạn thảo -B2.Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép và tới vị trí cần chuyển tới và chọn lệnh Paste chọn lệnh Paste
  38. Để sao chép phần văn bản, em sử dụng 2 nút lệnh nào trong các nút lệnh sau? và và và Cả A,B,C đều sai
  39. Di chuyển văn bản có tác dụng: Tạo thêm phần văn bản giống văn bản đó. Di chuyển phần VB đó đến vị trí khác và xóa phần VB đó ở vị trí gốc. Nối các văn bản lại với nhau Sao chép phần văn bản đó vào vị trí khác trong văn bản
  40. Hãy nêu tác dụng của các lệnh Copy, Cut, Paste ? Sao chép văn bản Di chuyển văn bản Xoá văn bản Cả A và B
  41.  Tin 6 Bài tập Em hãy tìm kiếm từ “cáy” trong bốn câu ca dao dưới đây và sửa lại thành từ “cấy” Người ta đi cáy lấy công Tôi nay đi cáy còn trông nhiều bề Trông trời, trông đất, trông mây Trông mưa, trông nắng, trông ngày, trông đêm.
  42.  Tin 6 Bài tập Em hãy thay thế từ “trong” trong bốn câu ca dao dưới đây thành từ “trông” Người ta đi cấy lấy công Tôi nay đi cấy còn trông nhiều bề Trong trời, trong đất, trong mây Trong mưa, trong nắng, trong ngày, trong đêm.
  43. Bài tập: Soan đoạn văn bản sau: -Tìm số từ “nhà” xuất hiện trong văn bản? -Thay thế từ “nhà” thành “ngôi nhà” Khi giá rét mưa phùn cùng tràn xuống Bàn tay ai tê cóng nước chạm vào Nhớ thân gầy cha quê nhà chẳng khỏe Giữa gió mùa giữa cái lạnh buốt xương Ngôi nhà nhỏ núp dưới bóng quê hương Có bụi chuối gió đưa thêm xào xạc Có cánh cửa khép hờ cùng gió bão Đựng niềm vui, tiếng cười nói rộn vang Khi xa nhà, khi đông lạnh đã sang Con nhớ nhà nhớ ổ rơm ngày ấy Nhớ vòng tay mẹ ơi sao quen thuộc Giữa mùa đông bỗng thấy ấm lạ lùng
  44.  Tin 6 CÂU HỎI 1. Di chuyển phần văn bản là gì? 2. Trình bày các bước di chuyển phần văn bản? 3. Trình bày các bước tìm phần văn bản? 4. Trình bày các bước thay thế phần văn bản?
  45.  Tin 6
  46. Để mở văn bản đã được lưu trong máy tính, em sử dụng lệnh? File →Save File → Open File →Close File →New
  47. Để lưu văn bản em sử dụng lệnh? File →Save File → Open File →Close File →New
  48. Để mở trang văn bản mới em sử dụng lệnh? File →Save File → Open File →Close File →New
  49. Để đóng văn bản em sử dụng lệnh? File →Save File → Open File →Close File →New