Bài giảng Toán 5 - Ôn tập về số tự nhiên

ppt 12 trang An Bình 09/09/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 5 - Ôn tập về số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_5_on_tap_ve_so_tu_nhien.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán 5 - Ôn tập về số tự nhiên

  1. Ôn tập về số tự nhiên 1. Viết theo mẫu: Đọc số Viết số Số gồm có 2 chục nghìn,4 nghìn, Hai mươi tư nghìn 24 308 ba trăm linh tám 3 trăm, 8 đơn vị Một trăm sáu mươi 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn hai trăm bảy 160 274 nghìn, 2 trăm, 7 chục, mươi tư 4 đơn vị Một triệu hai trăm ba 1 triệu, 2 trăm nghìn, mươi bảy nghìn 1 237 005 3 chục nghìn, 7 nghìn, không trăm linh năm 5 đơn vị Tám triệu không trăm 8 004 090 8 triệu, 4 nghìn, bốn nghìn không trăm 9 chục chín mươi.
  2. Ôn tập về số tự nhiên 2. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 1763; 5794; 20 292; 190 909 Mẫu: 1763 = 1000 + 700 + 60 +3 5 794 = 5 000 + 700 + 90 +4 20 292 = 20 000 + 200 + 90 +2 190 909 = 100 000 + 90 000 + 900 + 9
  3. Ôn tập về số tự nhiên 3 a) Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào : 67 358 ; 851 904 ; 3 205 700 ; 195 080 126 b) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau : 103 ; 1379 ; 8932 ; 13 064 ; 3 265 910
  4. Ôn tập về số tự nhiên Bài 3: a. Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số sau thuộc hàng nào, lớp nào: 67 358;5 8515 904; 3 2055 700; 1955 080 126. Chữ sốChữ Chữ5 trong số số 5 5trongsố trong số số Chữ số 5 trong số 67358851904 thuộc195080126 hàng thuộc thuộc hàng hàngchục 3205700 thuộc hàng chục, nghìn,lớptriệu, đơn lớplớp vị nghìntriệu nghìn, lớp nghìn
  5. Ôn tập về số tự nhiên 3 b) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau : 103 ; 1379 ; 8932 ; 13 064 ; 3 265 910. 103 : Chữ số 3 có giá trị là 3. 1379 : Chữ số 3 có giá trị là 300. 13 064 : Chữ số 3 có giá trị là 3 000. 3 265 910 : Chữ số 3 có giá trị là 3 000 000.
  6. Ôn tập về số tự nhiên 4 a) Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn ( hoặc kém) nhau mấy đơn vị ? b) Số tự nhiên bé nhất là số nào? c) Có số tự nhiên nào lớn nhất không ? Vì sao ?
  7. Ôn tập về số tự nhiên 4 a) Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau mấy đơn vị ? Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau 1 đơn vị . b) Số tự nhiên bé nhất là số nào? Số tự nhiên bé nhất là số 0. c) Có số tự nhiên nào lớn nhất không ? Vì sao ? Không có số tự nhiên nào lớn nhất. Vì thêm 1 vào bất kì số tự nhiên nào cũng được số đứng liền sau nó. Dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.
  8. Ôn tập về số tự nhiên Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có: a. Ba số tự nhiên liên tiếp: 67; 68 ; 69 798; 799; 800 .999 ; 1000; 1001 b. Ba số chẵn liên tiếp: 8 ; 10; 12 98; 100 ; 102 .. 998 ;1000; 1002 c. Ba số lẻ liên tiếp: 51; 53; .55 199; 201 ; 203 ..997 ; 999; 1001
  9. Củng cố: 1 2 3 4 Câu 1 : Đọc các số sau : 125 600; 34 009 ; 5 907 Câu 2: Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau mấy đơn vị ? Câu 3: Nêu chữ số 7 trong số 2 769 450 thuộc hàng nào, lớp nào và giá trị của số 7. Câu 4: Trong dãy số tự nhiên, hai số chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị ?
  10. Ôn tập về số tự nhiên Dặn dò: - Xem lại bài - Chuẩn bị bài: Ôn tập về số tự nhiên (TT)/Tr161