Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Ôn tập chung (Chương 10)

Các số đến 100; mỗi số có hai chữ số gồm số chục và số đơn vị.

So sánh và sắp thứ tự các số trong phạm vi 100.

Cách tính các phép tính cộng dạng: 30 + 40, 23 + 4, 49 + 20, 25 + 34; cách tính các phép tính trừ dạng: 70 – 20, 27 – 4, 49 – 20, 65 – 34.

Viết phép tính để trả lời câu hỏi: “Có tất cả bao nhiêu?”, “Còn lại bao nhiêu?”

pptx 14 trang Tú Anh 27/03/2024 80
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Ôn tập chung (Chương 10)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_1_bai_on_tap_chung_chuong_10.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Ôn tập chung (Chương 10)

  1. ÔN TẬP CHUNG
  2. ❖ Các số đến 100; mỗi số có hai chữ số gồm số chục và số đơn vị. ❖ So sánh và sắp thứ tự các số trong phạm vi 100. ❖ Cách tính các phép tính cộng dạng: 30 + 40, 23 + 4, 49 + 20, 25 + 34; cách tính các phép tính trừ dạng: 70 – 20, 27 – 4, 49 – 20, 65 – 34. ❖ Viết phép tính để trả lời câu hỏi: “Có tất cả bao nhiêu?”, “Còn lại bao nhiêu?”
  3. Đếm rồi nêu số. a. Có ?5 chục và ?7 chiếc kẹo. Có 57 ? chiếc kẹo mút. b. Có ?3 chục và ?3 quả. Có 20 ? quả thanh long. c. Có 10 ? chục và ?0 chiếc bút. Có 100 ? chiếc bút chì.
  4. Nêu ba số tiếp theo. a. 16, 17, 18, 19? , 20? , 21? . b. 93, 94, 95, 96? , 97? , 98? . c. 100, 99, 98, 97? , 96? , 95? . d. 76, 75, 74, 73? , 72? , 71? .
  5. Chọn > hoặc 81 100 >? 60 9, 10, 11 87 và 81 đều có 8 chục 7 > 1 17 <? 70 45 <? 54 99 <? 100
  6. Tổng kết cuối tuần: Tổ 1 có 38 Tổ 2 có 40 Tổ 3 có 34 Tổ 4 có 43 Tổ nào có nhiều ngôi sao nhất? Tổ nào có ít ngôi sao nhất? Từ bé đến lớn , , , 34, 38, 40, 43 Tổ 3 có ít ngôi sao nhất. Tổ 4 có nhiều ngôi sao nhất.
  7. Minh, An, Dũng và Bình chơi tâng cầu. Kết quả là: Minh tâng được 13 lần, An tâng được 15 lần, Dũng tâng được 18 lần, Bình tâng được 20 lần. Sắp xếp số lần tâng cầu của các bạn từ nhiều nhất đến ít nhất 13? , 15? , 18? , 20?
  8. Tính. a. b. 45 + 14 = 59 84 – 54 = 30 53 + 30 = 83 97 – 60 = 37 64 + 3 = 67 39 – 7 = 32
  9. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi. a. Cúc và Hoa đều mang bộ xếp hình đi để chơi chung. Bộ của Cúc có 26 khối hình , bộ của Hoa có 32 khối hình . Cả hai bộ có bao nhiêu khối hình? Bộ của Cúc 26 khối hình. Bộ của Hoa 52 khối hình. 26? ?+ 32? = 58? Cả hai bộ có 58? khối hình.
  10. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi. b. Minh cùng mẹ đi xe buýt. Mẹ bảo xe này có 48 chỗ ngồi . Lúc lên xe, Minh đếm thấy còn 5 chỗ trống . Trên xe đã có bao nhiêu hành khách? Có 48 chỗ ngồi. Còn 5 chỗ trống. 48? ?– ?5 = 43? Trên xe đã có 43 ? hành khách.
  11. Tính nhẩm để biết số nào trong mỗi ô trống. – 24 + 28 + 1 95 71 99 100