Phiếu ôn tập Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái

Khoanh vào câu trả lời đúng nhất

Bài 1: Hà có số kẹo nhiều hơn 7 nhưng lại ít hơn 9. Hỏi Hà có mấy cái kẹo?

   A. 10                      B. 7                       C. 8                          D. 6

Bài 2: Cho các số: 1, 2, 0, 4, 5. Tìm 2 số cộng lại bằng 3

   A. 1 và 2                B. 2 và 0               C. 5 và 2                   D. 1 và 4

Bài 3: Có 5 số bé hơn 5

      A. Đúng                                   B. Sai

doc 31 trang Hạnh Đào 14/12/2023 5440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phiếu ôn tập Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docphieu_on_tap_toan_tieng_viet_lop_1_truong_tieu_hoc_pham_hong.doc

Nội dung text: Phiếu ôn tập Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái

  1. Trường: Tiểu học Phạm Hồng Thái Lớp: . Họ và tên học sinh: . PHIẾU ÔN TẬP Ở NHÀ CHO HỌC SINH TRONG ĐỢT PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH Covid-19 ÔN TẬP - BÀI SỐ 1 MÔN TOÁN Bài 1: Số? 7, 6, 5, 4, 1, 3, 5, 7, 2, 4, 6, 8, 8, 6, 4, 2, Bài 2: Tìm số còn thiếu: 6 1 4 2 5 555 5 2 3 Bài 3: Nối phép tính với ô trống thích hợp: 1 + 1 2 + 2 3 + 1 2 3 < 5 4 = 4
  2. MÔN TIẾNG VIỆT Phụ huynh cho con viết bài: - Viết 3 dòng vần: ua - Viết 3 dòng vần: ưa - Viết cỡ chữ “NHỎ”: 1 ô ly
  3. Trường: Tiểu học Phạm Hồng Thái Lớp: . Họ và tên học sinh: . PHIẾU ÔN TẬP Ở NHÀ CHO HỌC SINH TRONG ĐỢT PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH Covid-19 ÔN TẬP - BÀI SỐ 2 MÔN TOÁN Câu 1. Số ?              Câu 2. Số ? 1 2 4 3 5 5 2 4 2 Câu 3. Gạch bớt cho thích hợp (theo mẫu):   3 4 1 Câu 4. Quan sát tranh và điền số vào dấu? để được so sánh đúng? 2 <
  4. MÔN TIẾNG VIỆT Phụ huynh cho con viết bài: - Viết 3 dòng vần: uôn - Viết 3 dòng vần: ươn - Viết cỡ chữ “NHỎ”: 1 ô ly
  5. Trường: Tiểu học Phạm Hồng Thái Lớp: . Họ và tên học sinh: . PHIẾU ÔN TẬP Ở NHÀ CHO HỌC SINH TRONG ĐỢT PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH Covid-19 ÔN TẬP - BÀI SỐ 3 MÔN TOÁN I, Phần trắc nghiệm Khoanh vào câu trả lời đúng nhất Bài 1: Hà có số kẹo nhiều hơn 7 nhưng lại ít hơn 9. Hỏi Hà có mấy cái kẹo? A. 10 B. 7 C. 8 D. 6 Bài 2: Cho các số: 1, 2, 0, 4, 5. Tìm 2 số cộng lại bằng 3 A. 1 và 2 B. 2 và 0 C. 5 và 2 D. 1 và 4 Bài 3: Có 5 số bé hơn 5 A. Đúng B. Sai Bài 4: Cho 2 5 Các số thích hợp lần lượt điền vào ô trống là: A. 1, 3, 5 B. 1, 2, 3 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 4 II, Phần 2 Bài 1: Nối phép tính với số thích hợp 1 + 3 2 + 2 1 + 1 2 + 1 2 4 3 Bài 2: >, <, = ? 2 1 + 2 3 1 + 3 4 1 + 1 4 3 + 1 3 2 + 1 3 2 + 2
  6. MÔN TIẾNG VIỆT Phụ huynh cho con viết bài: - Viết 3 dòng vần: ong - Viết 3 dòng vần: ông - Viết cỡ chữ “NHỎ”: 1 ô ly
  7. Trường: Tiểu học Phạm Hồng Thái Lớp: . Họ và tên học sinh: . PHIẾU ÔN TẬP Ở NHÀ CHO HỌC SINH TRONG ĐỢT PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH Covid-19 ÔN TẬP - BÀI SỐ 4 MÔN TOÁN Bài 1. Số? 9 7 4 1 0 2 4 8 8 6 3 1 9 5 3 0 Bài 2. Viết (theo mẫu): 3 < 4
  8. Bài 3. Số? 7 9 9 5 1 8 4 Bài 4. Điền dấu , = ? 6 . 8 5 . 4 9 . 4 6 . 6 2 0 7 7 3 . 5 4 . 4 0 . 1 8 . 9 3 . 0 3 . 6 2 . 7 4 8 3 . 3 Bài 5. Số? 2 > 5 5 = 8 3 = 6 > 4 2 > 7 8 > > 6 5 > > 2 Bài 6. Viết các số 3; 9; 8; 0; 5: a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: ; ; ; ; b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: ; ; ; ; Bài 7. Trong hình bên có: . hình vuông. . hình tam giác
  9. MÔN TIẾNG VIỆT Phụ huynh cho con viết bài: - Viết 3 dòng vần: ay - Viết 3 dòng vần: ây - Viết cỡ chữ “NHỎ”: 1 ô ly
  10. Trường: Tiểu học Phạm Hồng Thái Lớp: . Họ và tên học sinh: . PHIẾU ÔN TẬP Ở NHÀ CHO HỌC SINH TRONG ĐỢT PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH Covid-19 ÔN TẬP - BÀI SỐ 5 MÔN TOÁN Bài 1: Cho các số: 3,1, 0, 6, 8, 10 ,7 a, Số bé nhất là: Số lớn nhất là: b, Số ở giữa 6 và 8 là: c, Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn : Bài 2 : Nối với số thích hợp 4 - 1 2 < < 5 5 0 4 Bài 3: Điền số thích hợp vào 4 = 3 + 1 = 2 - + = 3 - = 0 1 + = 4 - 1 = 2 3 - = 2 + 5 = 5
  11. MÔN TIẾNG VIỆT Phụ huynh cho con viết bài: - Viết 3 dòng vần: anh - Viết 3 dòng vần: ach - Viết cỡ chữ “NHỎ”: 1 ô ly
  12. Trường: Tiểu học Phạm Hồng Thái Lớp: . Họ và tên học sinh: . PHIẾU ÔN TẬP Ở NHÀ CHO HỌC SINH TRONG ĐỢT PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH Covid-19 ÔN TẬP - BÀI SỐ 6 MÔN TOÁN Bài 1. Tính: 1 + 1 = 2 + 1 = 2 + 2 = 3 + 1 = 1 + 3 = 1 + 2 = 1 + 1 + 1 = 2 + 1 + 1 = 1 + 2 + 1 = Bài 2. Tính: 1 2 1 3 1 2 + + + + + + 1 1 3 1 2 2 . Bài 3. Viết phép tính thích hợp vào ô trống (theo mẫu): 1 + 1 = 2 + = + = + = + =
  13. MÔN TIẾNG VIỆT Phụ huynh cho con viết bài: - Viết 3 dòng vần: ăng - Viết 3 dòng vần:âng - Viết cỡ chữ “NHỎ”: 1 ô ly
  14. Trường: Tiểu học Phạm Hồng Thái Lớp: . Họ và tên học sinh: . PHIẾU ÔN TẬP Ở NHÀ CHO HỌC SINH TRONG ĐỢT PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH Covid-19 ÔN TẬP - BÀI SỐ 7 MÔN TOÁN Bài 1. Tính: 1 + 3 = 2 + 3 = 1 + 4 = 3 + 1 = 3 + 2 = 4 + 1 = 2 + 2 = 3 + 0 = 0 + 5 = 3 + 1 + 1 = 1 + 4 + 0 = 2 + 0 + 2 = Bài 2. Tính: 2 1 4 2 + + + + 3 4 1 2 Bài 3. Số? + 3 = 5 2 + = 4 1 + 4 + = 5 1 + = 5 + 2 = 2 + 2 + 1 = 4 Bài 4. >, <, =? 1 + 4 3 5 4 + 1 3 + 1 5 4 5 + 0 1 + 1 + 2 3 + 2 3 + 1 2 + 2 + 1 1 + 4 + 0 2 + 3 4 + 1 + 0 1 + 4 + 0
  15. MÔN TIẾNG VIỆT Phụ huynh cho con viết bài: - Viết 3 dòng vần: oang - Viết 3 dòng vần: oăng - Viết cỡ chữ “NHỎ”: 1 ô ly
  16. Trường: Tiểu học Phạm Hồng Thái Lớp: . Họ và tên học sinh: . PHIẾU ÔN TẬP Ở NHÀ CHO HỌC SINH TRONG ĐỢT PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH Covid-19 ÔN TẬP - BÀI SỐ 8 MÔN TOÁN Bài 1. Tính: 3 + 2 = . 0 + 5 = 2 - 1 + 0 = . 1 + 1 + 1 = 4 + 0 = 3 - 2 = 1 + 2 - 1 = . 2 + 0 + 2 = 2 - 1 = 4 + 1 = 3 – 1 – 1 = . 3 - 1 + 3 = . Bài 3. Số? + 1 - 1 + 3 4 2 0 Bài 4. >, <, =? 2 3 – 1 5 + 0 4 + 1 2 + 1 1 + 1 4 + 1 0 + 3 1 + 2 3 – 2 2 – 1 . 3 – 2 1 + 1 + 2 2 + 3 + 0 3 – 1 – 1 2 + 1 4 + 1 + 0 2 + 1 + 2 Bài 5. Nối ô trống với số thích hợp (theo mẫu): 2 + 2 0 + 5 3 - 2 + 1 3 - 1 - 1 3 + 0 1 4 2 2 + 1 + 1 2 - 1 5 3 3 - 1 + 2
  17. MÔN TIẾNG VIỆT Phụ huynh cho con viết bài: - Viết 3 dòng câu: “ Anh chị em trong gia đình” - Viết cỡ chữ “NHỎ”: 1 ô ly
  18. Trường: Tiểu học Phạm Hồng Thái Lớp: . Họ và tên học sinh: . PHIẾU ÔN TẬP Ở NHÀ CHO HỌC SINH TRONG ĐỢT PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH Covid-19 ÔN TẬP - BÀI SỐ 9 MÔN TOÁN Bài 1. Tính: 4 – 2 = 5 – 1 = 4 – 3 = 5 – 2 + 1 = 4 – 1 = 5 – 3 = 5 – 4 = 1 + 3 – 2 = Bài 2 Điền dấu +, - vào chỗ chấm cho thích hợp: 3 2 = 5 5 4 = 1 1 3 = 4 5 2 = 3 2 2 = 4 0 5 = 5 5 3 = 2 4 3 = 1 4 2 3 = 5 Bài 3. >, <, =? 4 – 1 . 5 2 + 1 . 3 – 2 4 – 1 2 – 1 2 + 3 4 4 + 0 . 5 – 1 2 – 1 3 – 2 5 - 2 3 1 + 3 . 1 + 4 5 4 – 3 Bài 4. Số? 5 3 5 - + - 3 + 2 = 4 - 1 = 1 + 4 = = = =
  19. MÔN TIẾNG VIỆT Phụ huynh cho con viết bài: - Viết 3 dòng câu: “Cây nhãn bà trồng sai trĩu quả” - Viết cỡ chữ “NHỎ”: 1 ô ly
  20. Trường: Tiểu học Phạm Hồng Thái Lớp: . Họ và tên học sinh: . PHIẾU ÔN TẬP Ở NHÀ CHO HỌC SINH TRONG ĐỢT PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH Covid-19 ÔN TẬP - BÀI SỐ 10 MÔN TOÁN Bài 1. Tính: 5 – 0 = 0 + 5 = 4 – 2 – 2 = 3 – 3 + 5 = 2 – 2 = 3 – 0 = 5 + 0 – 3 = 0 + 3 – 2 = Bài 2. Đúng ghi đ, sai ghi s: 2 + 0 – 1 = 1 5 – 0 – 2 = 2 5 – 5 + 5 = 0 3 + 2 – 0 = 5 Bài 3. Số? - 2 = 0 5 – = 1 0 + 5 – = 1 5 – = 1 – 0 = 4 5 – 0 – = 5 Bài 4. Khoanh vào các phép tính có kết quả bằng 5: 5 – 0 3 + 0 2 + 2 5 – 4 1 + 2 0 + 5 4 + 1 2 + 3
  21. MÔN TIẾNG VIỆT Phụ huynh cho con làm bài tập: Bài tập 1. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: a. c, k hay q: uả khế ò è á trê b. ng hay ngh: ô ê ẫm ĩ ỉ lễ c. l hay n: quả a xa ạ ăn tăn
  22. Trường: Tiểu học Phạm Hồng Thái Lớp: . Họ và tên học sinh: . PHIẾU ÔN TẬP Ở NHÀ CHO HỌC SINH TRONG ĐỢT PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH Covid-19 ÔN TẬP - BÀI SỐ 11 MÔN TOÁN Bài 1: Tính 1 + 0 = 10 – 4 = 10 – 3 – 5 = 2 + 4 = 8 – 7 = 10 + 0 = 9 – 1 = 1 + 4 + 3 = 2 + 6 = 10 – 3= 7 + 2 = 6 – 5 = 5 + 0 – 4= 1 + 9 = 3 – 3 = Bài 2: Tính 4 9 2 5 9 10 + – + + – – 6 7 7 5 8 6 . Bài 3: > 10 8 3 + 1 10 – 9 < = 6 9 10 + 0 3 + 6 Bài 4: Đúng ghi đ, sai ghi s vào : 5 + 4 < 10 0 + 8 = 9 6 – 5 = 2 - Trong các số 1, 10, 4, 7, số lớn nhất là 7 - Số 10 gồm 6 vả 4, 4 và 6 +
  23. - Các số 7, 10, 0, 10, 5 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. - Số lớn nhất có 1 chữ số là số 10. - Trong các số từ số 0 đến số 10. Số lớn nhất có 2 chữ số lá số 10 MÔN TIẾNG VIỆT Phụ huynh cho con viết bài: - Viết 3 dòng câu: “Lá lành đùm lá rách” - Viết cỡ chữ “NHỎ”: 1 ô ly
  24. Trường: Tiểu học Phạm Hồng Thái Lớp: . Họ và tên học sinh: . PHIẾU ÔN TẬP Ở NHÀ CHO HỌC SINH TRONG ĐỢT PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH Covid-19 ÔN TẬP - BÀI SỐ 12 MÔN TOÁN Bài 1: Nối phép tính với kết quả đúng: 10 9 – 1 1 + 4 + 1 9 6 – 2 8 4 + 2 + 2 6 9 – 3 – 0 6 – 2 6 – 2 Bài 2: Vẽ Vẽ hình vào ô trống cho đúng cách đã có. Vẽ trang trí đường diềm Bài 3: Nối: - Hãy nối hình với chữ phù hợp Hình vuông Hình tròn Hình tròn Hình tam giác
  25. MÔN TIẾNG VIỆT Phụ huynh cho con viết bài: - Viết 3 dòng câu: “Lá lành đùm lá rách” - Viết cỡ chữ “NHỎ”: 1 ô ly
  26. Trường: Tiểu học Phạm Hồng Thái Lớp: . Họ và tên học sinh: . PHIẾU ÔN TẬP Ở NHÀ CHO HỌC SINH TRONG ĐỢT PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH Covid-19 ÔN TẬP - BÀI SỐ 13 MÔN TOÁN Bài 1: Điền tiếp số vào bậc cầu thang theo chiều mũi tên . . . 4 . . . 2 3 . - Có hình vuông trong 2 hình vẽ trên. - Có hình tròn trong 2 hình vẽ trên. Bài 2: a) Khoanh vào số bé nhất: 3 , 5 , 7 , 9 , 0 . b) Khoanh vào số lớn nhất: 6 , 8 , 10 , 2 , 4 . c) Dùng 2 màu để tô hình tròn cho phù hợp với phép tính: 7 + 3 = 10 d) Hình vẽ bên có: Hình tam giác. Hình tròn. Hình vuông
  27. e) Vẽ thêm các hình tam giác để số hình vuông ít hơn số hình tam giác. g) Có tất cả hình. (Hình vuông và hình tam giác) MÔN TIẾNG VIỆT Phụ huynh cho con viết bài: - Viết 3 dòng câu: “Lá lành đùm lá rách” - Viết cỡ chữ “NHỎ”: 1 ô ly
  28. Trường: Tiểu học Phạm Hồng Thái Lớp: . Họ và tên học sinh: . PHIẾU ÔN TẬP Ở NHÀ CHO HỌC SINH TRONG ĐỢT PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH Covid-19 ÔN TẬP - BÀI SỐ 14 MÔN TOÁN Bài 1. Viết các phép cộng có kết quả bằng 6: Bài 2. Tính (theo cột dọc): 6 6 6 6 6 - - - - - 3 5 4 0 2 . Bài 3. Số? + 2 = 6 1 + = 6 1 + 5 – = 3 6 – = 0 + 0 = 6 – 2 – 0 = 4 Bài 4. >, <, =? 6 – 0 . 0 6 . 1 + 4 6 – 4 + 2 2 + 2 5 – 2 . 4 5 . 6 – 2 5 – 2 + 3 0 + 6 Bài 5. Viết các phép tính thích hợp:
  29. MÔN TIẾNG VIỆT Phụ huynh cho con viết bài: - Viết 3 dòng câu: “Lá lành đùm lá rách” - Viết cỡ chữ “NHỎ”: 1 ô ly
  30. Trường: Tiểu học Phạm Hồng Thái Lớp: . Họ và tên học sinh: . PHIẾU ÔN TẬP Ở NHÀ CHO HỌC SINH TRONG ĐỢT PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH Covid-19 ÔN TẬP - BÀI SỐ 15 MÔN TOÁN Bài 1. Tính: 1 + 6 = 7 – 3 = 7 + 0 = 7 – 0 = 2 + 5 = 7 – 2 = 6 + 1 = 7 – 1 = 3 + 4 = 7 – 5 = 5 + 2 = 7 – 6 = Bài 2. Tính: 7 2 7 5 7 - + - + - 0 6 5 3 7 . Bài 3. Số? + 2 - 3 + 2 - 4 6 7 - 6 + 7 - 4 + 3 + 1 Bài 4. Viết phép tính thích hợp: a, b,  
  31. MÔN TIẾNG VIỆT Phụ huynh cho con đọc bài: 1/ Luyện đọc: an at ăn ăt ân ât am ap ăm ăp âm âp ang ac ăng ăc âng âc 2/ Học sinh luyện viết: - Viết 3 dòng câu: “Ăn vóc học hay” - Viết cỡ chữ “NHỎ”: 1 ô ly