Bài tập môn Toán Lớp 1 - Tuần 31 đến 35 (Có đáp án)

Bài 1. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
a) Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là 99.
b) Một tuần lễ có 6 ngày.
c) Thứ ba tuần này là ngày 22 thì thứ ba tuần liền sau là ngày 30.
d) Chủ nhật tuần này là ngày 19 thì chủ nhật tuần liền trước là ngày 12.
e) Số liền trước số nhỏ nhất có hai chữ số là một số có một chữ số.
pdf 19 trang Tú Anh 25/03/2024 1300
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 1 - Tuần 31 đến 35 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_mon_toan_lop_1_tuan_31_den_35_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Bài tập môn Toán Lớp 1 - Tuần 31 đến 35 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TUẦN KHỐI 1 TẬP 3. Từ tuần 031 đén 035 Tuần 31: Luyện tập – Đồng hồ, Thời gian 2 Đề 36 – Tuần 31 2 Đề 37 – Tuần 31 3 Đề 38 – Tuần 31 6 Đề 39 – Tuần 31 8 Tuần 32: Luyện tập chung – Ôn tập 10 Đề 41 – Tuần 32 10 Đề 42 – Tuần 32 12 Tuần 33: Luyện tập chung 13 Đề 43 – Tuần 33 14 Tuần 034:Ôn tập 15 Đề 45 – Tuần 34 15 Tuần 35: Luyện tập chung 17 Đề 46 – Tuần 35 – Đề cuối 17
  2. Tuần 31: Luyện tập – Đồng hồ, Thời gian Đề 36 – Tuần 31 Bài 1. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: a) Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là 99. b) Một tuần lễ có 6 ngày. c) Thứ ba tuần này là ngày 22 thì thứ ba tuần liền sau là ngày 30. d) Chủ nhật tuần này là ngày 19 thì chủ nhật tuần liền trước là ngày 12. e) Số liền trước số nhỏ nhất có hai chữ số là một số có một chữ số. Bài 2. Đặt tính rồi tính: 10 + 9 19 + 0 19 - 5 16 - 4 14 + 4 17 - 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23 – 11 55 + 20 33 + 6 73 – 13 38 – 6 5 + 32 . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 4. Số? 13 + = 16 – 2 54 – = 60 – 20 + 24 = 76 – 12 – 24 = 4 + 40 Bài 5. Bố đi công tác 1 tuần và 12 ngày. Hỏi bố đi công tác tất cả bao nhiêu ngày? Bài 6. Từ các chữ số 5, 7, 9, 0, em hãy viết: a) Tất cả các số có hai chữ số. b) Các số tròn chục.
  3. . c) Các số có chữ số chỉ đơn vị là 9. d) Các số có chữ số chỉ đơn vị hơn chữ số chỉ chục là 2. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 36 1) a)S b)S c)S d)Đ e)Đ 2) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 10 9 19 19 0 19 19 5 14 16 4 12 14 4 18 17 2 15 23 11 12 55 20 75 33 6 39 73 13 60 38 6 32 5 32 37 4) Số 13 1 16 2 54 14 60 20 40 24 76 12 68 24 4 40 5) 1 tuần 7 ngày Số ngày bố đi công tác là: 7 12 19 (ngày) Đáp số: 19 ngày. 6) a) Các số có 2 chữ số:57;59;50;75;79;70;95;97;90;55;77;99 b) Các số tròn chục: 50;70;90 c) Các số có chữ số đơn vị là 9:59;79;99 d) Các số có hàng đơn vị hơn hàng chục là 2: 57;79 Đề 37 – Tuần 31 Bài 1: Lúc 7 giờ kim phút chỉ vào số , kim giờ chỉ vào số Lúc 11 giờ kim phút chỉ vào số , kim giờ chỉ vào số Lúc 12 giờ kim phút chỉ vào số , kim giờ chỉ vào số Lúc 3 giờ kim phút chỉ vào số , kim giờ chỉ vào số
  4. Bài 2: a, Một tuần lễ có mấy ngày ? b, Viết tên các ngày trong tuần lễ bắt đầu từ thứ hai c, Viết tên những ngày em không đến trường ? Bài 3: Hôm nay là ngày 15 và là ngày thứ tư Ngày mai là ngày và là ngày thứ Ngày kia là ngày và là ngày thứ Hôm qua là ngày và là ngày thứ Bài 4: Hôm nay là thứ hai ngày 21 tháng 7 Ngày mai là thứ ngày tháng . Ngày kia là thứ . ngày tháng . Hôm qua là thứ ngày tháng . Hôm kia là thứ . ngày tháng . Bài 5: Tính: 12 cm + 6 cm = 28 cm + 41 cm = 4 cm + 15 cm = 7 cm + 31 cm = Bài 6: Nối ô trống với số thích hợp: 62 > > 58 73 < < 77 61 62 57 58 60 72 74 78 75 76 Bài 7: Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng:
  5. 1 1 3 6 + + + + 2 5 4 2 2 1 5 9 7 8 7 7 Bài 8: Lớp 1A có tất cả 39 bạn. Trong đó số bạn nữ là 24. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nam? Bài giải: . . Bài 9 : Kì nghỉ hè, Lan về quê thăm ông bà hết 1 tuần lễ và 3 ngày . Hỏi Lan đã ở quê tất cả mấy ngày ? Bài giải: . . . Bài 10: Vẽ đoạn thẳng AB bằng 11cm. Trên đoạn thẳng AB, lấy điểm C sao cho AC=5cm. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 037 1) Lúc 7 giờ, kim phút chỉ số 12, kim giờ chỉ số 7 Lúc 11 giờ, kim phút chỉ số 12, kim giờ chỉ số 11 Lúc 12 giờ, kim phút chỉ số 12, kim giờ chỉ số 12 Lúc 3 giờ, kim phút chỉ số 12, kim giờ chỉ số 3 2) a) Một tuần lễ có 7 ngày b) tên các ngày trong tuần: thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật
  6. c) Những ngày em không đến trường: thứ bảy, chủ nhật bài 3) Ngày mai là ngày 16, thứ năm Ngày kia là ngày 17, thứ sáu Hôm qua là ngày 14, thứ ba Bài 4. Ngày mai là thứ ba ngày 22 tháng 7 Ngày kia là thứ tư ngày 23 tháng 7 Hôm qua là chủ nhật ngày 20 tháng 7 Hôm kia là thứ bảy ngày 19 tháng 7 Bài 5. 12cm 6 cm 18 cm 28 cm 41 cm 69 cm 4cm 15 cm 19 cm 7 cm 31 cm 38 cm 6)62 61;60 58 73 74;75;76 77 7)13 2 15 15 54 69 36 42 78 56 21 77 8) Số bạn nam lớp 1A có là: 39 24 15 (bạn) Đáp số: 15 bạn 9) 1 tuần lễ 7 ngày. Số ngày Lan ở quê là: 7 3 10 (ngày) Đáp số:10 ngày. bài 10 A 5cm C B 11 cm Đề 38 – Tuần 31 Bài 1. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: a. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là 99. b.Một tuần lễ có 6 ngày. c.Thứ ba tuần này là ngày 22 thì thứ ba tuần liền sau là ngày 30.
  7. d. Chủ nhật tuần này là ngày 19 thì chủ nhật tuần liền trước là ngày 12. e. Số liền trước số nhỏ nhất có hai chữ số là một số có một chữ số. Bài 2. Đặt tính rồi tính: 10 + 9 19 + 0 19 - 5 16 - 4 14 + 4 17 - 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23 – 11 55 + 20 33 + 6 73 – 13 38 – 6 5 + 32 . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 4. Số? 13 + = 16 – 2 54 – = 60 – 20 + 24 = 76 – 12 – 24 = 4 + 40 Bài 5. Bố đi công tác 1 tuần và 12 ngày. Hỏi bố đi công tác tất cả bao nhiêu ngày? Bài 6. Từ các chữ số 5, 7, 9, 0, em hãy viết: a) Tất cả các số có hai chữ số.
  8. b) Các số tròn chục. . c) Các số có chữ số chỉ đơn vị là 9. d) Các số có chữ số chỉ đơn vị hơn chữ số chỉ chục là 2. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 38 1) a)S b)S c)S d)Đ e)Đ 2) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 10 9 19 19 0 19 19 5 14 16 4 12 14 4 18 17 2 15 23 11 12 55 20 75 33 6 39 73 13 60 38 6 32 5 32 37 4) Số 13 1 16 2 54 14 60 20 40 24 76 12 68 24 4 40 7 5) 1 tuần ngày 7 12 19 19 Số ngày bố đi công tác là: (ngày) Đáp số: ngày. 57;59;50;75;79;70;95;97;90;55;77;99 6) a) Các số có 2 chữ số: 50;70;90 b) Các số tròn chục: 59;79;99 c) Các số có chữ số đơn vị là 9: 57;79 d) Các số có hàng đơn vị hơn hàng chục là 2: Đề 39 – Tuần 31 Bài 1. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: a)Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là 99. b)Một tuần lễ có 6 ngày. c)Thứ ba tuần này là ngày 22 thì thứ ba tuần liền sau là ngày 30.
  9. d)Chủ nhật tuần này là ngày 19 thì chủ nhật tuần liền trước là ngày 12. e)Số liền trước số nhỏ nhất có hai chữ số là một số có một chữ số. Bài 2. Đặt tính rồi tính: 10 + 9 19 + 0 19 - 5 16 - 4 14 + 4 17 - 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23 – 11 55 + 20 33 + 6 73 – 13 38 – 6 5 + 32 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 4. Số? 13 + = 16 – 2 54 – = 60 – 20 + 24 = 76 – 12 – 24 = 4 + 40 Bài 5. Bố đi công tác 1 tuần và 12 ngày. Hỏi bố đi công tác tất cả bao nhiêu ngày? Bài 6. Từ các chữ số 5, 7, 9, 0, em hãy viết: a) Tất cả các số có hai chữ số. b) Các số tròn chục. . c) Các số có chữ số chỉ đơn vị là 9. d) Các số có chữ số chỉ đơn vị hơn chữ số chỉ chục là 2.
  10. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 39 1) a)S b)S c)S d)Đ e)Đ 2) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 4) Số 5)10 1 tu 9ầ n 19 ngày 19 0 19 19 5 14 16 4 12 14 4 18 17 2 15 23 11 12 55 20 75 33 6 39 Số ngày bố đi công tác là: (ngày) Đáp số: ngày. 73 13 60 38 6 32 5 32 37 6) a) Các số có 2 chữ số: b)13 Các 1 s 16ố tròn 2 chục: 54 14 60 20 40 24 76 12 68 24 4 40 c) Các số có chữ số đơn vị là 9: 7 d) Các số có hàng đơn vị hơn hàng chục là 2: 7 12 19 19 57;59;50;75;79;70;95;97;90;55;77;99 Tuần 32: Luyện tập50;70;90 chung – Ôn tập Đề 41 – Tuần 32 59;79;99 PhÇn 1: Mçi bµi tËp díi ®©y cã kÌm theo mét sè c©u tr¶ lêi A, B, C, D. H·y khoanh vµo ch÷ ®Æt tríc c©u tr¶ lêi ®óng: 57;79 1.Mét tuÇn lÔ cã : A.7 ngµy B. 8 ngµy C. 9 ngµy D. 6 ngµy 2.Sè liÒn sau cña sè 99 lµ: A. 99 B. 98 C. 100 D. 91 3.Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè : 77 ; 81; 19; 31 lµ ?
  11. A. 77 B. 31 C. 19 D. 81 4.Kim dµi chØ sè 12, kim ng¾n chØ sè 3 .§ång hå chØ ? : A. 15 giê B. 3 giê C. 12 giê D. 5 giê 5.NÕu thø ba tuÇn nµy lµ ngµy 10 th× thø ba cña tuÇn sau liÒn kÒ lµ ngµy mÊy ? A. ngµy 11 B. ngµy 15 C. ngµy 17 D. ngµy 18 PhÇn II: Lµm c¸c bµi tËp sau: Bµi 1 a.Tính 45 + 12 + 10 = 12 cm + 30 cm + 41cm = 79 - 23 + 20 = 89 cm - 16 cm – 20 cm = b/ Đặt tính rồi tính 7 + 52 78 - 54 73 + 13 48 - 35 Bµi 2: a.§iÒn dÊu ( > , < , = ) thÝch hîp vµo chç chÊm: 32 + 24 43 - 14 15 + 64 12 + 67 20 + 45 34 + 30 45 + 33 54 + 21 Bµi 3 Hai hép bót ch× cã tÊt c¶ 68 c©y.Hép thø nhÊt cã 36 c©y. Hái hép thø hai cã bao nhiªu c©y bót ch×? Bµi 4: Hai tổ thợ may có 78 người, tổ một có 42 người, hỏi tổ hai có bao nhiêu người ? Bµi 5 : T×m mét sè biÕt sè ®ã trõ ®i 42 th× được 21.
  12. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 41 Phần 1. 1ACBBC , 2 3 4 5 II. Tự luận 1)a )45 12 10 67 12 cm 30 cm 41 cm 83 cm 79 23 20 76 89cm 16 cm 20 cm 53 cm b) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 7 52 59 78 54 24 73 13 86 48 35 13 2)a )32 24 43 14 16 64 12 67 20 45 34 30 48 33 54 21 3) Số cây bút chì hộp thứ hai có là: 68 36 32 (cây) Đáp số: 32 cây 4) Số người tổ hai có là: 78 42 36 (người) Đáp số: 36 người 5) Số cần tìm là: 21 42 63 Đề 42 – Tuần 32 Bài 1. Điền dấu , = ? 10 . 8 9 . 6 0 . 1 10 . 0 3 . 6 7 . 7 7 8 5 . 9 Bài 2. Viết các số 2, 0, 10, 8, 5 theo thứ tự: a. Từ bé đến lớn: ; ; ; ; b. Từ lớn đến bé: ; ; ; ; Bài 3. Số? 13 + = 16 – 2 54 – = 60 – 20
  13. + 24 = 76 – 12 – 24 = 4 + 40 Bài 4. Mẹ đi công tác Sài Gòn 1 tuần và 10 ngày. Hỏi mẹ đi công tác tất cả bao nhiêu ngày? Bài 5. Từ các chữ số 1, 6, 5, 7, 9, 0, em hãy viết: a) Thứ tự từ bé đến lớn b) Thứ tự từ lớn đến nhỏ ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 042 Phần I. 10 8 9 6 0 1 10 0 3 6 7 7 7 8 5 9 2) a) bé đến lớn: 0;2;5;8;10 b) lớn đến bé: 10;8;5;2;0 3)13 1 16 2 54 14 60 20 40 24 76 12 68 24 4 40 4) 1 tuần = 7 ngày. Số ngày mẹ đi công tác là: 7 10 17 (ngày) Đáp số: 17 ngày. 5) a) bé đến lớn: 0;1;5;6;7;9 b) lớn đến bé: 9;7;6;5;1;0 Tuần 33: Luyện tập chung
  14. Đề 43 – Tuần 33 Câu 1. a) Điền số vào chỗ chấm: 60; . . ; ; 63 ; 64 ; ; 66 ; 67 ; . ; 69 b) Đọc các số sau: 31: 74: c) Viết các số 34 ; 27 ; 92 ; 59: - Theo thứ tự từ bé đến lớn: ; ; ; - Theo thứ tự từ lớn đến bé: ; ; ; Câu 2. Tính rồi đặt tính: 2 + 47 60 + 25 79 – 6 85 - 25 Câu 3. Tính: 15 cm + 30 cm = . . 18 - 5 + 3= Câu 4. Điền dấu >, <, =? 85 81 15 10 + 4 48 cm 84 cm 68 66 18 15 + 3 70 cm 12 cm + 23 cm Câu 5. Lan và Mai hái được 68 bông hoa, riêng Hà hái được 33 bông hoa. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa? Bài giải
  15. Câu 6. Với các số sau 23; 68; 45, hãy viết tất cả các phép tính đúng (theo mẫu): Mẫu: 23 + 45 = 68 68 = 23 + 45 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 043 1)a)60;61;62;63;64;65;66;67;68;69. b) 31: Ba mươi mốt 74: bảy mươi tư c) bé đến lớn: 27;34;59;92 lớn đến bé: 92;59;34;27. 2) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 2 47 49 60 25 85 79 6 73 85 25 60 3)15cm 30 cm 45 cm 18 5 3 16 4) , , 85 81 15 10 4 48cm 84 cm 68 66 18 15 3 70cm 12 cm 23 cm 5) Số bông hoa Lan hái là: 68 33 35 (bông hoa) 6)68 23 45 68 45 23 68 45 23 45 68 23 45 23 68 23 68 45 Tuần 034:Ôn tập Đề 45 – Tuần 34
  16. Câu 1: a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 66, , , , ,71, , ,74, , ,77. b) Viết các số 53, 86, 100, 84 theo thứ tự từ bé đến lớn: Câu 2. Đặt tính rồi tính: 46 + 23 35 + 12 86 – 36 74 – 21 Câu 3. Điền dấu ( > < = ) thích hợp vào chỗ trống: 37 + 42 . 81 86 – 24 . 60 + 2 40 + 8 . 25 + 24 67 – 23 . 21 + 15 Câu 4. Tính: a) 34 + 3 – 2 = 58 – 30 – 3 = b) 18 cm + 20 cm = 59 cm - 42 cm +10 cm = Câu 5. a) Lớp em có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?
  17. Bài giải Tất cả số học sinh lớp em có là: . Đáp số: b) Quyển vở của Lan có 48 trang, Lan đã viết hết 25 trang. Hỏi quyển vở còn lại bao nhiêu trang chưa viết? Bài giải . . . ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 45 1)a)66;67;68;69;70;71;72;73;74;75;76;77 b)53;84;86;100 2) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 46 23 69 35 12 47 86 36 50 74 21 53 3) ; ; 37 42 81 86 24 60 2 40 8 25 24 67 23 21 15 4)a )34 3 2 35 58 30 3 25 b)18 cm 20 cm 38 cm 59 cm 42 cm 10 cm 27 cm 5) a) Số học sinh lớp em có là: 14 15 29 (học sinh) Đáp số: 29 học sinh b) Số trang vở Lan chưa viết là: 48 25 23 (trang) Đáp số: 23 trang. Tuần 35: Luyện tập chung Đề 46 – Tuần 35 – Đề cuối 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
  18. A, 71 ; ; 73 ; ; 75 ; ; 77 ; ; 79 ; ; 81 ; ; ; ; ; 86 ; ; ; ; 90; ; ; ; ; ; 96 ; ; ; ; 100; b) Viết các số: Hai mươi ba: . Bốn mươi bảy: . Tám mươi ba: . Chín mươi tám: . Năm mươi tư: . Mười chín: . Hai mươi mốt: . Bảy mươi lăm: . Ba mươi: . Một trăm: . c) viết các số 34, 27, 92, 59: + Theo thứ tự từ bé đến lớn: + Theo thứ tự từ lớn đến bé: 2. a) Viết tiếp vào bài giải: Tổ Một hái được 23 bông hoa, tổ Hai hái được 16 bông hoa. Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu bông hoa? Bài giải Số bông hoa cả hai tổ hái được là: Đáp số: . b) Một cửa hàng có 38 chiếc xe đạp, đã bán 25 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài giải
  19. 3. Điền dấu ( > < = ) thích hợp vào chỗ trống: 65 – 5 . 90 – 20 41 + 32 . 70 + 3 20 + 4 . 45 – 23 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 35 1)a )71;72;73;74;75;76;77;78;79;80 81;82;83;84;85;86;87;88;89;90 91;92;93;94;95;96;97;98;99;100 b) Hai mươi ba: 23 Bốn mươi bảy: 47 Tám mươi ba: 83 Chín mươi tám: 98 Năm mươi tư:54 Mười chín: 19 Hai mươi mốt: 21 Bảy mươi lăm: 75 Ba mươi : 30 Một trăm: 100 c) bé đến lớn: 27;34;59;92 lớn đến bé: 92;59;34;27 2) a) Số bông hoa cả hai tổ hái là: 23 16 39 (bông hoa)Đáp số: 39 bông hoa b) Số chiếc xe đạp cửa hàng còn lại là: 38 25 13 (chiếc) Đáp số: 13 chiếc 3)65 5 90 20 41 32 70 3 20 4 45 23