Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Ôn tập chung (Sau chương 6)

Đếm, đọc, viết các số từ 11 đến 20.

So sánh hai số trong phạm vi 20. Sắp xếp một nhóm gồm 3 hoặc 4 số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé. Tìm số bé nhất, số lớn nhất của nhóm số đó.

Phép tính cộng dạng 10 + 3, 14 + 3. Phép tính trừ dạng 17 – 3.

Cộng, trừ bằng cách đặt phép tính theo cột

pptx 23 trang Tú Anh 27/03/2024 620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Ôn tập chung (Sau chương 6)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_1_bai_on_tap_chung_sau_chuong_6.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Ôn tập chung (Sau chương 6)

  1. ÔN TẬP CHUNG
  2. ❖ Đếm, đọc, viết các số từ 11 đến 20. ❖ So sánh hai số trong phạm vi 20. Sắp xếp một nhóm gồm 3 hoặc 4 số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé. Tìm số bé nhất, số lớn nhất của nhóm số đó. ❖ Phép tính cộng dạng 10 + 3, 14 + 3. Phép tính trừ dạng 17 – 3. ❖ Cộng, trừ bằng cách đặt phép tính theo cột
  3. Nói số hạt trong mỗi ô. 1 0 2 5 11 10 15 20 19
  4. Nêu số. a. 8, 9, 10, 11? , 12? , 13? . b. 16, 17, 18, 19? , 20? . c. 15, 14, 13, 12? , 11? , 10? . d. 11, 10? , 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2? , 1? , 0? .
  5. Đếm theo chục và đơn vị rồi đọc kết quả. a. chục và chú heo đất là chú heo đất. b. chục và chú heo đất là chú heo đất.
  6. Đếm theo chục và đơn vị rồi đọc kết quả. a. 10 và 3 là 13 1? chục và ?3 chú heo đất là 13? chú heo đất.
  7. Đếm theo chục và đơn vị rồi đọc kết quả. b. 10 và 7 là 17 1? chục và ?7 chú heo đất là 17? chú heo đất.
  8. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi. Cả hai chiếc vòng có bao nhiêu hạt? a. 10 ? 4 = ? b. ? ? ? = ?
  9. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi. Cả hai chiếc vòng có bao nhiêu hạt? a. 10 ?+ 4 = 14? Cả hai chiếcvà vònglà có 14 14 hạt.
  10. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi. Cả hai chiếc vòng có bao nhiêu hạt? b. 10? ?+ ?6 = 16? Cả hai chiếc vòng có 16 hạt.
  11. Có: 13 17 20 a. Chọn > hoặc ? 17 b. Hãy nói nhiều hơn hoặc ít hơn. Số ít hơn? số Số nhiều? hơn số
  12. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự a. từ bé đến lớn b. từ lớn đến bé 10, 14, 19, 9 4, 7, 20, 15 ? ? ? ? ? ? ? ? Số bé nhất là ? Số bé nhất là ? Số lớn nhất là ? Số lớn nhất là ?
  13. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự a. từ bé đến lớn 10, 14, 19, 9 Số bé nhất0 9< <4là 10< 99 10 < 14 < 19 9? 10? 14? 19? NênSố lớn nhất là 19
  14. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự b. từ lớn đến bé 4, 7, 20, 15 Số1520 lớn lớnlà số7nhất hơn > lớn 4 là 4 nhất và20 7 20? 15? 7? 4? Số bé nhất là 4
  15. Đặt tính rồi tính. 11 + 7 = 18 17 – 3 = 14 11 17 + – 7 3 18 14 3 + 14 = 17 19 – 5 = 14 3 19 + – 14 5 17 14
  16. Tính. 15 + 2 = 12 + 3 + 4 = 18 – 6 = 19 – 3 – 6 = 10 + 8 = 14 – 4 =
  17. Tính. 15 + 2 = 17
  18. Tính. 15 + 2 = 17 12 + 3 + 4 = 19 18 – 6 = 12 19 – 3 – 6 = 10 10 + 8 = 18 14 – 4 = 10
  19. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi. a. Cửa hàng có tất cả bao nhiêu chiếc mũ? Cửa hàng chỉ có 12 chiếc mũ màu đỏ và 6 chiếc mũ màu xanh. 12 ?+ 6 = 18? Cửa hàng có tất cả 18 chiếc mũ.
  20. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi. b. Mai còn bao nhiêu tờ giấy màu? Mai cho tớ Được chứ, xin 3 tờ được tớ có 16 tờ không? cơ mà. 16 ?– ?3 = 13? Mai còn 13 tờ giấy màu.