Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Ôn tập cuối năm: Cộng trừ trong phạm vi 100

Xem hình, nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.

a. Có tất cả bao nhiêu khối lập phương?

b. Sau khi bớt đi thì còn lại bao nhiêu khối lập phương

Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.

pptx 20 trang Tú Anh 27/03/2024 60
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Ôn tập cuối năm: Cộng trừ trong phạm vi 100", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_1_bai_on_tap_cuoi_nam_cong_tru_trong_pham.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Ôn tập cuối năm: Cộng trừ trong phạm vi 100

  1. Ôn tập cuối năm học CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 100
  2. Xem hình, nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi. a. Có tất cả bao nhiêu khối lập phương? 3? ?+ 4? = ?7
  3. Xem hình, nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi. a. Có tất cả bao nhiêu khối lập phương? 40? ?+ 20? = 60?
  4. Xem hình, nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi. a. Có tất cả bao nhiêu khối lập phương? 33? ?+ 25? = 58?
  5. Xem hình, nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi. b. Sau khi bớt đi thì còn lại bao nhiêu khối lập phương? 9? ?– 5? = 4?
  6. Xem hình, nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi. b. Sau khi bớt đi thì còn lại bao nhiêu khối lập phương? 50? ?– 20? = 30?
  7. Xem hình, nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi. b. Sau khi bớt đi thì còn lại bao nhiêu khối lập phương? 59? ?– 25? = 34?
  8. Tính nhẩm. 50 + 30 = 80? 70 – 30 = 40? 90 – 60 = 30? 40 + 30 = 70? 60 + 40 = 100? 100 – 10 = 90?
  9. Tính. a. 30 + 5 = 35? 50 + 40 = 90? 35 + 2 = 37? 53 + 40 = 93? 8 – 3 = 5? 60 – 10 = 50? 28 – 3 = 25? 68 – 10 = 58?
  10. Tính. b. 25 + 12 = 37? 58 – 23 = 35? 42 + 34 = 76? 76 – 41 = 35?
  11. Tính. 20 + 10 + 5= 38? 69 – 12 – 7 = 50? 78 – 58 + 80 = 100? 38 + 2 = 40? 20 + 80 = 100 38 39 40
  12. Chọn >, = hoặc ? 29 – 1 99 + 1 ?= 100
  13. Nêu số. 28 38? 17 11 30 8 59 92 24 35? 60? 32
  14. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi. a. Trong sân chơi công viên, Sơn thấy 6 chiếc xe đã có người ngồi và 4 chiếc xe chưa có người ngồi. Có tất cả bao nhiêu chiếc xe ở sân chơi? 4 chiếc xe chưa có 6 chiếc xe có người ngồi người ngồi ? 6? ?+ 4? = 10? Sân chơi có tất cả 10 ? chiếc xe.
  15. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi. b. Sân chơi có 10 chiếc xe, 8 chiếc đã có người ngồi, còn lại bao nhiêu chiếc chưa có người ngồi? Có tất cả 10 chiếc xe 8 chiếc xe có người ngồi ? 10? ?– 8? = ?2 Còn lại ?2 chiếc xe chưa có người ngồi.
  16. Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi. c. Nhân dịp đi tham quan, cô giáo mua được 48 chiếc bút. Cô tặng cho mỗi bạn trong lớp Minh một chiếc bút. Biết lớp Minh có 32 học sinh. Hỏi cô còn lại bao nhiêu chiếc bút? Cô có: 48 chiếc bút Bớt đi: 32 chiếc bút Còn lại: ? chiếc bút 48? ?– 32? = 16? Cô giáo còn lại 16 ? chiếc bút.
  17. Mỗi bạn Voi và Trâu mang thẻ số bao nhiêu? 67 – 44? = 23 Trâu mang thẻ 44.
  18. Mỗi bạn Voi và Trâu mang thẻ số bao nhiêu? 69? – 44? = 25 Voi mang thẻ 69.