Bài ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 (Có đáp án)

Câu 7: (1 điểm): Số? (M2)

5hm = .......m ; 7m9cm= ..........cm ; 8 dam 15m = .......m ; 1000g = ..........kg

Câu 8: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức: (M3)

doc 17 trang Tú Anh 21/03/2024 560
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_3_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bài ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 (Có đáp án)

  1. BÀI ÔN TẬP MÔN TOÁN + TIẾNG VIỆT LỚP 3 BÀI ÔN TẬP TOÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm ) Câu 1:( 0,5 điểm) Chữ số 6 trong số 465 có giá trị là: (M1) a. 6 b. 60 c. 65 d. 600 1 Câu 2:( 0,5 điểm) của 72 kg là: (M1) 8 a. 7 kg b. 8 kg c. 9 kg d. 10 kg Câu 3: ( 1 điểm) Đồng hồ chỉ : (M2) a. 10 giờ 30phút b.10 giờ 35 phút c.10 giờ kém 40 phút d. 10 giờ 40 phút Câu 4: ( 1 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 10c m, chiều rộng 8 cm. Chu vi hình chữ nhật là: a. 36 cm b. 80 cm c. 18 cm d.180 cm (M3) Câu 5: ( 1 điểm) Hình bên có: (M2) a. 4 hình vuông, 5 hình tam giác b. 5 hình vuông, 6 hình tam giác c. 7 hình vuông, 8 hình tam giác d. 9 hình vuông, 7 hình tam giác I. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 6: (2 điểm) Đặt tính rồi tính : (M1) 560 - 51 138 x 7 624 : 6 818 : 9 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 7: (1 điểm): Số? (M2)
  2. 5hm = m ; 7m9cm= cm ; 8 dam 15m = m ; 1000g = kg Câu 8: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức: (M3) 72 : 9 + 170 = . . . . . . . . . . . . . . . . . 120 - 30 x 4 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 Câu 9:(1,5 điểm): Một quyển truyện dày 350 trang, Hoa đã đọc được số quyển truyện 5 đó . Hỏi Hoa còn phải đọc bao nhiêu trang nữa mới hết quyển truyện ? (M3) Tóm tắt : Giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 10:( (0,5 điểm) (M4) Tìm X: X x 6 + 43 = 67 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  3. ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ñieåm) Câu 1: Chữ số 6 trong số 465 có giá trị là: (M1) b. 60 (0, 5 điểm) 1 Câu 2: của 72 kg là: c. 9 kg (0, 5 điểm) (M1) 8 Câu 3: Đồng hồ chỉ : (1 điểm) (M2) d. 10 giờ 40 phút Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài 10c m, chiều rộng 8 cm. Chu vi hình chữ nhật là: A . 36 cm ( 1 điểm) (M3) Câu 5: Hình bên có: (1 điểm) (M2) b. 5 hình vuông, 6 hình tam giác II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 6: (2 điểm) Đặt tính rồi tính : (M1) - Điền đúng kết quả vào mỗi phép tính được 0, 5 đ. 560 138 624 6 818 9 - 51 x 7 02 104 08 90 509 966 24 8 0 624 : 6 = 106 818 : 9 = 90 (dư 8) Câu 7: (1 điểm) Điền đúng kết quả vào mỗi phép tính được 0, 25 đ. (M2) 5hm = 500 m ; 7m9cm= 709 cm ; 8 dam 15m = 95 m ; 1000g = 1 kg Câu 8: (1 điểm) Điền đúng kết quả vào mỗi phép tính được 0, 5 đ. (M3) 72 : 9 + 170 = 8 + 170 120 - 30 x 4 = 120 – 120 = 178 = 0 Câu 9: (1,5 điểm): (M3) Đúng mỗi phép tính : 0,5đ ; Đúng mỗi lời giải 0,25 đ Toùm taét : Giaûi Quyển truyện dày: 350 trang Số trang Hoa đã đọc được có là:
  4. 1 Hoa đã đọc được: quyển truyện 350 : 5 = 70 (trang) 5 Hoa còn phải đọc: . . . . ? trang nữa Hoa còn phải đọc số trang nữa mới hết quyển truyện mới hết quyển truyện 350 – 70 = 280 (trang) Đáp số: 280 trang Câu 10: (0,5 ñieåm) Tìm X: (M4) X x 6 + 43 = 67 X x 6 = 67 – 43 X x 6 = 24 X = 24 : 6 X = 4 ___ ĐỀ SỐ 2 Khoanh vào đáp án em cho là đúng Bài 1( 1 điểm). a) Số 130km đọc là: A. Một trăm ba mươi B. Một trăm ba ki-lô-mét C. Một trăm ba D. Một trăm ba mươi ki-lô-mét b) 6 x 5 = A. 28 B. 30 C . 33 D. 34 Bài 2( 1 điểm). . a) 1/5 của 20 kg là: A. 10 B. 100 kg C . 10 kg D. 4 kg b) 9 gấp lên 4 lần A. 32 B. 34 C.36 D. 38 Bài 3( 1 điểm). a) 12dm x 4 = A. 48dm B. 24dm C. 24 D. 48 b) 5km = . m. A. 50 m B. 500 m C. 5000 m D. 5m Bài 4( 1 điểm). Chu vi hình chữ nhật lần lượt có các cạnh là 3 cm, 2 cm là: A. 10 B. 11 C. 12
  5. Bài 5: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm). 467 + 319 916 - 24 22 x 4 936 : 3 Bài 6: Tính giá trị của biểu thức. ( 1 điểm). a) 32 + 12 - 9 = b) 6 x 7 : 6 = Bài 7: ( 2 điểm). Một đội đồng diễn thể dục có 120 học sinh, trong đó số học sinh nam là 1/3 tổng số học sinh. Hỏi đội đó có bao nhiêu học sinh nữ? Bài 8: ( 1 điểm). Tìm thương của số chẵn lớn nhất có ba chữ số với số chẵn bé nhất có một chữ số. ĐÁP ÁN- PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Số bài Bài 1(1điểm) Bài 2(1điểm) Bài 3(1điểm) Bài 4(1điểm) Đáp a) b) a) b) a) b) a) b) án đúng D B D C A C A PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 5: 2 điểm - Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng kết quả được 0,5 điểm. Nếu kết quả đúng nhưng đặt tính không thẳng cột trừ 0,25 điểm. 786 892 88 312
  6. Bài 6: 1điểm - Mỗi biểu thức đúng kết quả được 0,5 điểm. - Đáp án đúng: a) 35; b) 7 Bài 7 : 2 điểm - Viết đúng mỗi câu lời giải : 0,5 điểm - Viết đúng mỗi phép tính thứ nhất : 0,5 điểm - Viết đúng mỗi phép tính thứ hai : 0,25 điểm - Viết đúng đáp số: 0,25 điểm Bài giải: Số học sinh nam có là: 120 : 3 = 40 ( học sinh) Số học sinh nữ có là: 120 – 40 = 80 ( học sinh) Đáp số: 80 học sinh Bài 8 : 1 điểm Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là 998 Số chẵn bé nhất có 1 chữ số là 2 Vậy thương là: 998 : 2 = 499 ___ ÔN TẬP TIẾNG VIẸT ĐỀ 1 I/ KIỂM TRA ĐỌC (10đ): A/ Đọc hiểu: Mùa hoa sấu Vào những ngày cuối xuân, đầu hạ, khi nhiều loài cây đã khoác màu áo mới thì cây sấu mới bắt đầu chuyển mình thay lá. Đi dưới rặng sấu, ta sẽ gặp những chiếc lá nghịch ngợm. Nó quay tròn trước mặt, đậu lên đầu, lên vai ta rồi mới bay đi. Nhưng ít ai nắm được một chiếc lá đang rơi như vậy. Từ những cành sấu non bật ra những chùm hao trắng muốt, nhỏ như những chiếc chuông tí hon. Hoa sấu thơm nhẹ. Vị hoa chua chua thấm vào đầu lưỡi, tưởng như vị nắng non của mùa hè mới đến vừa đọng lại.
  7. Băng Sơn Dựa vào nội dung bài đọc, chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây: 1. Cuối xuân, đầu hạ, cây sấu như thế nào? a) Cây sấu ra hoa. b) Cây sấu thay lá. c) Cây sấu thay lá và ra hoa. 2. Hình dạng hoa sấu như thế nào? a) Hoa sấu nhỏ li ti. b) Hoa sấu trông như những chiếc chuông nhỏ xíu. c) Hoa sấu thơm nhẹ. 3. Mùi vị hoa sấu như thế nào? a) Hoa sấu thơm nhẹ, có vị chua. b) Hoa sấu hăng hắc. c) Hoa sấu nở từng chùm trắng muốt. 4. Bài đọc trên có mấy hình ảnh so sánh ? a) 1 hình ảnh. b) 2 hình ảnh. c) 3 hình ảnh. 2. Tập làm văn: Viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể về tình cảm của bố mẹ hoặc người thân của em đối với em.
  8. Đề 2 A. KIỂM TRA ĐỌC: (10đ) I. Đọc thành tiếng: (6đ) II. Đọc thầm: (4đ) GV cho HS đọc thầm bài “Trận bóng dưới lòng đường” SGK Tiếng việt 3 tập 1 (trang 54, 55) và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Các bạn nhỏ chơi đá bóng ở đâu? A. Trên vỉa hè. B. Dưới lòng đường. C. Trong công viên. D. Câu a và c đúng. Câu 2: Vì sao trận đấu phải tạm dừng lần đầu? A. Vì sắp chút nữa cậu bé đã tông vào xe gắn máy. B. Bác đi xe nổi giận làm cả bọn chạy toán loạn. C. Câu a, b đúng. Câu 3: Chuyện gì khiến trận đấu phải dừng hẳn?
  9. Câu 4: Câu văn sau đây thuộc loại mẫu câu nào? Các bạn nhỏ đang chơi đá bóng dưới lòng đường. A. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai như thế nào? B. KIỂM TRA VIẾT: (10đ) I. Chính tả: (5đ) GV đọc cho HS viết bài chính tả “Ai có lỗi” từ “Cơn giận lắng xuống can đảm” SGK Tiếng việt 3 tập 1 (trang 12, 13). II. Tập làm văn:
  10. Tả cảnh quê hương nơi em đang sống. Viết khoảng 5 - 7 câu
  11. Đề 3 A / KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) I/ Đọc thành tiếng (6 điểm) II/ Đọc thầm (4 điểm) Giáo viên cho học sinh đọc thầm bài tập đọc “Người mẹ” SGK Tiếng Việt 3, Tập 1 trang 29,30 và làm bài tập Khoanh tròn trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi 1, 2, 3 dưới đây: Câu 1/ Ai là người đã bắt con của bà mẹ? a. Thần Đêm Tối b. Thần Chết c. Một cụ già Câu 2/ Bà mẹ đã gặp những vật gì trên đường đi tìm đứa con? a. Bụi gai b. Hồ nước c. Cả a và b Câu 3/ Khi thấy bà mẹ Thần Chết đã có thái độ như thế nào? a. Thờ ơ b. Ngạc nhiên c. Vui vẻ Câu4/ Em hãy gạch chân hình ảnh so sánh trong những câu sau: a. Thần Chết chạy nhanh hơn gió b. Tuấn khỏe hơn Thanh B/ KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm) 1/. Chính tả nghe - viết ( 5 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “Bài tập làm văn” SGK Tiếng Việt 3, tập 1 trang 46 ( viết từ “Có lần, đến Đôi khi, em giặt khăn mùi soa”).
  12. 2/.Tập làm văn (5 điểm ) Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể lại buổi đầu em đi học. Gợi ý: 1. Buổi đầu đi học của em vào buổi nào (buổi sáng hay buổi trưa)? 2. Ai là người đã chuẩn bị (sách, vở, bút, thước, ) cho em? 3. Ai là người đưa em đến trường? 4. Lần đầu tiên đến trường em cảm thấy như thế nào? 5. Em có cảm nghỉ gì khi về nhà? Bài làm
  13. Đề 4 I/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) * Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm)
  14. Giáo viên cho học sinh đọc thầm bài "Người mẹ" (SGK Tiếng Việt 3 - tập I, trang 29,30), khoanh tròn trước ý đúng cho các câu hỏi 1,2,4 và làm bài tập 3: Câu 1: Thần Chết đã bắt mất con của bà mẹ lúc nào? a. Lúc bà mẹ chạy ra ngoài. b. Lúc bà vừa thiếp đi một lúc. c. Lúc bà đang thức trông con. Câu 2: Người mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đường cho bà? a. Ôm ghì bụi gai vào lòng để sưởi ấm cho nó. b. Giũ sạch băng tuyết bám đầy bụi gai. c. Chăm sóc bụi gai hằng ngày. Câu 3: Viết lại hình ảnh so sánh và từ so sánh trong các câu thơ sau: “Trẻ em như búp trên cành Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan.” - Hình ảnh so sánh: - Từ so sánh: Câu 4: Câu nào sau đây được cấu tạo theo mẫu câu “Ai là gì?” a. Người mẹ không sợ Thần Chết. b. Người mẹ có thể hi sinh tất cả vì con. c. Người mẹ là người rất dũng cảm. II/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1. Viết chính tả: (5 điểm)
  15. Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “Nhớ lại buổi đầu đi học” SGK Tiếng Việt 3 - tập 1, trang 51 và 52 đoạn: “Cũng như tôi đến hết”. 2. Tập làm văn: (5 điểm) Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể về một người hàng xóm mà em quý mến theo gợi ý: a. Người đó tên là gì, bao nhiêu tuổi ? b. Người đó làm nghề gì ? c. Tình cảm của gia đình em đối với người hàng xóm như thế nào ? d. Tình cảm của người hàng xóm đối với gia đình em như thế nào ?