Giáo án Lớp 3 - Tuần 8 - Năm học 2017-2018 - Trường TH 2 xã Đất Mũi

CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ.

I. MỤC TIÊU.

      1. Tập đọc.

- Ð?c dng, rnh m?ch. Bước đầu dọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

- Hiểu ý nghĩa: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau ( trả lời được các CH 1,2,3,4 )

      2. Kể chuyện. 

- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện.

- HS khá, giỏi kể được từng đoạn hoặc cả câu chuyện theo lời một bạn nhỏ.

II. CHUẨN BỊ.

       GV : Tranh minh họa bài đọc trong sgk.

        HS : Sgk, đọc và tìm hiểu bài trước.
doc 30 trang BaiGiang.com.vn 28/03/2023 3860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 8 - Năm học 2017-2018 - Trường TH 2 xã Đất Mũi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_tuan_8_nam_hoc_2017_2018_truong_th_2_xa_dat_mu.doc

Nội dung text: Giáo án Lớp 3 - Tuần 8 - Năm học 2017-2018 - Trường TH 2 xã Đất Mũi

  1. LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 8 ( Từ 30 tháng 10 năm 2017 đến 03 tháng 11 năm 2017) Thứ, Ti Tiết Ghi Môn Tên bài dạy ngày ết PPCT chú. 1 Tập đọc 36 Các em nhỏ và cụ già 2 TĐ-KC 06 Các em nhỏ và cụ già Hai 3 Tốn 01 Luyện tập 30/10 4 Chào cờ 02 5 15 1 Chính tả 15 Nghe – viết: Các em nhỏ và cụ già 2 Mĩ thuật 15 GVC Ba 3 Tốn 37 Giảm đi một số lần. 31/10 4 Đạo đức 03 Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em (T2). 5 Tiếng anh GVC 1 Tập đọc 04 Tiếng ru 2 Tập viết 38 Ôn chữ hoa: G Tư 3 Tốn 05 Luyện tập 01/11 4 TNXH 08 Vệ sinh thần kinh 5 Thể dục 16 Đi chuyển hướng phải, trái. Trị chơi “Chim về tổ” 1 Chính tả 16 Nhớ – viết: Tiếng ru 2 Tốn 39 Tìm số chia Năm 3 Thủ cơng 06 Gấp, cắt, dán bông hoa (tiết 2) 02/11 4 LTVC 07 Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì ? 5 Anh văn 16 GVC 1 TLV 40 Kể về người hàng xóm 2 TNXH 08 Vệ sinh thần kinh (tiếp theo) Sáu 3 Tốn 08 Luyện tập 03/11 4 Thể dục 08 5 GDNGLL-SH 08 Làm việc tốt. Đất Mũi, ngày 23 tháng 10 năm 2017. P. Hiệu trưởng Tổ trưởng Nguyễn Văn Tồn 1
  2. TUẦN 8 Thứ hai ngày 30 tháng 10 năm 2017 Tiết 1-2 :Tập đọc – Kể chuyện. CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ. I. MỤC TIÊU. 1. Tập đọc. - Đọc đúng, rành mạch. Bước đầu đọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ý nghĩa: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau ( trả lời được các CH 1,2,3,4 ) 2. Kể chuyện. - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện. - HS khá, giỏi kể được từng đoạn hoặc cả câu chuyện theo lời một bạn nhỏ. *KNS: GDKN xác định giá trị. KN thể hiện sự cảm thơng. II. CHUẨN BỊ. GV : Tranh minh họa bài đọc trong sgk. HS : Sgk, đọc và tìm hiểu bài trước. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra. - Hai em đọc và trả lời CH do GV nêu. - Yêu cầu HS đọc thuộc bài TĐ : Bận và - Nhận xét. nêu ND của bài đọc. - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới. - Nhắc lại tên bài. a. Giới thiệu ghi tên bài lên bảng. b. Hướng dẫn luyện đọc. - Đọc diễn cảm toàn bài. - Theo dõi đọc thầm SK. * Đọc câu. - Yêu cầu HS đọc từng câu trong bài kết hợp - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong luyện đọc từ khó. bài ( đọc 2 lượt ) - Theo dõi giúp đỡ HS đọc bài. * Đọc đoạn. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong bài kết - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong hợp giải nghĩa từ. bài ( 2-3 lượt ) - Một em đọc chú giải cuối bài. - Giải nghĩa từ thêm ( nếu có ) 2
  3. - Yêu cầu HS đặt câu với từ ( u sầu, nghẹn - Sau 1 vụ tai nạn, bác tôi lúc nào cũng ngào ) vẻ u sầu. - Em bé nói trong tiếng nức nở nghẹn * Đọc đoạn trong nhóm. ngào. - Yêu cầu HS đọc cho nhau nghe trong nhóm em khá kèm em yếu. - Nhóm bốn. - Tổ chức cho HS thi đọc trước lớp. - Một số nhóm đọc. - Đọc cả bài. - Cả lớp đọc 1 lượt. Tiết 2. c. Tìm hiểu bài. - Cả lớp đọc thầm đoạn 1, trả lời. H? Các bạn nhỏ đi đâu ? - đi về nhà sau 1 cuộc dạo chơi. H? Điều gì phải dừng lại? - .một cụ già vẻ u sầu H? Các bạn nhỏ quan tâm .thế - băn khoăn trao đổi với nhau. nào? H? Vì sao quan tâm như vậy - trẻ ngoan, nhân hậu, các bạn ? muốn giúp ông cụ. - HS đọc đoạn 3 - 4 trả lời. H? Oâng cụ gì buồn ? - Cụ bà bị ốm .qua khỏi. H? Vì sao lòng nhẹ hơn? - Oâng cảm thấy . các bạn nhỏ. -1 em đọc to, cả lớp đọc thầm đoạn 5, trả lời. - Cả 3 ý a,b,c đều đúng. H? Chọn 1 tên khác cho câu chuyện? - Đọc thầm cả bài, trả lời. - Con người đến với nhau. H? Câu chuyện muốn nói điều gì ? Nhận xét tuyên dương chốt lại ND ghi bảng. - Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau. GD các em phải biết quan tâm giúp đỡ nhau trong học tập cũng như trong cuộc sống hằng ngày. d. Luyện đọc lại. - Hướng dẫn HS đọc phân vai ( người - HS phân vai đọc bài. 3
  4. NỘI DUNG VÀ YÊU CẦU ĐỊNH PP TỔ CHỨC DẠY LƯỢNG HỌC 1. Phần mở đầu: - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ 2 - 3 phút Đội hình nhận lớp học. * * * * * * * * * - Giậm chân tại chỗ vỗ tay theo nhịp và hát. T3 - Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc trên địa hình * * * * * * * * * tự nhiên ở sân trường. T2 * Chơi trò chơi khởi động. 1- 2 phút * * * * * * * * * 2. Phần cơ bản: T1 - Ôn động tác đi chuyển hướng phải, trái. 10 – 12 0 GV GV nêu tên động tác, sau đó vừa làm mẫu phút vừa giải thíchđộng tác và cho HS bắt chước. Dùng khẩu lệnh để hô cho HS tập.Trước khi thực hiện GV chỉ dẫn cho HS cách đi, cách bật nhảy để vượt chướng ngại vật. - Chơi trò chơi “ Chim về tổ !” GV nêu tên 6-8 phút trò chơi, nhắc lại cách chơi, sau đó cho HS Đội hình chơi trò chơi chơi thử để HS hiểu cách chơi và thực hiện. Sau mỗi lần chơi, em nào thắng được biểu dương, những nhóm nào mà thua phải nhảy lò cò xung quanh các bạn. 1-2 phút 2 phút 3. Phần kết thúc: Đội hình kết thúc 1- 2 phút - Đi thường theo nhịp 1- 2, 1-2; . Và hát * * * * * * * * * - GV cùng HS hệ thống bài. T3 - GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà. * * * * * * * * * T2 * * * * * * * * * T1 Thứ năm ngày 02 tháng 10 năm 2017 Tiết 1 :Chính tả Nhớ - viết: TIẾNG RU I. MỤC TIÊU. - Nhớ- viết đúng bài CT, không mắc quá 5 lỗi trong bài. Trình bày đúng các dòng thơ – khổ thơ lục bát. - Làm đúng BT2. 18
  5. - GD các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, ý thức giữ gìn VSCĐ. II. CHUẨN BỊ. GV : Viết sẵn BT2b lên bảng lớp. HS : ĐDHT môn CT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra. - Yêu cầu HS viết các từ : giặt giũ, diễn tuồng, buồn bã. - Cả lớp viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. 2. Bài mới. a. Giới thiệu ghi tên bài lên bảng. b. Hướng dẫn nhớ - viết. * Tìm hiểu ND. - Đọc khổ thơ 1 và 2 của bài Tiếng ru. - Hai em đọc lại, cả lớp đọc thầm. * Nhận xét bài thơ - Bài thơ viết theo thể thơ gì? - Thể thơ lục bát 1 dòng 6 chữ, 1 dòng - Cách trình bày bài thơ có điểm gì đáng 8 chữ. chú ý ? - Dòng 6 chữ viết cách lề 2 ơ li, dòng 8 chữ viết cách lề 2 ô li. - Dòng thơ nào có dấu chấm phẩy? - Dòng thứ 2 - Dòng thơ nào có dấu gạch nối ? - Dòng thứ 7 - Dòng thơ nào có dấu chấm hỏi ? - Dòng thứ 7 - Dòng thơ nào có dấu chấm than ? - Dòng thứ 8 * Viết từ khó. - Yêu cầu HS viết các từ: làm mật, ngôi sao, nhân gian, đốm lửa. - Cả lớp viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. * Viết bài CT. - Yêu cầu HS nhớ - viết 2 khổ thơ đầu. - Cả lớp viết bài. Lưu ý các từ khó. * Soát lỗi. - Đọc lại toàn bài CT, yêu cầu HS soát - Cả lớp soát bài, nhóm đôi sửa lỗi. lỗi. * Chấm bài. - Thu 8 bài chấm, nhận xét từng bài, - Tham gia sửa lỗi trên bảng trong vở. sửa lỗi sai phổ biến ghi lên bảng. 19
  6. c. Hướng dẫn làm BT chính tả. - Gọi HS đọc Y/c BT2b. - 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm. - Giúp HS nắm vững y/c rồi tự làm bài. - Cả lớp làm bài, 1 em làm bảng lớp. - Nhận xét. - Nhận xét, chốt lại ý đúng. b) cuồn cuộn, chuông, luống. 3. Củng cố dặn dò. - Tuyên dương những HS viết chữ có tiến bộ. - Về nhà tiếp tục soát bài sửa lỗi. - Nhận xét tiết học. Tiết 2 :Tốn Tiết 39 : TÌM SỐ CHIA I. MỤC TIÊU. - Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia. - Biết tìm số chia chưa biết. - HS làm được BT1, 2 . HS khá, giỏi làm thêm BT3. II. CHUẨN BỊ. GV: 6 hình vuông bằng bìa HS : SGK, ĐDHT. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra. - Yêu cầu HS làm bài : 25 giảm đi 5 lần và - 1 em làm bảng lớp, cả lớp làm vở gấp lên 4 lần. nháp. - Nhận xét, củng cố KT đã học. 2. Bài mới. a. Giới thiệu ghi tên bài lên bảng. b. Hương dẫn HS cách tìm số chia. - Dùng 6 hình vuông bằng bìa để hình thành KT tìm số chia cho HS và ghi bảng - Quan sát theo dõi như SGK H? Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta làm như thế nào? - ta lấy số bị chia, chia cho thương. - Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ. - Cả lớp đọc. 3. Thực hành. Bài 1. - Cho HS tự làm rồi chữa bài. - Cả lớp làm bài, 4 em làm bảng lớp. - Nhận xét bài bạn. 20
  7. - Nhận xét tuyên dương. Bài 2. - Củng cố cách tìm số chia, số bị chia, thừa số chưa biết. - Yêu cầu HS làm bài. - Cả lớp làm bài, 4 em làm bảng lớp. - Nhận xét bài bạn. - Nhận xét, sửa sai. 3. Củng cố dặn dò. - Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số chia. - Hai em nêu lại. - Về nhà ôn lại các bài vừa học. Làm BT trong VBT. HS khá, giỏi làm thêm BT3 (SGK) - Nhận xét tiết học. Tiết 3 : Thủ công GẤP, CẮT, DÁN BÔNG HOA ( Tiết 2 ) I. MỤC TIÊU. - HS gấp, cắt, dán được bông hoa. Các cánh của bông hoa tương đối đều nhau. - Với HS khéo tay: Gấp, cắt, dán được bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh. Các cánh của mỗi bông hoa đều nhau. Có thể cắt được nhiều bông hoa, trình bày đẹp. - GD các em biết giữ vệ sinh, an toàn trong lao động. II. CHUẨN BỊ. GV : Tranh quy trình gấp, cắt, dán bông hoa. Nội dung đánh giá sản phẩm. HS : ĐDHT môn thủ công. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra. - Kiểm tra ĐDHT môn TC của HS. - Để ĐDHT lên bàn. - Nhận xét sự chuẩn bị ĐDHT của HS. 2. Bài mới. a. Giới thiệu ghi tên bài lên bảng. b. Hoạt động 1: Thực hành. -Yêu cầu HS nhắc lại các bước gấp, - HS nêu các bước gấp, cắt, dán bông cắt, dán bông hoa. hoa. B1: Cắt tờ giấy hình vuông có cạnh 6 ô. B2: Gấp giấy để cắt bông hoa 5 cánh: Cách gấp giống như gấp giấy để cắt ngôi sao 5 cánh. 21
  8. B3: Vẽ đường cong như hình 1. B 4: Dùng kéo cắt lượn theo đường cong để được bông hoa 5 cánh. B 5: Dán bông hoa 5 cánh lên tờ giấy. -Treo tranh quy trình lên bảng hệ thống lại các bước gấp, cắt, dán bông - Theo dõi. hoa. - Tổ chức cho HS thực hành gấp, cắt, - Cá nhân. dán bông hoa. - Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng. - Nhắc các em biết giữ vệ sinh, an toàn trong lao động. c. Hoạt động 2. Đánh giá sản phẩm. - Trưng bày sản phẩm trên bảng. - Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm trên bảng. - Đánh giá SP của bạn. - Treo ND đánh giá SP lên bảng. Hướng dẫn HS dựa vào ND để đánh giá SP của bạn. - Đánh giá SP của từng HS, xếp theo 2 mức sau: HT và HTT. - Hai em nêu. 3. Củng cố dặn dò. - Nêu lại các bước gấp, cắt, dán bông hoa. - Về nhà tập gấp, cắt, dán bông hoa để trang trí nhà cửa cho đẹp. Chuẩn bị ĐDHT tiết sau ôn tập. - Nhận xét tiết học. Tiết 4 : Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ CỘNG ĐỒNG. ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ ? I. MỤC TIÊU. - Hiểu và phân loại được một số từ ngữ về cộng đồng ( BT1) - Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi : Ai ( cái gì, con gì ) ? Làm gì ?(BT3) - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xác định ( BT4 ). - HS Khá, giỏi làm được BT2. II. CHUẨN BỊ. GV : Viết sẵn BT3; BT4 lên bảng phụ. HS : SGK, VBT. 22
  9. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra. - Yêu cầu HS làm miệng BT2 ; BT3 của - Hai em làm trước lớp. Nhận xét . tiết LTVC tuần trước. - Nhận xét, củng cố lại KT đã học. 2. Bài mới. a. Giới thiệu ghi tên bài lên bảng. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1. - Cả lớp làm bài, 2 em làm bảng lớp. - Giúp HS nắm vững y/c của bài và tự làm - Nhận xét bài bạn. bài. - Nhận xét chốt lại ý đúng. a) cộng đồng, đồng bào, đồng đội, đồng hương. b) cộng tác, đồng tâm. Bài 3. - Cả lớp làm bài vào vở, 3 em làm bảng - Củng cố cách tìm các bộ phận của câu trả lớp. lời cho CH : Ai (cái gì, con gì) Làm gì? - Nhận xét bài bạn. - Nhận xét chốt lại ý đúng. a) Đàn sếu / đang sải cánh trên cao. -HS làm bài, 3 em làm bảng lớp. b) Sau một .đám trẻ / ra về. - Nhận xét bài bạn. c) Các em / tới lễ phép hỏi. Bài 4. - Củng cố cách đặt câu hỏi Ai ? Làm gì ? - Nhận xét chốt lại ý đúng. a) Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân? b) Ông ngoại làm gì ? c) Mẹ bạn làm gì ? 3. Củng cố dặn dò. - Củng cố lại các KT vừa học. - Về nhà ôn lại các bài vừa học. HS khá, giỏi làm thêm BT2. - - Nhận xét tiết học. Thứ sáu ngày 03 tháng 11 năm 2017 Tiết 1 : Tập làm văn 23
  10. KỂ VỀ NGƯỜI HÀNG XÓM I. MỤC TIÊU. - Biết kể về một người hàng xóm theo gợi ý. ( BT1 ) - Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu ) BT2. - GD các em tình cảm đẹp đẽ trong xã hội, từ đó giáo dục ý thức BVMT. II. CHUẨN BỊ. GV : Viết sẵn câu hỏi gợi ý BT1 lên bảng lớp. HS : SGK, VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiểm tra. - Yêu cầu HS kể lại câu chuyện : Không -Hai em lần lượt kể và nêu tính khôi hài nỡ nhìn. Sau đó trả lời tính khôi hài của của câu chuyện. câu chuyện. - Nhận xét. - Nhận xét tuyên dương củng cố lại KT đã học. 2. Bài mới. - Nhắc lại tên bài. a. Giới thiệu ghi tên bài lên bảng. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. - Hai em lần lượt đọc to, cả lớp đọc thầm. Bài 1. - Yêu cầu HS đọc đề và các gợi ý trên bảng lớp. - Giúp HS nắm được y/c của bài rồi mời 1em khá, giỏi kể mẫu vài câu. - Nhận xét rút kinh nghiệm. - 1 em HS giỏi kể mẫu trước lớp. - Yêu cầu HS kể cầu cho nhau nghe. - Yêu HS kể trước lớp. - Nhóm đôi. - Nhận xét tuyên dương. - 4 – 5 em kể trước lớp. Nhận xét. GD các em tình cảm đẹp đẽ trong xã hội, kết hợp giáo dục các em ý thức BVMT. Bài 2. - Gọi HS đọc y/c của đề bài. - Yêu cầu HS viết giản dị, chân thật - Một em đọc to, cả lớp đọc thầm những điều em vừa kể, có thể viết 5 – 6 câu hoặc nhiều hơn. - Theo dõi giúp đỡ HS viết bài. - Cả lớp viết bài. 24
  11. - Yêu cầu HS đọc bài trước lớp. - Một số em đọc bài. - Nhận xét tuyên dương những bài văn có - Nhận xét bài bạn. sáng tạo, dùng từ đặt câu đúng ngữ pháp. 3. Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Những em viết chưa xong về nhà viết tiếp. - Những em viết chưa hay có thể viết lại bài văn cho hay hơn. - Chuẩn bị bài sau. Ôn tập tuần 9. Tiết 2 :Tự nhiên và xã hội VỆ SINH THẦN KINH I. MỤC TIÊU. - Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với sức khỏe. - HS khá, giỏi biết lập và thực hiện thời gian biểu hằng ngày. - GD các em ăn ngủ, học tập, làm việc, vui chơi đúng giờ giấc. *KNS:- KN tự nhận thức: Đánh giá được những việc làm của minh cĩ liên quan đến hệ thần kinh. - KN tìm kiếm và xử lí thơng tin: Phân tích, so sánh, phán đốn một số việc làm, trạng thái thần kinh, các thực phẩm cĩ lợi hoặc cĩ hại với cơ quan thần kinh. - KN làm chủ bản thân: Quản lí thời gian để thực hiện được mục tiêu theo thời gian biểu hàng ngày. II. CHUẨN BỊ. GV : Tranh minh họa SGK, mẫu thời gian biểu ghi lên bảng phụ. HS : SGK. Xem bài trước. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra. - Nêu những việc làm có lợi , việc làm có -Hai em lần lượt nêu. hại - Nhận xét. đối với cơ quan thần kinh. - Nhận xét, đánh gia,ù củng cố lại KT đã học. 2. Bài mới. a. Giới thiệu ghi tên bài lên bảng. b. Hoạt động 1. Thảo luận. MT. Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với 25
  12. sức khỏe. - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK ( trang 34 ) thảo luận, trả lời CH trong SGK. - Yêu cầu HS trình bày trước lớp. KL : Như SGK ( Trang 34 ) c. Hoạt động 2 : Thực hành lập thời gian biểu cá nhân hằng ngày. MT. Lập được thời gian biểu hằng ngày qua việc sắp xếp thời gian ăn, ngủ, học tập và vui chơi một cách hợp lí. - Treo TGB đã ghi sẵn trên bảng phụ. Yêu cầu HS quan sát thảo luận CH trong SGK. - Nhóm đôi. - Gọi HS giỏi lên điền thử vào bảng TGB - Đại diện một số nhóm trình bày, các - Nhận xét sửa sai cho HS. nhóm khác nhận xét bổ sung. - Yêu cầu HS kẻ TGB vào vở như SGK và viết thời gian làm việc của mình. - Yêu cầu HS giới thiệu TGB của mình trước lớp. - Nhận xét sửa sai cho HS. 3. Củng cố dặn dò. - Củng cố lại KT vừa học. - GD các em ăn ngủ, học tập, làm việc, vui - Nhóm đôi. chơi đúng giờ giấc. Thực hiện tốt theo TGB. - Một, hai em lên điền. - Chuẩn bị bài sau : Ôn tập : Con người và sức khỏe. - Nhận xét tiết học. - Cá nhân. - HS khá, giỏi nêu. Tiết 3 :Tốn LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU. - Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính. - Biết làm tính nhân ( chia ) số có hai chữ số với ( cho ) số có một chữ số. - HS làm được các BT1, BT2 ( cột 1,2 ) và BT3. HS khá, giỏi làm hết bài 2 và BT4. II. CHUẨN BỊ. 26
  13. HS : SGK, ĐDHT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra. - Kết hợp KT trong tiết luyện tập. 2. Bài mới. a. Giới thiệu ghi tên bài lên bảng. b. Hướng dẫn HS luyện tập. Bài 1. - Cho HS tự làm rồi nêu cách làm. - Cả lớp làm bài, 6 em làm bảng lớp rồi nêu cách làm. - Nhận xét bài bạn. - Nhận xét củng cố cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ, số chia, số bị chia, thừa số chưa biết ? Bài 2. - Làm tương tự như BT1. Yêu cầu HS khá, - Cả lớp làm bài, 4 em làm bảng lớp giỏi làm thêm cột 3 và 4. rồi nêu cách làm. - Nhận xét bài bạn. - Nhận xét củng cố cách chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số. Bài 3. - Gọi HS đọc bài toán. - Cả lớp đọc thầm, 1 em đọc to. - Củng cố về giải toán có lời văn với 1 phép tính chia dạng tìm 1 trong các phần bằng nhau của một số. - Cả lớp làm bài, 1 em làm bảng lớp. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét bài bạn. - Nhận xét. 3. Củng cố dặn dò. - Củng cố lại các KT vừa học. - Về nhà ôn lại các bài vừa học. Làm BT trong VBT. HS khá, giỏi làm thêm BT4. - Chuẩn bị bài sau : Góc vuông, góc không vuông. - Nhận xét tiết học. 27
  14. Tiết 4: Thể dục ÔN ĐI CHUYỂN HƯỚNG PHẢI, TRÁI – TRỊ CHƠI “CHIM VỀ TỔ” I.MỤC TIÊU - Biết cách đi chuyển hướng phải, trái. Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được. II . ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN - Địa điểm: Vệ sinh sạch se,õ đảm bảo an toàn sân tập. - Phương tiện: Chuẩn bị còi, sân bãi cho giờ học. III . NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG VÀ YÊU CẦU Đ LƯỢNG PP TỔ CHỨC DẠY HỌC 1. Phần mở đầu: Đội hình nhận lớp - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ 2 - 3 phút * * * * * * * * * T3 học. * * * * * * * * * T2 - Giậm chân tại chỗ vỗ tay theo nhịp và hát. * * * * * * * * * T1 - Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc trên địa hình 0 GV tự nhiên ở sân trường. 2. Phần cơ bản: 1- 2 phút Các đội hình tập luyện - Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, dàn * * * * * * * * * hàng, điểm số, quay phải, quay trái. 8 - 10 * * * * * * * * * GV giới thiệu, lần đầu GV hô cho cả lớp tập, phút Đội hình chơi trò chơi những lần sau cán sự điều khiển, GV uấn nắn sửa sai cho các em. - Ôn động tác đi chuyển hướng phải, trái. GV giới thiệu, lần đầu GV hô cho cả lớp tập, 6-8 phút những lần sau cán sự điều khiển, GV uấn nắn sửa sai cho các em. Chơi trò chơi “ Thi xếp hàng ! “ GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, sau 6-8 phút đó cho HS chơi thử để HS hiểu cách chơi và thực hiện. Sau mỗi lần chơi, em nào thắng Đội hình kết thúc được biểu dương, những nhóm nào mà thua * * * * * * * * * T3 phải nhảy lò cò xung quanh các bạn. * * * * * * * * * T2 * * * * * * * * * T1 3. Phần kết thúc: 1-2 phút - Đi thường theo nhịp 1- 2, 1-2; . Và hát 2 phút - GV cùng HS hệ thống bài. 1- 2 phút - GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà. Giáo dục ngồi giờ lên lớp 28
  15. LÀM VIỆC TỐT I. MỤC TIÊU. - HS hiểu và thấy được việc làm tốt của mình đã đem lại niềm vui cho mọi người . - Góp phần nâng cao tình cảm gần gũi và biết giúp đỡ mọi người, biết làm việc vừa với sức của mình . II. CHUẨN BỊ. Một số bài hát : Những em bé ngoan, Có con chim vành khuyên III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức. Cho các em hát bài hát tự chọn. 2. Nội dung sinh hoạt. a.Giới thiệu chủ điểm sinh hoạt. - GV giới thiệu chung về hoạt động em -Học simh lắng nghe làm việc tốt. b.Nội dung sinh hoạt. *GV cho HS nhắc lại chủ điểm tuần trước. GV đặt một số câu hỏi. -Hãy kể một số cử chỉ đẹp , lời nói hay trong tuần? - Những việc như giúp đỡ bạn bè học tập, giúp đỡ việc nhà cho cha mẹ, chăm sóc ông bà ốm đau Khi các em làm được việc tốt, trong lòng các em cảm thấy thế nào? Cha mẹ, thầy cô có vui không? Cha mẹ, thầy cô nghĩ như thế nào về các em? Vì vậy, các em có nên làm cho cha mẹ, thầy cô buồn lòng không? * Cho HS hát bài : “Những em bé ngoan”( Phan Huỳnh Điểu); bài “ Có con chim vành khuyên” c.Giáo dục tình cảm : Những công Hsinh lắng nghe 29
  16. việc các em thường ngày tuy nhỏ nhưng nó - thể hiện tình cảm của các em đối vơi cha mẹ, thầy cô giáo. Ngoài ra, ý nghĩa rất sâu sắc đĩ là các em đã biết giúp đỡ được gia đình. 3. Kết thúc. - Nhâïn xét buổi tiết sinh hoạt. - Các em nhớ thường xuyên giúp đỡ gia đình của mình nhé. Duyệt của BGH Duyệt của Tổ trưởng 30