Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 2

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S :

a) Số bé nhất có một chữ số là 1 : ……

Số bé nhất có một chữ số là 0:..……..

b) Số lớn nhất có hai chữ số là 90 :……

Số lớn nhất có hai chữ số là 99 : …….

doc 177 trang Tú Anh 20/03/2024 3580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_2.doc

Nội dung text: Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 2

  1. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 2 Tuần 1 Phần 1. Bài tập trắc nghiệm 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S : a) Số bé nhất có một chữ số là 1 : Số bé nhất có một chữ số là 0: b) Số lớn nhất có hai chữ số là 90 : Số lớn nhất có hai chữ số là 99 : . 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Số liền trước của 19 là 20 : Số liền trước của 19 là 18 : b) Số liền sau của 99 là 100 : Số liền sau của 99 là 98 : . 3. Nối ( theo mẫu ) 4 . Đúng ghi Đ ; sai ghi S : Đặt tính rồi tính tổng của hai số hạng là 5 và 32 Phần 2: Tự Luận 5. Viết các số 33 , 42 , 24 , 22 , 34 , 43 , 23 , 44 , 32 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : . b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : . . 6. Cửa hàng buổi sáng bán được 20 hộp kẹo, buổi chiều bán được 32 hộp kẹo. Hỏi cả 2 buổi cửa hàng bán được bao nhiêu hộp kẹo ?
  2. Tóm tắt : Bài giải Buổi sáng : hộp Buổi chiều: .hộp . Cả hai buổi : hộp? . 7. Nhà bạn Hà nuôi 36 con gà. Mẹ vừa mua thêm 12 con gà gà nữa. Hỏi nhà bạn Hà có tất cả bao nhiêu con gà? Tóm tắt : Bài giải Cố: con Thêm : con . Có tất cả: con? . . 8. Mảnh vải dài 75 dm . Hỏi sau khi cắt đi 15 dm thì mảnh vải còn lại dài bao nhiêu đề-xi-mét ? Tóm tắt : Bài giải Có: Cắt: . Còn lại: dm? 9. Điền dấu + hoặc dấu – vào ô trống để có kết quả đúng : 40 30 20 10 = 20 40 30 20 10 = 40
  3. Đáp án tuần 1- Đề A 1. a) Số 0 : Đ b) Số 99 : Đ 2. a) Số 18: Đ b) Số 100: Đ 3. Nối ( theo mẫu ) 72 = 70 + 2; 94 = 90 + 4; 53 = 50 + 3; 49 = 40 + 9; 27 = 20 + 7 4 . Đúng ghi Đ; sai ghi S: Đặt tính rồi tính tổng của hai số hạng là 5 và 32 Phần 2: Tự Luận 5. Viết các số 33, 42, 24, 22, 34, 43, 23, 44, 32 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 22; 23; 24; 32; 33; 34; 42; 43; 44 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : 44; 43; 42; 34; 33; 32; 24; 23; 22 6. Cả hai buổi cửa hàng bán được số hộp kẹo là: 20 + 32 = 52 (hộp) Đáp số: 52 hộp kẹo 7. Nhà bạn Hà có tất cả số con gà là: 36 + 12 = 48 (con) Đáp số: 48 con gà 8. Mảnh vải còn lại dài là: 75 – 15 = 60 (dm) Đáp số: 60dm vải 9 40 - 30 + 20 - 10 = 20 40 + 30 - 20 - 10 = 40 hoặc : 40 - 30 + 20 + 10 = 40
  4. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 2 Tuần 2 Phần 1. Bài tập trắc nghiệm 1. Đúng ghi Đ; sai ghi S: a) Đặt tính rồi tính : 47-20 b. Đặt tính rồi tính : 89-5 2 . Nối phép tính với kết quả đúng ( theo mẫu ) : 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Tổng của hai số 45 và 3 là: A. 75 B. 42 C.15 D.48 b) Hiệu của hai số 56 và 2 là : A. 58 B.76 C.54 D.36 Phần 2 – Tự luận 4. Đàn gà có 12 con gà trống và 13 con gà mái. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con? Bài giải 5. Lớp 2A có 35 bạn trong đó có 20 bạn nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn nữ ?
  5. Bài giải . . . 6. Tính : a) 1+2+3 = . c) 12+13+14 = . = . = . b) 10+20+30 = d) 21+31+41 = = = 7. Tính: a) 9-5-2 = c) 39-25-12 = . = = . b) 90-50-20 = d) 95-52-21 = = . = 8. Điền dấu + hoặc – vào ô trống để có kết quả đúng : 40 30 20 10 = 80 40 30 20 10 = 100
  6. Tuần 2 PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM 1. Đúng ghi Đ; sai ghi S : a) Có khi nào tổng của hai số hạng lại bằng một trong hai số đó không ? Có Không b) Có khi nào hiệu của hai số lại bằng số bị trừ không ? Không Có c) Có khi nào hiệu của hai số lại bằng số trừ không ? Có Không d) Có khi nào hiệu của hai số lại bằng 0 hay không ? Không Có 2.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 32cm + 1dm = ? A. 33 dm B. 33 cm C.42 cm D.42 dm 3.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 54cm - 3dm = ? 24 dm B. 24 cm C. 51 dm D. 51cm 4. Đúng ghi Đ; sai ghi S: a) Đặt tính rồi tính : 47-20 b. Đặt tính rồi tính : 89-5 Phần 2. Tự luận 5 Viết số rồi tính : a) Viết số liền sau và số liền trước của số 23: b) Tính hiệu của hai số đó: . c) Tính tổng của hai số đó:
  7. 6. Hãy dùng các chữ số 3 ; 4 ; 5 để viết các số đều có ba chữ số khác nhau đó vào bảng dưới đây : Viết số Trăm Chục Đơn vị Đọc số Viết các số ở bảng trên theo thứ tự : a) Từ bé đến lớn : b) Từ lớn đến bé : 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 101 ; 102 ; 103 ; ; ; ; . ; ; 109. b) 102 ; 203 ; 304 ; ; ; ; ; 809. c) 123 ; 234 ; 345 ; ; ; ; 789. 8. a) Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau : b) Viết số bé nhất có ba chữ số khác nhau :
  8. Đáp án tuần 29 – Đề A 5. a) Đ b) S 6. a) 98 b) 100 c) 99 d) 101 e) 102 7. a) 100 ; 200 ;300 ; 400 ; 500 ; 600 ; 700 ; 800 ; 900. b) 111 ; 222 ; 333 ; 444 ; 555 ; 666 ; 777 ; 888 ; 999. 8. a) 100 b) 999 9. 102 ; 120 ; 201 ; 210. Đáp án tuần 29 – Đề B 2. a) S b) Đ c) Đ d) S 3. 375 523 > 5 5 9 1 8 0 2 3 780 4. C 10 số 6. 345 ; 354 ; 435 ; 453 ; 534 ; 543 . 7. a) 104 ; 105 ; 106 ; 107 ; 108 b) 405 ; 506 ; 607 ; 708 . c) 456 ; 567 ; 678 8. a) 987 b) 102
  9. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 2 Tuần 30 – Đề A Phần 1. Bài tập trắc nghiệm : 1. Nối ( theo mẫu ) : Cột cờ trong sân cao 3m Chiều dài lớp học 10m Chiều dài bảng đen 80m Chiều dài sân bóng 8m 2. Nối ( theo mẫu ) : Bạn An cao 167 cm 42 km Cây dừa cao Cây cầu dài Bác Xuân cao 15 cm 123 m Bút chì dài 95 cm 6cm Quãng đường Hà Nội- Sơn Tây dài 3. Đúng ghi Đ , sai ghi S : a) 2 m = 20 cm e) 40 cm = 4 dm b) 2 m = 20 dm g) 40 cm = 4 m c) 3 dm = 30 mm h) 50 mm = 5 dm d) 3 dm = 30 cm i) 50 mm = 5 cm Phần 2 . - Tự Luận : 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 3 m = dm b) 20 dm = m 5m = dm 60 dm = m
  10. 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 2 cm = mm b) 50 mm = cm 4 cm = mm 90 mm = cm 6. Tính : a) 36m + 28 m = 18 mm + 7 mm = b) 42 m – 24 m = 35 mm – 9 mm = c) 4 km x 6 = 5 km x 8 = d) 32 km : 4 = 45 km : 5 = 7. Tấm vải xanh dài 18 m , tấm vải hoa dài hơn tấm vải xanh là 7m . Hỏi tấm vải hoa dài bao nhiêu mét ? Bài giải 8. Viết số thích hợp vào ô trống : 23 m - = 15 m 23 m - = 8 m 9. Tính : 3 m – 2 dm = =
  11. Tuần 30 – Đề B Phần 1 . Bài tập trắc nghiệm : 1. Đúng ghi Đ , sai ghi S : a) 6 m = 60 cm c) 700 mm = 7 m b) 6 m = 600 cm d) 700 mm = 7 dm 2.Nối hai số đo độ dài bằng nhau : 50 mm 500 mm 500 cm 5 m 5 cm 5 dm 3. Đúng ghi Đ , sai ghi S : a) 80 dm 800 cm c) 80 dm = 800 cm 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Mỗi bộ quần áo may hết 3m vải . Hỏi có 18m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế ? A. 21 bộ B. 15 bộ C. 6 bộ D. 6 m vải 5. Đúng ghi đúng , sai ghi S : a) 1m + 9 dm = 10 dm b) 1m + 9 dm = 19 dm c) 1 m + 5 cm = 15 cm d) 1 m + 5 cm = 6 cm e) 1 m + 5 cm = 105 cm Phần 2. Bài tập trắc nghiệm : 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 6 m = cm b) 300 cm = m 7 dm = mm 500 mm = dm 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 10 m = dm b) 400 dm = m
  12. 20 dm = cm 500 cm = dm 30 cm = mm 600 mm = cm 8. Một đường gấp khúc có ba đoạn thẳng , độ dài mỗi đoạn thẳng là 4 m . Tính độ dài đường gấp khúc đó ( Giải bằng hai cách ) Bài giải Cách 1 Cách 2 9. Tính : 1 dm + 2 cm + 3 mm = = =
  13. Đáp án tuần 30 – Đề A 3. a) S b) Đ c) S d) Đ e) Đ g) S h) S i) Đ 7. 18 + 7 = 25 ( m ) 8. 23 m – 8 m = 15 m 23 m – 15 m = 8 m 9. 3 m – 2 dm = 30 dm – 2 dm = 28 dm Đáp án tuần 30 – Đề B 1. a) S b) Đ c) S d) Đ 3. a) S b) S c) Đ 4. C 6 bộ 5. a) S b) Đ c) S d) S e) Đ 8. Cách 1 : 4 + 4 + 4 = 12 ( m ) Cách 2 : 4 x 3 = 12 ( m ) 9. 1 dm + 2 cm + 3 mm = 100 mm + 20 mm + 3 mm = 123 mm
  14. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 2 Tuần 31 – Đề A Phần 1. Bài tập trắc nghiệm : 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu tả lời đúng : Viết số 345 thành tổng các trăm , chục , đơn vị . A. 345 = 300 + 45 B. 345 = 340 + 5 C. 345 = 300 + 40 + 5 D. 345 = 3 + 4 + 5 2. Nối ( theo mẫu ) 200 + 40 + 8 400 + 80 + 2 800 + 20 + 4 842 428 284 248 824 482 400 + 20 + 8 800 + 40 + 2 200 + 80 + 4 3. Đúng ghi Đ , sai ghi S : a) 870 = 800 + 7 c) 409 = 400 + 9 b) 870 = 800 + 70 d) 409 = 400 + 90 4. Đúng ghi Đ ,sai ghi S : a) 300 + 400 = 340 c) 500 + 10 = 600 b) 300 + 400 = 700 d) 500 + 10 = 510 5. Đúng ghi Đ ,sai ghi S : a) 123 + 5 = 623 d) 210 + 21 = 231 b) 123 + 5 = 128 e) 234 + 5 = 239 c) 210 + 21 = 420 g) 234 + 5 = 734 Phần 2 .- Tự Luận : 6. Đặt tính rồi tính : 253 + 134 302 + 185 521 + 47 303 + 5
  15. 7. Viết số thích hợp vào ô trống : Số 234 105 420 37 762 8 hạng Số 105 234 37 420 8 762 hạng Tổng 8. Cửa hàng bán được 120 kg gạo nếp và bán được số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 130 kg . Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ ? Bài giải 9. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 120 cm ; 130 cm và 140 cm. Bài giải
  16. Tuần 31 – Đề B Phần 1 . Bài tập trắc nghiệm : 1. Nối mỗi số với tổng thích hợp : 500 + 7 50 + 7 500 + 7 570 705 507 750 70 + 5 700 + 5 700 + 50 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Tính : 203 + 45 = ? A. 68 B. 608 C. 653 D. 248 3. Đúng ghi Đ ,sai ghi S : a) 24 + 135 135 + 24 4. Nối các tổng bằng nhau : 230 + 450 140 +210 350 + 120 150+ 320 250 + 430 110 + 240 5.Đúng ghi Đ ,sai ghi S : a) 120 cm + 30 dm = 150 dm b) 120 cm + 30 dm = 420 cm Phần 2 . - Tự Luận: 6. Em tự viết ba số đều có ba chữ số vào bảng rồi viết tiếp theo mẫu : Số Số gồm có Tổng các hàng trăm , chục , đơn vị 247 2 trăm 4 chục 7 đơn vị 247 = 200 + 40 + 7
  17. 7. Một hình vuông có cạnh là 200 cm . Hỏi hình vuông đó có chu vi là bao nhiêu mét ? Bài giải Cách 1 . 200 cm . 200 cm 200 cm Cách 2 . 200 cm 8. Tính : 18 + 27 = 102 + 201 = + + + + + + 27 + 18 = 201 + 102 = = = = = = = + = + =
  18. Đáp án tuần 31 – Đề A 1. C 3. a) S b) Đ c) Đ d) S 4. a) S b) Đ c) S d) Đ 5. a) S b) Đ c) S d) Đ e) Đ g) S Đáp án tuần 31 – Đề B 2. D 3. a) S b) Đ c) S 5. a) S b) Đ 7. Cách 1 : 200 + 200 + 200 + 200 = 800 ( cm ) 800 cm = 8 m Cách 2 : 200 x 4 = 800 ( cm ) 800 cm = 8 m 8. 18 + 27 = 45 102 + 201 = 303 + + + + + + 27 + 18 = 45 201 + 102 = 303 = = = = = = 45 + 45 = 90 303 + 303 = 606
  19. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 2 Tuần 32 – Đề A Phần 1 . Bài tập trắc nghiệm : 1. Đúng ghi Đ , sai ghi S : a) 576 – 23 = 346 c) 865 – 4 = 465 b) 576 – 23 = 553 d) 865 – 4 = 861 2. Đúng ghi Đ ,sai ghi S : a) 400 – 300 = 100 c) 570 – 10 = 470 b) 400 – 300 = 700 d) 570 – 10 = 560 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Tìm hiệu của hai số 540 và 30 . A. 840 B. 570 C. 240 D. 510 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S : Số thứ nhất là 758 . Số thứ hai kém số thứ nhất là 24 . Tìm sô thứ hai . a) 518 b) 734 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng . Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Phần 2 . - Tự Luận : 6. Đặt tính rồi tính : 537 -123 658 – 420 349 – 28 236 – 5 7. Viết số thích hợp vào ô trống :
  20. Số bị 956 956 956 147 147 147 trừ Số trừ 210 24 Hiệu 746 210 24 123 8. Cửa hàng bán được 350 kg gạo tẻ và gạo nếp , trong đó có 210 kg gạo tẻ . Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp ? Bài giải 9. Cửa hàng buổi sáng bán được 35l dầu ; buổi chiều bán ít hơn buổi sáng là 8l dầu . Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu ? Bài giải 10. Điền số thích hợp vào ô trống : 230 ; 890 ; 660 . - = - =
  21. Tuần 32 – Đề B Phần 1. Bài tập trắc nghiệm : 1. Nối các hiệu bằng nhau : 567 - 102 378 - 243 947 - 602 345 465 135 777 - 432 567 - 432 978 - 513 2. Đúng ghi Đ ,sai ghi S : Từ một tấm vải người ta cắt đi 35 m thì còn lại 25 m vải . Hỏi lúc đầu tấm vải dài bao nhiêu mét ? a) 60 m b) 10 m 3. Đúng ghi Đ ,sai ghi S : a) 150 – 30 + 20 = 150 – 50 = 100 b) 150 – 30 + 20 = 120 + 20 = 140 4. Viết các số tròn trăm khác nhau vào ô trống : 900 - 500 - = 100 900 - 300 - = 100 900 - 600 - = 100 900 - - 600 = 100 Phần 2 .- Tự Luận : 5. Viết số thích hợp vào ô trống : Số 307 421 246 13 hạng Số 421 307 13 246 hạng
  22. Tổng 728 728 259 259 6. Trong một phép trừ có số lớn là 675 và hiệu là 30 . Tìm số bé trong phép trừ đó . Bài giải . . . 7. Trong một phép cộng có tổng là 987 và số hạng thứ nhất là 864 . Tìm số hạng thứ hai. Bài giải . . . 8. Viết số thích hợp vào ô trống : - 18 = 27 150 - = 120 - + + - - - 18 + = 24 - 10 = 20 = = = = = = + = - =
  23. Đáp án tuần 32 – Đề A 5. A Đáp án tuần 32 – Đề B 2. a) Đ b) S 3. a) S b) Đ 4. 900 – 500 – 300 = 100 900 – 300 – 500 = 100 900 – 600 – 200 = 100 900 – 200 – 600 = 100 6. 675 – 30 = 645 7. 987 – 864 = 123 8. 45 - 18 = 27 150 - 30 = 120 - + + - - - 18 + 6 = 24 30 - 10 = 20 = = = = = = 27 + 24 = 51 120 - 20 = 100
  24. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 2 Tuần 33 – Đề A Phần 1. Bài tập trắc nghiệm : 1.Viết số 1 ; 2 ; 5 thích hợp vào chỗ trống : a) 2 = + b) 5 = + + + + c) 5 = + + d) 10 = + + + 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Hãy kể đầy đủ tên các giấy tờ bạc có mệnh giá bé hơn 1 nghìn đồng . Tiền Việt Nam có các tờ giấy bạc mệnh giá hơn 1 nghìn đồng là : A. Loại 100 đồng và loại 200 đồng. B. Loại 100 đồng và loại 500 đồng. C. Loại 100 đồng , lạo 200 đồng , loại 300 đồng . D. Loại 100 đồng , loại 200 đồng , và loại 500 đồng . 3. Đúng ghi Đ ,sai ghi S : 1 nghìn đồng đổi được : a) 1 tờ giấy bạc 100 đồng , 1 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 500 đồng b) 2 tờ giấy bạc 100 đồng , 1 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 500 đồng c) 1 tờ giấy bạc 100 đồng , 2 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 500 đồng
  25. Phần 2. - Tự Luận : 4. Viết tổng số tiền vào ô trống : Các tờ giấy bạc Tổng số tiền 100 đồng 100 đồng 200 đồng 200 đồng 200 đồng 100 đồng 100 đồng 100 đồng 200 đồng 200 đồng 100 đồng 500 đồng 200 đồng 200 đồng 5. Tính : a) 250 cm + 310 cm = c) 165 km + 21 km = b) 735 – 203 m = d) 596 dm – 92 dm = 6. Tìm x : a) x + 123 = 579 b) 20 + x = 543 c) x – 205 = 301 d) 576 – x = 53 7. Viết số thích hợp vào ô trống : 37 75 + - + = 100 - = 43 = = 75 18
  26. Tuần 33 – Đề B Phần 1. Bài tập trắc nghiệm : 1. Viết số 10 ; 20 ; 50 thích hợp vào ô trống : a) 20 = + b) 50 = + + + + c) 50 = + + d) 100 = + + + 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Bạn An có 900 đồng gồm các tờ giấy bạc là : A. 1 tờ 100 đồng , 1 tờ 300 đồng và 1 tờ 500 đồng . B. 1 tờ 100 đồng , 1 tờ 200 đồng và 1 tờ 600 đồng . C. 1 tờ 200 đồng , 1 tờ 300 đồng và 1 tờ 400 đồng . D. 2 tờ 100 đồng , 1 tờ 200 đồng và 1 tờ 500 đồng. 3. Nối các tờ giấy bạc 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng với tổng số tiền là 300 đồng , 600 đồng , 700 đồng , 800 đồng . 100 đồng 200 đồng 300 đồng 600 đồng 700 đồng 800 đồng 500 đồng Phần 2 . - Tự Luận : 4. Viết các số 100 ; 200 ; 500 thích hợp vào ô màu sẫm :
  27. Tổng số tiền Các tờ giấy bạc 800 đồng . đồng đồng đồng đồng 900 đồng đồng đồng đồng đồng 1000 đồng đồng đồng đồng đồng 5. Tính độ dài đường gấp khúc có ba đoạn thẳng với các độ dài là1m ;3 dm và 5cm Bài giải 6. Viết số thích hợp vào ô trống : - 200 = 100 101 + = 203 - + + + + - 100 = 102 + = 205 = = = = = = 100 + = + =
  28. Đáp án tuần 33 – Đề A 1.a) 2 = 1 + 1 b) 5 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 c) 5 = 1 + 2 + 2 5 = 2 + 1 + 2 5 = 2 + 2 + 1 d) 10 = 1 + 2 + 2 + 5 10 = 2 + 1 + 2 + 5 10 = 2 + 2 + 1 + 5 2. D 3. a) S b) S c) Đ 7. 37 75 + - 62 + 38 = 100 100 - 57 = 43 = = 75 18 Tuần 33 – Đề B 1. a) 20 = 10 + 10 b) 50 = 10 + 10 + 10 + 10 + 10 c) 50 = 10 + 20 + 20 d) 100 = 10 + 20 + 20 + 50 2. D 3. 100 đồng 200 đồng 300 đồng 600 đồng 700 đồng 800 đồng 500 đồng 4.
  29. a) 800 đồng = 100 đồng + 100 đồng + 100 đồng + 500 đồng 800 đồng = 200 đồng + 200 đồng + 200 đồng + 200 đồng b) 900 đồng = 100 đồng + 100 đồng + 200 đồng + 500 đồng c) 1000 đồng = 100 đồng + 200 đồng + 200 đồng + 500 đồng. 5. Đổi 1m = 100 cm ; 3dm = 30 cm 100 + 30 + 5 = 135 ( m ) 6. 300 - 200 = 100 101 + 102 = 203 - + + + + 200 - 100 = 100 102 + 103 = 205 = = = = = = 100 + 100 = 200 203 + 205 = 408
  30. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 2 Tuần 34 – Đề A Phần 1 . Bài tập trắc nghiệm : 1. Nối mỗi số với tổng hoặc hiệu thích hợp : 15 + 19 17 + 18 19 + 17 34 35 36 55 - 19 43 - 9 53 - 18 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Viết số 789 thành tổng các trăm , chục , đơn vị . A. 789 = 7 + 8 + 9 B. 789 = 700 + 79 C. 789 = 780 + 9 D. 789 = 700 + 80 + 9 3. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó : 2 cm x 3 2 m x 3 2 dm x 3 2mm x 3 6dm 6mm 6cm 6m 12 mm : 2 18 dm : 3 24 m : 4 30 cm : 5 4. Đúng ghi Đ ,sai ghi S . Phép tính viết đúng hay sai ? Một người đi mỗi giờ được 3 km. Hỏi mỗi người đó đi được bao nhiêu ki-lô- mét ? a) 2 x 3 = 6 ( km ) . b) 3 x 2 = 6 ( km ) Phần 2. - Tự Luận : 5. Tìm x : a) x – 27 = 38 b) 51 – x = 15
  31. 6. Một trại chăn nuôi gà có 650 con gà mái và số gà trống ít hơn số gà mái là 23 con . Hỏi trại đó nuôi bao nhiêu con gà trống ? Bài giải . . . 7. Mỗi chuồng có 4 con thỏ . Hỏi 5 chuồng đó có bao nhiêu con thỏ ? Bài giải . . . 8. Lớp 2A có 32 học sinh chia đều thành phố 4 tổ . Hỏi mỗi tổ đó có bao nhiêu học sinh ? Bài giải . . . 9. Điền dấu + hoặc – vào ô trống : 40 30 20 10 = 80 40 30 20 10 = 60 40 30 20 10 = 40 40 30 20 10 = 20
  32. Tuần 34 – Đề B Phần 1 . Bài tập trắc nghiệm : 1. Nối mỗi ô trống với số thích hợp : * Tổng của 2 và 8 là 4 * Tích của 2 và 8 là 6 * Hiệu của 8 và 2 là 16 * Thương của 8 và 2 là 10 2. Nối mỗi ô trống với sô thích hợp : x 3 = 12 x 8 = 40 5 x = 15 3 4 5 : 2 = 2 24 : = 8 5 : = 1 3. Đúng ghi Đ ,sai ghi S : a) 123 + 456 126 + 453 4. Đúng ghi Đ , sai ghi S : a) 24 : 3 24 : 4 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : A. 3dm : 5 18cm : 3 Phần 2. - Tự Luận :
  33. 6. Cửa hàng có một số trứng gà . Sau khi người ta bán đi 250 quả trứng gà thì còn lại 150 quả trứng gà . Hỏi khi chưa bán trứng thì cửa hàng đó có bao nhiêu quả trứng gà ? Bài giải 7. Một người nuôi 75 con gà mái và 57 con gà trống . Hỏi người đó phải mua thêm bao nhiêu con gà trống để số gà mái bằng gà trống ? Bài giải 8. Viết số thích hợp vào ô trống : 3 x 8 : 4 = x : x x 3 x = 8 : 4 : 2 = x : : : : : : : 2 = 4 x 2 : 4 = = = = = = = = : 4 = 6 : : = 9. Điền số bé hơn 11 vào ô trống : : = 2 : = 2 : = 2 : = 2
  34. Đáp án tuần 34 – Đề A 2.D 4. a) S b) Đ 9. 40 + 30 + 20 - 10 = 80 40 + 30 - 20 + 10 = 60 40 - 30 + 20 + 10 = 40 40 - 30 + 20 - 10 = 20 Đáp án tuần 34 – Đề B 2. x 3 = 12 x 8 = 40 5 x = 15 3 4 5 : 2 = 2 24: = 8 5 : = 1 3. a) S b) Đ c) S 4. a) S b) S c) Đ 5.B 6. 150 + 250 = 400 ( quả ) 7. 75 – 57 = 18 ( con ) 8. 3 x 8 : 4 = 6 x : x x 3 x 8 = 24 8 : 4 : 2 = 1 x : : : : : : 8 : 2 = 4 4 x 2 : 4 = 2 = = = = = = = 24 : 4 = 6 6 : 1 : 2 = 3
  35. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 2 Tuần 35 – Đề A Phần 1. Bài tập trắc nghiệm : 1. Nối hai đồng hồ chỉ cùng giờ và phút vào buổi chiều : 2. Nối ( theo mẫu ) : Chiều rộng của hộp bút khoảng 10 m Cột cờ của nhà trường cao khoảng 10 dm Bạn An cao khoảng 10 cm Bề dày cuốn sách Toán 2 khoảng 10 km Quãng đường Hà Nội – Hà Đông dài khoảng 10 mm 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  36. Phần 2. - Tự Luận : 4. Một tấm vải dài 40 m . Hỏi sau khi cắt đi 15m thì tấm vải còn lại dài bao nhiêu mét ? Bài giải 5. Cửa hàng bán được 120 kg gạo nếp và số gạo tẻ bán được nhiều hơn số gạo nếp là 150 kg . Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ ? Bài giải 6. Có 45ldầu đổ đều vào 5 can . Hỏi mỗi can chứa bao nhiêu lít dầu ? Bài giải 7. Có 30l mật ong đổ vào các can , mỗi can chứa 5l mật ong. Hỏi có bao nhiêu can chứa mật ong như thế ? Bài giải 8. Một người nuôi một đàn vịt . Sau khi người đó bán đi 150 con vịt thì còn lại 250 con vịt . Hỏi lúc đầu người đó nuôi bao nhiêu con vịt ? Bài giải
  37. Tuần 35 – Đề B Phần 1. Bài tập trắc nghiệm : 1.Viết số thích hợp chỉ thời gian vào đồng hồ điện tử ( theo mẫu ) Các đồng hồ dưới đây cùng chỉ thời gian vào buổi tối . 2. Đúng ghi Đ ,sai ghi S : Một xe ô tô đi từ tỉnh A lúc 10 giờ sáng và đến tỉnh B lúc 5 giờ chiều cùng ngày. Hỏi xe đó chạy từ tỉnh A đến tỉnh B trong mấy giờ ? a) 5 giờ b) 7 giờ 3. Đúng ghi Đ ,sai ghi S . Viết phép tính đúng hay sai ? Tính chu vi đường gấp khúc ABCD có độ dài mỗi cạnh của hình đó bằng 5 cm. a) 5 x 4 = 20 ( cm ) b) 5 x 3 = 15 ( cm ) 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Tính chu vi đường gấp khúc MNPQ biết độ dài các đoạn thẳng là 1m , 1dm và 1cm A. 3m B. 12 dm C. 21 cm D. 111cm Phần 2. - Tự Luận : 5. Em hãy viết : a) Phép cộng có tổng bằng một số hạng : . b) Phép trừ có hiệu bằng số bị trừ : .
  38. c) Phép nhân có tích bằng một thừa số : . d) Phép chia có thương bằng số bị chia : . 6. Cửa hàng có 135 kg gạo tẻ và 110 kg gạo nếp . Sau khi người ta đã bán được một số gạo tẻ thì số gạo tẻ còn lại bằng số gạo nếp . Hỏi người ta đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ ? Bài giải 7. Viết số thích hợp vào ô trống : 2 x 6 : = 3 x : x x 5 6 : 3 : = 1 x : : x x 28 : = x : 1 = = = = = = 20 3 x 1 x =
  39. Đáp án tuần 35 – Đề A 3.C 6. 45 : 5 = 9 ( l ) 7. 30 : 5 = 6 ( can ) 8. 250 + 150 = 400 ( con ) Đáp án tuần 35 – Đề B 1. 2. a) 20:S 15 b) Đ 22 : 30 3. a) S b) Đ 4. D 5. Có thể chọn một trường hợp sau : a) 5 + 0 = 5 b) 4 – 0 = 4 c) 3 x 1 = 3 d) 2 : 1 = 2 6. 135 – 110 = 25 ( kg ) 7. 2 x 6 : 4 = 3 x : x x 5 6 : 3 : 2 = 1 x : : x x 28 : 4 = 7 4 x 2 : 1 = 8 = = = = = 20 3 x 1 x 8 = 24