Bài tập môn Toán Lớp 1 - Tuần 25 đến 30 (Có đáp án)

a) Vẽ điểm A nằm ngoài hình tròn.
b) Vẽ một điểm B nằm trong hình tròn và nằm ngoài hình tam giác.
c) Vẽ một điểm C nằm trong cả hình tròn và hình tam giác.
pdf 73 trang Tú Anh 25/03/2024 1560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 1 - Tuần 25 đến 30 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_mon_toan_lop_1_tuan_25_den_30_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Bài tập môn Toán Lớp 1 - Tuần 25 đến 30 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TUẦN KỲ II KHỐI 1 TẬP 2. Từ tuần 25 đến 30 Contents Tuần 25 : Điểm ở trong, ở ngoài một hình – Luyện tập 2 Đề 10 – Tuần 25 2 Đề 11- Tuần 25 6 Đề 12b 8 Đề 13 – Tuần 25 11 Tuần 26: Các số có 2 chữ số, so sánh các số có 2 chữ số 16 Đề 14 – Tuần 26 16 Đề 15 – Tuần 26 18 Đề 16 – Tuần 26 22 Tuần 27:Bảng các số từ 1 đến 100. Luyện tập 25 Đề 18 – Tuần 27 25 Đề 19 – Tuần 27 28 Đề 20 – Tuần 27 30 Đề 21 – Tuần 27 34 Tuần 28: Giải toán có lời văn – Luyện tập 36 Đề 22 – Tuần 28 36 Đề 23 – Tuần 28 39 Đề 24 – Tuần 28 41 Đề 25 – Tuần 28 45 Tuần 29: Phép cộng – phép trừ không nhớ trong phạm vi 100 48 Đề 26 – Tuần 29 48 Đề 27 – Tuần 29 50 Đề 28 – Tuần 29 51 Đề 29 – Tuần 29 54 Đề 30 – Tuần 29 57 Tuần 30: Phép trừ không nhớ phạm vi 100 – Các ngày trong tuần lễ 59 Đề 31 - Tuần 30 59 Đề 32- Tuần 30 62 Đề 33- Tuần 30 65 Đề 34- Tuần 30 67 Đề 35 – Tuần 30 70
  2. Tuần 25 : Điểm ở trong, ở ngoài một hình – Luyện tập Đề 10 – Tuần 25 Bài 1. Đọc, viết số: 15: 50: 80: Mười ba: Sáu mươi: Hai mươi: Bài 2. a) Đặt tính rồi tính: 16 + 3 70 – 20 18 – 8 30 + 30 50 – 50 b) Tính: 20 + 50 = 10 + 20 + 30 = 80 + 10 – 20 = 70 – 30 = 90 – 30 + 20 = 17cm – 5cm – 1cm = 13 + 4 = 14 + 5 – 4 = 50cm + 20cm – 40cm = Bài 3. Hình vẽ bên có : a) Có hình tam giác b) Có vuông
  3. Bài 4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp : . E . G . C a) Các điểm ở trong hình vuông . D . B . A b) Các điểm ở ngoài hình vuông Bài 5. a) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: + Điểm C nằm trong hình vuông. . E . B + Điểm B nằm ngoài hình vuông. . C + Điểm A nằm trong hình tròn. A . . D + Điểm C nằm ngoài hình tròn. . b) Điền vào chỗ chấm : + Có điểm nằm trong hình vuông. Đó là: + Có điểm nằm trong hình tròn. Đó là: + Có điểm nằm trong cả hình tròn và hình vuông. Đó là: + Có điểm ngoài cả hình tròn và hình vuông. Đó là: Bài 6.
  4. a) Vẽ điểm A nằm ngoài hình tròn. b) Vẽ một điểm B nằm trong hình tròn và nằm ngoài hình tam giác. c) Vẽ một điểm C nằm trong cả hình tròn và hình tam giác. Bài 7. Dựa vào tóm tắt để giải bài toán: Tóm tắt: Bài giải Có : 14 quả quýt Thêm : 3 quả quýt Có tất cả : quả quýt? . Bài 8. Hà có 2 chục nhãn vở, Hà được cho thêm 40 nhãn vở nữa. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu nhãn vở? Bài giải ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10: 1) 15: Mười lăm 50: Năm mươi 80: Tám mươi Mười ba: 13 Sáu mươi: 60 Hai mươi: 20 2) a) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 16 3 19 70 20 50 18 8 10 30 30 60 50 50 0 b) Tính:
  5. 20 50 70 10 20 30 60 80 10 20 70 70 30 40 90 30 20 80 17cm 5 cm cm 11 cm 13 4 17 14 5 4 15 50cm 20 cm 40 cm 30 cm 3) Có 6 hình tam giác , b) có 5 hình vuông 4) a) các điểm DEA;; ở ngoài hình vuông b) Các điểm BGC;; ở trong hình vuông. 5) a) Điểm C nằm trong hình vuông: Đ Điểm B nằm ngoài hình vuông: Đ Điểm A nằm trong hình tròn: Đ Điểm C nằm ngoài hình tròn: S b) Có 2 điểm nằm trong hình vuông, đó là : C, D Có 3 điểm nằm trong hình tròn, đó là : BAC,, Có 1 điểm nằm cả trong hình tròn và hình vuông, đó là : C Có 1 điểm nằm ngoài cả hình tròn và hình vuông, đó là: E Câu 6. A B C Câu 7. Số quả quýt có tất cả là: 14 3 17 (quả quýt) Đáp số:17 quả quýt. Câu 8. 2 chục = 20. Số nhãn vở Hà có tất cả là: 20 40 60 (nhãn vở) Đáp số: 60 nhãn vở
  6. II. Tự luận 1) 54 50 4 83 80 3 92 90 2 45 40 5 38 30 8 29 20 9 55 50 5 88 80 8 99 90 9 2) Tính: 50 30 60 20 80 30 50 0 60 20 10 90 90 30 50 10 80 50 30 0 50 20 10 80 80 30 10 60 80 30 20 70 70 50 10 10 3) Số 60 20 80 60 0 60 0 50 50 60 20 40 60 10 50 0 0 0 60 0 60 60 60 0 40 40 0 4) Số xăng-ti-mét lúc đầu thanh gỗ dài là: 70 20 90 cm Đáp số: 90cm . 5) Số học sinh lớp có tất cả là: 30 4 34 (học sinh) Đáp số: 34 học sinh. 6) Số trang sách Lan còn phải đọc là: 60 30 30 (trang) Đáp số: 30 trang.
  7. Tuần 29: Phép cộng – phép trừ không nhớ trong phạm vi 100 Đề 26 – Tuần 29 I – Trắc nghiệm: Không cần nêu cách tính hãy ghi luôn kết quả vào ô trống. 1. Có bao nhiêu số có một chữ số ? 2.Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ? 3,Những số nào ở giữa số 6 và số 12 ? 4. Số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau là số nào ? 5. Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ? 6. Số nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào 7. Minh nói: “Các số có 1 chữ số đều nhỏ hơn 10”. Sang lại nói: “10 lớn hơn tất cả các số có 1 chữ số ”. Hai bạn nói có đúng không? 8.Cho ba số 7;3 và 10. Viết được mấy phép tính đúng. 9. An hơn Tùng 3 tuổi. Biết rằng An 10 tuổi. Hỏi Tùng bao nhiêu tuổi II – Tự luận Bài 1.Điền số vào chỗ chấm : a- 79, , 81 , , , . , 85 , , , , 89 , ., b- 10, 20,. . . . ,. . . . , 50,. . . ., 70,. . . .,90 Bài 2.Viết các số : 72, 38, 64 a- Theo thứ tự từ bé đến lớn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b- Theo thứ tự từ lớn đến bé: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  8. Bài 3.Tính _ 56 97 4 68 + + _ 43 25 31 4 Bài 4.Viết số thích hợp vào ô trống +21 - 22 71 34 - + 15 94 12 Bài 5. Điền dấu , = vào chỗ chấm (2 đ) : 27cm – 21cm 8cm 34cm + 52cm .52cm + 34cm 41cm + 8cm 45cm 13cm + 43cm .42cm + 13cm Bài 6. Nhà em có nuôi 24 con gà và 15 con vịt . Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu con gà và con vịt. Bài giải ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 26
  9. I.Trắc nghiệm 1. 10 2.9 3. 7;8;9;10;11 4. 11 5. 99 6. 10 7. Hai bạn đều đúng 8. 4 phép tính 9. 7 tuổi II.Tự luận 1) a) 79;80;81;82;83;84;85;86;87;88;89;90 b) 10;20;30;40;50;60;70;80;90 2) a) bé đến lớn: 38;64;72 b) lớn đến bé: 72;64;38 3) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 56 43 99 97 25 72 4 31 35 68 4 64 15 4)71 21 92 34 22 12 94 20 89 5)27cm 21 cm 8 cm 34 cm 52 cm 52 cm 34 cm 41cm 8 cm 45 cm 13 cm 43 cm 42 cm 13 cm 6) Số con gà và vịt nhà em có tất cả là: 24 15 39 (con) Đáp số: 39 con. Đề 27 – Tuần 29 Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm Số liền trước của số 7 là số: . Số liền sau của số 10 là số: . Số lớn nhất có 1 chữ số là: . Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là: Các số có 2 chữ số giống nhau lớn hơn 44 là: Các số tròn chục có 2 chữ số là: Bài 2 a. Viết các số từ 70 đến 79: b. Viết các số tròn chục có 2 chữ số theo chiều tăng dần:
  10. Bài 3. Đọc viết số theo mẫu 35: ba mươi lăm 88: . mười hai: 12 99: Bài 4. Tính 47 - 26 = . 30cm + 20cm - 10cm = . 25 + 20 - 5 = 27cm + 31cm - 8cm = . Bài 5. Đàn vịt nhà bác Toàn có 56 con, bác đem bán đi 30 con. Hỏi đàn vịt nhà bác Toàn còn lại bao nhiêu con? Tóm tắt Có: .con vịt Đem bán: con vịt Còn lại: con vịt Bài giải ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 27 1) Số liền trước 7 là 6 Số liền sau 10 là 11 Số lớn nhất có 1 chữ số là 9 Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là: 99 Các số có 2 chữ số giống nhau lớn hơn 44: 55;66;77;88;99 Các số tròn chục có 2 chữ số: 10;20;30;40;50;60;70;80;90. 2) a) Các số từ 70 đến 79: 70;71;72;73;74;75;76;77;78;79. b) Các số tròn chục có 2 chữ số tăng dần: 10;20;30;40;50;60;70;80;90. Bài 3. 88: Tám mươi tám 99: Chín mươi chín. 4)47 26 21 30cm 20 cm 10 cm 40 cm 25 20 5 40 27cm 31 cm 8 cm 50 cm 5) Tóm tắt: Giải: Có: 56 con vịt Số con vịt còn lại là: Bán: 30 con vịt 56 – 30 = 26 (con vịt) Còn : ? con vịt Đáp số : 26 con vịt Đề 28 – Tuần 29 I . Trắc nghiệm:
  11. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Trong các số 20 , 70 , 50 , 30 , 40 . Số tròn chục bé nhất là ? A. 50 B. 20 C. 10 2.Số có hai chữ số giống nhau là ? A. 36 B. 66 C. 63 3. Số gồm 4 chục và 7 đơn vị viết là : A. 74 B. 47 C. 407 4.Số 15 được đọc như thế nào ? A. mười lăm B. một năm C. mười năm 5.Số liền sau 19 là số nào ? A. 20 B. 18 C. 17 6.Số liền trước 14 là số nào ? A. 15 B. 12 C. 13
  12. 7.Điểm ở trong hình tròn là: A. Điểm A và điểm C D B B. Điểm B và điểm D C A C. Điểm A và điểm B 8. Số 16
  13. < 76 86 - 14 36 + 3 39 = 80 - 60 30 84 48 Bài 4. Nam gấp được 11 chiếc thuyền. Bắc gấp được 18 chiếc thuyền . Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền ? i giải ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 28 I.Trắc nghiệm 1BBBAACCBA 2 3 4 5 6 7 8 9 10)20cm 15 cm 35 cm Đ 51cm 31 cm 20 S II. Tự luận 1) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 6 23 29 79 27 52 18 6 12 34 25 59 2) a) Số bé nhất: 28 Số lớn nhất: 76 3) 76 86 14 36 3 39 80 60 30 84 48 4) Số chiếc thuyền Nam và Bắc gấp được là: 11 18 29 (chiếc thuyền) Đáp số: 29 chiếc thuyển. Đề 29 – Tuần 29 i 1. Đặt tính rồi tính: 42 + 23 40 + 39 52 + 16 3 + 26 27 + 50 64 + 4 . . . . . . . . . . . .
  14. . . . . . . 67 – 35 38 – 38 65 – 20 82 – 32 77 – 22 56 - 52 . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2. Tính: 35 + 41 = 67 – 27 = 34 cm + 12 cm = . 20 + 67 = 56 – 51 = 65 cm – 23 cm = . 22 + 15 – 16 = 48 – 38 + 35 = 7 cm + 32 cm – 13 cm = . Bài 3. >,<,=? 65 56 72 73 74 cm 12 cm + 47 cm 88 99 15 + 23 42 31 + 15 + 22 15 + 22 + 31 Bài 4. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau: 15 + 32 29 – 9 66 – 66 77 - 27 68 – 32 33 – 33 20 + 30 11 + 36 31 + 5 50 – 30
  15. Bài 5. Huấn có 25 viên bi, Mạnh có 33 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi? Bài 6. Bác Mẫn có 38 quả trứng, bác đã bán 2 chục quả trứng. Hỏi bác Mẫn còn lại bao nhiêu quả trứng? *Bài 7. Một quyển truyện có 26 trang, bạn Lan đã đọc được một số trang trong quyển truyện đó, còn lại 15 trang chưa đọc. Hỏi bạn Lan đã đọc được bao nhiêu trang? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 29 1) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa. 42 23 65 40 39 79 52 16 68 3 26 29 27 50 77 64 4 68 67 35 32 38 38 0 65 20 45 82 32 50 77 22 55 56 52 4
  16. 2) Tính: 35 41 76 67 27 40 34cm 12 cm 46 cm 20 67 87 56 51 5 65cm 23 cm 42 cm 22 15 16 21 48 38 35 45 7cm 32 cm 13 cm 26 cm 3) ; ; 65 56 72 73 74cm 12cm 47cm 88 99 15 23 42 31 15 22 15 22 31 4) Nối 15 32 11 36 29 9 50 30 66 66 33 33 77 27 20 30 68 32 31 5 5) Số viên bi cả hai bạn có tất cả là: 25 33 58 (viên bi) Đáp số: 58 viên bi 6) 2 chục 20 Số quả trứng bác Mẫn còn lại là: 38 20 18 (quả trứng) Đáp số: 18 quả trứng 7) Số trang bạn Lan đã đọc là: 26 15 11 (trang) Đáp số: 11 trang. Đề 30 – Tuần 29 Bài 1: Khoanh v o chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số “tám mươi chín” viết là: A. 98 B. 89 C. 809 b) Số nào dưới đây lớn hơn 78? A. 69 B. 77 C. 79 c) Kết quả của phép cộng 34 + 45 là: A. 79 B. 78 C. 97 d) Kết quả của phép trừ 89 – 76 là: A. 12 B. 13 C. 14
  17. e) Kết quả tính 79 – 25 + 20 là: A. 34 B. 54 C. 74 f) Một cửa hàng có 37 cái ấm siêu tốc. Hỏi sau khi bán đi 12 cái ấm đó thì cửa hàng còn lại bao nhiêu cái ấm siêu tốc? A. 25 cái ấm B. 49 cái ấm C. 24 cái ấm g) Khoanh vào số lớn nhất: 27 39 46 44 h) Khoanh vào số bé nhất: 85 58 60 59 Bài 2: Cho các số : 45 , 63 , 54 , 78 , 69 a . Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé : b. Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn : Bài 3: = 40 + 5 49 – 7 34 + 25 43 + 15 79 – 28 65 – 14 79 – 24 97 – 42 56 – 6 32 + 15 23 + 30 78 - 11 Bài 4: Lớp 2A có 36 bạn học sinh. Lớp 2B có 4 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh ? Bài giải
  18. Bài 5: Một thanh gỗ cắt được thành hai thanh dài 70 cm và 25 cm. Hỏi thanh gỗ lúc chưa cắt dài bao nhiêu xăng ti mét? Bài giải ĐÁP ÁN ĐỀ 30 1) aBbCcAdBeCfAg) ) ) ) ) ) )46 h )58 2) a) lớn đến bé: 78;69;63;54;45 b) bé đến lớn: 45;54;63;69;78 3) , , 40 5 49 7 34 25 43 15 79 28 65 14 79 24 97 42 56 6 32 15 23 30 78 11 4) 4 chục 40 Số học sinh cả 2 lớp có là: 36 40 76 (học sinh) Đáp số: 76 học sinh 5) Số xăng-ti-met thanh gỗ dài là: 70 25 95 cm Đáp số: 95cm Tuần 30: Phép trừ không nhớ phạm vi 100 – Các ngày trong tuần lễ Đề 31 - Tuần 30 i 1. Đặt tính rồi tính: 15 + 52 50 + 12 35 + 24 21 + 26 32 + 10 81 + 7 . . . . . . . . . . . .
  19. . . . . . . 65 – 15 55 – 33 45 – 4 56 – 13 36 – 33 48 - 45 . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2. Tính: 42 + 15 = 34 + 4 – 16 = 15 cm – 10 cm + 4 cm = 66 – 16 = 40 + 8 – 8 = 30 cm + 10 cm – 20 cm = 38 + 60 = 37 – 32 + 33 = 25 cm + 30 cm – 15 cm = . Bài 3. >,<,=? 78 – 7 70 96 – 42 50 + 8 38 30 + 8 45 + 3 43 + 5 Bài 4. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: + Một tuần lễ có ngày. Đó là: . + Một tuần lễ có 2 ngày em không đến trường. Vậy một tuần lễ em tới trường ngày. + Hôm nay là ngày tháng .năm .
  20. + Ngày mai là ngày tháng năm + Ngày kia là ngày tháng .năm Bài 5. Lớp 1A có 32 học sinh, lớp 1B có 33 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài 6. Một sợi dây dài 79cm. Bố cắt đi 50cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng – ti – mét? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 031 Bài 1. Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 15 52 67 50 12 62 35 24 59 21 26 47 32 10 42 81 7 88 65 15 50 55 33 22 45 4 41 56 13 43 36 33 3 48 45 3 Bài 2. Tính: 42 15 57 34 4 16 22 15cm 10 cm 4 cm 9 cm 66 16 50 40 8 8 40 30cm 10 cm 20 cm 20 cm 38 60 98 37 32 33 38 25cm 30 cm 15 cm 40 cm 3) ; ; 78 7 70 96 42 50 8 38 30 8 45 3 43 5
  21. 4) +Một tuần lễ có 7 ngày. Đó là: thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật. +Một tuần lễ tới trường 5 ngày   học sinh tự ghi theo ngày học.  5) Số học sinh cả hai lớp có là: 32 33 65 (học sinh) Đáp số: 65 học sinh 6) Số xăng-ti-mét sợi dây còn lại là: 79 50 29 cm Đáp số: 29cm . Đề 32- Tuần 30 Bài 1: Cho các số: 5 ; 2 ; 8 a. Hãy lập các số có hai chữ số khác nhau: b. Xếp chúng theo thứ tự lớn dần: Bài 2: Đặt tính rồi tính. 78 - 56 76 - 46 3 + 54 98 - 60 58 - 8 62 - 62 Bài 3: Số ? 32 + = 68 - 25 = 43 30 + 46 < < 90 - 10
  22. 34 - = 12 - 5 = 20 40 + 22 > > 99 - 39 41 + = 48 - 51 = 8 + 26 = 46 + 12 Bài 4: Một tuần lễ có . ngày, đó là: Bài 5: Hôm nay là thứ bảy ngày tháng năm 20 thì: - Hôm qua là thứ ngày . tháng . - Ngày mai là . ngày tháng . - Hôm kia là thứ ngày . tháng . - Ngày kia là thứ ngày tháng Bài 6: Giải bài toán sau: Bố đi công tác 10 ngày và 1 tuần. Hỏi bố đi công tác bao nhiêu ngày ? Bài giải Đổi Bài 7: Tóm tắt và giải bài toán sau: Hai tổ thợ may có 78 người, trong đó tổ Một có 42 người. Hỏi tổ Hai có bao nhiêu người. ? Bài 8 Tính nhanh: 1 + 2 + 3 + 40 + 9 + 8 + 7 = 4 + 2 + 5 + 60 + 6 + 8 + 5 = = = = = = = ĐÁP ÁN ĐỀ SO 032 1) a) Các số có 2 chữ số khác nhau: 52;58;25;28;82;85 b) Xếp theo thứ tự lớn dần: 25;28;52;58;82;85 2) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 78 56 22 76 46 30 3 54 57 98 60 38 58 8 50 62 62 0 3) số:
  23. 32 36 68 68 25 43 30 46 77 90 10 34 22 12 25 5 20 40 22 61 99 39 41 7 48 59 51 8 32 26 46 12 4) Một tuần lễ có 7 ngày. Đó là thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật. 5) học sinh tự ghi theo ngày hiện tại 6) 1 tuần 7 ngày. Số ngày bố đi công tác là: 10 7 17 (ngày) Đáp số: 17 ngày.
  24. 7) Tóm tắt Giải: Hai tổ: 78 người Số người tổ Hai có là: Tổ Một: 42 người 78 42 36 (người) Tổ Hai: ? người Đáp số: 36 người 8) Tính nhanh: 1 2 3 40 9 8 7 1 9 2 8 3 7 40 10 10 10 40 70 4 2 5 60 6 8 5 4 6 2 8 5 5 60 10 10 10 60 90 Đề 33- Tuần 30 I . Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. 1) 55 50 + 4 A. > B. 43 5) Số lớn nhất trong các số sau: 35 ; 73 ; 90 A. 73 B. 19 C. 90 6) Viết các số thích hợp vào chỗ chấm.
  25. 90 ; 91 ; 92; ; ; ; ; ; ; ; 100 7) Khoanh vào số bé nhất trong các số sau: 79 , 68 , 81 , 58 A. 58 B. 81 C. 79 8) Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 9 B. 90 C. 99 9) Số 55 đọc là: A. Năm mươi lăm B. Năm lăm C. Năm mươi năm. 10) Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam? A. 14 bạn B. 24 bạn C. 19 bạn II. TỰ LUẬN Bài 1.Đặt tính rồi tính: 52 +35 37 +22 98 - 66 75 - 45 Bài 2. Thực hiện phép tính: a. 43 + 4 – 3 = . b. 97cm – 5cm + 2cm = Bài 3 Hình bên có: Có: .hình tam giác. Có: đoạn thẳng Bài 4. Nam có 45 viên bi. Sau khi cho bạn thì Nam còn lại 20 viên bi. Hỏi Nam đã cho bạn bao nhiêu viên bi? Bài giải
  26. Bài 5. Nhà bạn Nam nuôi được 58 con gà và con vịt, trong đó có 26 con gà. Hỏi nhà bạn Nam nuôi được bao nhiêu con vịt ? Bài giải ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 033 I.Trắc nghiệm 1ABC 2 3 4) a)Đ b)S 5C 6)90;91;92;93;94;95;96;97;98;99;100 7BCAA 8 9 10 II. Tự luận 1) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 52 35 87 37 22 59 98 66 32 75 45 30 2) Thực hiện phép tính a)43 4 3 44 b )97 cm 5 cm 2 cm 94 cm 3) Hình bên có: 3 tam giác, 8 đoạn thẳng. 4) Số viên bi Nam đã cho bạn là: 45 20 25 (viên bi) Đáp số: 25 viên bi 5) Số con vịt nhà bạn Nam có là: 58 26 32 (con) Đáp số: 32 con. Đề 34- Tuần 30 I . Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
  27. 1.Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé ? a. 45, 47, 29, 61, 81 b. 81, 61, 47, 45, 29 c. 81, 47, 45, 29, 61 d. 29, 45, 47, 61, 81 2.Số cần điền vào chỗ có dấu chấm là số nào? 45 + 12 – 17 = a. 57 b. 50 c. 47 d. 40 3.Điền vào chỗ chấm: Số lớn nhất có hai chữ số là: Số bé nhất có hai chữ số là: 4.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống: Số liền sau số 89 là 90 Số liền trước số 55 là 56 5.40 + = 60 + 30 . Số cần điền vào chỗ chấm là: a. 20 b. 30 c. 40 d. 50 6.Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác ? a. 5 hình tam giác b. 6 hình tam giác c. 7 hình tam giác d. 8 hình tam giác
  28. B. Phần tự luận (5 điểm) Bài 1.Nối theo mẫu 60 - 20 75 - 5 30 + 20 40 70 50 40 Bài 2. Đặt tính rồi tính 45 + 40 8 + 51 97 – 25 80 – 70 Bài 3. Tính 35cm + 24cm – 16 cm = 67 – 25 – 12 = Bài 4. > 12 + 8 9 50 + 9 60 < = 44 + 6 66 + 4 90 19 – 9 Bài 5. Hùng có thêm 45 viên bi. Hùng cho bạn 24 viên bi. Hỏi Hùng còn bao nhiêu viên bi ? Bài giảỉ
  29. Bài 6. Hình bên có tam giác ĐÁP ÁN ĐỀ 34 I.Trắc nghiệm 1B 2D 3. Số lớn nhất có 2 chữ số: 99 Số bé nhất có 2 chữ số : 10 4) Số liền sau 89 là 90: Đ Số liền trước 55 là 56: S 5. D 6.A B. Tự luận 1) 60 20 40 75 5 70 2) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 45 40 85 8 51 59 97 25 74 80 70 10 35cm 24 cm 16 cm 43 cm 3) Tính: 67 25 12 30 4) 12 8 9 50 9 60 44 6 66 4 90 19 9 5) Số viên bi Hùng còn lại là: 45 24 21 (viên bi) Đáp số: 21 viên bi 6) Có 7 tam giác. Đề 35 – Tuần 30 I . Trắc nghiệm: Không cần nêu cách tính hãy ghi luôn kết quả vào ô trống. 1. Số liền trước của số 7 là số: 2. Kết quả của phép tính 15 + 30 là
  30. 3.Số 73 là số liền trước của số nào? 4. Kết quả của phép tính 30 cm + 50 cm là 5.Số : < 99 6. Số liền trước số 19 là số nào 7. Cho các số: 15, 70, 85, 90, 63 Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 8. Số lẻ bé nhất là: 9. Số chẵn lớn nhất có một chữ số là: 10. 10 là số liền trước của số chẵn: PHẦN II –TỰ LUẬN Bài 1 . Đặt tính rồi tính . 55 + 32 34 + 20 67 - 63 79 - 60 Bài 2.Điền số thích hợp vào ô trống + 65 = 65 47 - = 30 32 - = 12 20 + = 50 Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ trống: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 39 48
  31. 71 80 99 Bài 4. Đúng ghi đ, sai ghi s Tám mươi bảy viết là 807 Sáu mươi chín gồm 6 chục và 9 đơn vị Bài 5. Mai hái được 30 bông hoa, Lan hái được 18 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa? Bài giải Bài6. Hình bên có tam giác hình vuông ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 35 I.Trắc nghiệm 1)6 2)45 3)72 4)80cm 5)98 99 6)18 7)15;63;70;85;90 8)1 9)8 10) Số lẻ. II. Tự luận 1) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối da 55 32 87 34 20 54 67 63 4 79 60 19
  32. 2) Điền vào ô trống 0 65 65 32 20 12 47 17 30 20 30 50 3) Số liền trước Số đã cho Số liền sau 38 39 40 47 48 49 70 71 72 79 80 81 98 99 100 4) Tám mươi bảy: 807 S Sáu mươi chín: 6 chục, 9 đơn vị Đ 5) Số bông hoa cả hai bạn hái là: 30 18 48 (bông hoa) Đáp số: 48 bông hoa Câu 6. Có 10 tam giác, 1 hình vuông