Bài tập môn Toán Lớp 2 - Tuần 25 đến 30 (Có đáp án)

6) Có 36 học sinh xếp thành 4 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh
7) Lớp 2A có 36 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 4 học sinh. Hỏi lớp 2A xếp thành bao nhiêu hàng ?
pdf 47 trang Tú Anh 25/03/2024 540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 2 - Tuần 25 đến 30 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_mon_toan_lop_2_tuan_25_den_30_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Bài tập môn Toán Lớp 2 - Tuần 25 đến 30 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TUẦN HỌC KỲ II LỚP HAI Tập 2. Tuần 025 – 030 MỤC LỤC Contents Tuần 25: Một phần năm – Giờ phút – Xem đồng hồ 3 Đề 020 – Tuần 25 3 Đề 021 – Tuần 25 4 Đề 022 – Tuần 25 5 Đề 023 – Tuần 25 7 Đề 024 – Tuần 25 10 Tuần 26: Tìm số bị chia , chu vi tam giác , tứ giác 12 Đề 25 – Tuần 26 12 Đề 26 – Tuần 26 15 Đề 27 – Tuần 26 16 Đề 28 – Tuần 26 20 Đề 29 – Tuần 26 21 Tuần 27 : Số 1, số 0 trong phép nhân, phép cộng 22 Đề 30 – Tuần 27 22 Đề 31- Tuần 27 26 Đề 32 – Tuần 27 28 Tuần 28: Đơn vị, chục, trăm nghìn – So sánh số tròn trăm, các số từ 101-110 30 Đề 33 – Tuần 28 30 Đề 34 – Tuần 28 32 Tuần 29: Các số từ 111 – 200, các số có 3 chữ số, so sánh số có 3 Chữ số. 35 Đề 35 – Tuần 29 35 Đề 36 – Tuần 29 36 1
  2. Đề 37 – Tuần 29 38 Đề 38 – Tuần 29 40 Đề 39 – Tuần 29 42 Tuần 30: Kilomet, Milimet. 44 Đề 40 – Tuần 30 44 Đề 41 – Tuần 30 45 2
  3. Tuần 25: Một phần năm – Giờ phút – Xem đồng hồ Đề 020 – Tuần 25 Bài 1. Tìm y y 5 10 y 5 15 35 y 5 40 y 65 Bài 2. Tính: 12:3 5 5 9 36 45:5 27 4 5:2 Bài 3. Có 30 học sinh chia đều thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh ? Bài 4 Tính độ dài đường gấp khúc ABCN như hình sau A N 4 cm 3 cm B 7 cm C 3
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 20 1)y 5 10 y 5 15 35 y 5 40 y 65 y 10:5 y 15 5 y 35 5 y 65 40 y 2 y 20 y 30 y 25 2)12:3 5 5 9 36 45:5 27 4 5: 2 45 45 36 9 37 20 : 2 20 9 36 10 3) Số học sinh 1 nhóm có là: 30:5 6 (học sinh) Đáp số: 6 học sinh 4) Độ dài đường gấp khúc ABCN là: 4 7 3 14 cm Đáp số: 14cm Đề 021 – Tuần 25 1. Tính a) 5 giờ + 2 giờ = b) 5 4 c) 35:5 6 giờ + 3 giờ = 20:5 25:5 8 giờ +4 giờ = 5 3 20:5 7 giờ + 6 giờ = 5:5 45:5 2) Tìm x : x 2 4 x 3 12 x 3 6 x 3 12 5 x 52 25 x 4 20 16 x 4 20 8 5 x 50 25 3) Mỗi chuồng có 4 con gà. Hỏi 5 chuồng như thế thì có bao nhiêu con gà ? Tóm tắt Giải 4) Tính độ dài đường gấp khúc MNPQRtrong hình vẽ sau bằng hai cách ? 4
  5. R Cách 1: N 3 cm Cách 2: 3 cm 3 cm Q M 3 cm P ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 21 1) a) 5 giờ + 2 giờ = 7 giờ b)5 4 20 c)35:5 7 6 giờ + 3 giờ = 9 giờ 20 :5 4 25:5 5 8 giờ + 4 giờ = 12 giờ 7 giờ + 6 giờ =13 giờ 5 3 15 20 :5 4 5:5 1 45:5 9 2)x 2 4 x 3 12 x 36 x 3 12 x 42 x 12:3 x 6:3 x 12 3 x 2 x 4 x 2 x 15 5 x 52 25 x 4 20 16 x 4 20 8 5 x 50 25 5 x 27 x 4 36 x 4 28 5 x 25 x 27 5 x 36 4 x 28: 4 x 25:5 x 22 x 32 x 7 x 5 3) Số con gà 5 chuồng có là: 4 5 20(con gà) Đáp số: 20 con gà 4) Cách 1: 3 3 3 3 12 cm Cách 2: 3 4 12 cm Đề 022 – Tuần 25 Phần 1. Bài tập trắc nghiệm 1) Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Muốn tìm một thừa số, ta lấy tích nhân với thừa số kia 5
  6. b) Muốn tìm một thừa số, ta lấy tích chia cho thừa số kia 2) Nối (theo mẫu) x 2 12 2 x 18 x 3 15 7 8 6 4 5 9 x 3 12 3 x 21 2 x 16 3) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó 20:4 12:4 24:4 3 9 6 8 5 7 32:4 28:4 36:4 Phần 2. Học sinh trình bày bài làm 4) Viết số thích hợp vào ô trống : 5 4 4 15 24 32 5) Tìm x : x 3 12 4 x 20 x 4 36 6) Có 36 học sinh xếp thành 4 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh 7) Lớp 2A có 36 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 4 học sinh. Hỏi lớp 2A xếp thành bao nhiêu hàng ? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 22 1)aS ) b)Đ 2)2 x 18 9 x 3 15 5 2 x 16 8 x 3 12 4 3 x 21 7 3)20: 4 5 12: 4 3 24: 4 6 32: 4 8 28: 4 7 36: 4 9 Phần 2 4)5 5 25 6 4 24 8 4 32 6
  7. b) Giờ An tới trường c) Giờ An bắt đầu buổi học 5) Khoanh vào câu tra lời đúng Từ 12 giờ trưa đến 12 giờ đêm có số giờ là : A. 13 giờ B. 24 giờ C. 12 giờ D. 1 ngày ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 28 1) Số bị chia 10 20 36 35 45 24 18 27 Số chia 2 4 4 5 5 3 3 9 Thương 5 5 9 7 9 8 6 3 2) Tìm x x 3 21 9 x 3 21 x :3 8 x : 4 8: 2 x 4 28: 4 x 3 30 x 21:3 x 83 x : 4 4 x 47 x 30 3 x 7 x 24 x 44 x 74 x 27 x 16 x 11 3) a) Hôm kia là thứ hai ngày 7 tháng 4 b) Hôm nay là thứ tư ngày 9 tháng 4 c) Ngày mai là thứ 5 ngày 10 tháng 4 Ngày kia là thứ sáu ngày 11 tháng 4 4) a) Giờ An bắt đầu đi học: 7h 00 b) Giờ An tới trường: 7h 15 c) Giờ An bắt đầu buổi học: 7h 30 5) C Đề 29 – Tuần 26 Bài 1: Tính: a) 40 : 5 + 72 = b) 24 : 4 x 3 = c) 5 x 6 : 3 = d) 50 : 5 : 5 = Bài 2: Tìm y: a) y : 4 = 18 - 9 b) y : 5 = 12 : 3 c) y : 3 = 3 x 3 d) y : 6 = 34 – 9 21
  8. Bài 3: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 12 dm, 16 dm, 20 dm. Bài 4: Có một bao gạo đựng đều trong 6 túi, mỗi túi có 3 kg. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki – lô – gam gạo? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 029 1) Tính: a)40:5 72 b)24: 4 3 c)5 6:3 d)50:5:5 8 72 63 30:3 10:5 80 18 10 2 2) Tìm y ay) : 4 18 9 by) :5 12:3 cy) :3 3 3 dy) :6 34 9 y : 4 9 y :5 4 y :3 9 y :6 25 y 94 y 45 y 93 y 25 6 y 36 y 20 y 27 y 150 3) Chu vi hình tam giác: 12 16 20 48 dm Đáp số: 48dm 4) Số kilogam gạo 6 túi đựng là: 3 6 18(kg gạo) Đáp số: 18kg gạo Tuần 27 : Số 1, số 0 trong phép nhân, phép cộng Đề 30 – Tuần 27 Phần 1. Bài tập trắc nghiệm: 1. Nối (theo mẫu): x : 6 = 7 x : 7 = 8 x : 8 = 6 x : 9 = 8 56 42 72 48 x : 8 = 9 x : 8 = 7 x : 7 = 6 x : 6 = 8 22
  9. 2. Nối (theo mẫu): 2 x 9 = 3 x 7 = 4 x 8 = : 2 = 9 : 3 = 7 : 4 = 8 21 32 27 30 18 10 5 x 6 = 2 x 5 = 3 x 9 = : 5 = 6 : 2 = 5 : 3 = 9 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: So sánh chu vi hình tam giác ABC với chu vi hình tứ giác MNPQ: A. Chu vi hình tam giác ABC bằng chu vi hình tứ giác MNPQ. B. Chu vi hình tam giác ABC bé hơn chu vi hình tứ giác MNPQ. C. Chu vi hình tam giác ABC lớn hơn chu vi hình tứ giác MNPQ. Phần 2 . Học sinh trình bày bài làm: 4. Bác An nuôi một đàn thỏ. Số thỏ này được nhốt vào 8 chuồng, mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi đàn thỏ đó bao nhiêu con? Bài giải 23
  10. 5. Tìm một số biết rằng số đó chia cho 5 thì được 4. Bài giải 6. Viết số thích hợp vào ô trống: : : : 5 = 4 : 3 = 5 = = 3 4 7. Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các cạnh là 1 dm, 2 cm và 3 cm. Bài giải ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 30 1) Nối x:67 x :76 x :86 x :68 x:78 x :87 x :98 x :89 24
  11. 2)2 9 18 3 7 21 4 8 32 18: 2 9 21:3 7 32 : 4 8 5 6 30 2 5 10 3 9 27 30 :5 6 10 : 2 5 27 :3 9 3. C 4. Số con thỏ là: 4 x 8 = 32 (con) Đáp số : 32 con 5. Số cần tìm : 4 x 5 = 20 Đáp số: 20 6. 15 12 : : 20 : 5 = 4 15 : 3 = 5 = = 3 4 7. Đổi 1dm = 10 cm 10 + 2 + 3 = 15 (cm) 25
  12. Đề 31- Tuần 27 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN TOÁN 2 Tuần 27 - Đề 1 Phần 1. Bài tập trắc nghiệm: 1. Nối (theo mẫu). Tìm x: x : 2 = 5 x : 3 = 4 x : 4 = 3 x : 5 = 2 8 20 10 6 12 15 x : 5 = 4 x : 4 = 2 x : 3 = 5 x : 2 = 3 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tìm x biết: a) x : 2 = 4 b) x : 2 = 4 x = 4 : 2 x = 4 x 2 x = 2 x = 8 c) x : 6 = 3 d) x : 6 = 3 x = 6 : 3 x = 3 x 6 x = 2 x = 18 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Tính chi vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 3 cm, 4 cm, 5 cm. a) 12 dm b) 12 cm 4. Đúng ghi Đ; sai ghi S: Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là 21 dm; 22 dm; 23 dm và 24 dm. 26
  13. a) 80 dm b) 90 dm Phần 2. Học sinh trình bày bài làm: 5. Tìm x: a) x : 3 = 5 b) x : 5 = 4 6. Viết số thích hợp vào ô trống: Số bị 20 15 18 chia Số chia 5 5 4 3 3 5 3 6 3 Thương 4 5 5 3 3 6 7. Có 20 cái bánh chia đều vào 5 đĩa. Hỏi mỗi cái đĩa có bao nhiêu cái bánh? Bài giải . . . 8. Có một số bút chì chia vào 10 hộp, mỗi hộp có 5 bút chì. Hỏi có tất cẩ bao nhiêu bút chì? Bài giải . . 27
  14. . 9. Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các cạnh là 7 cm; 8 cm và 9 cm. Bài giải . . . Đáp án đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 tuần 27 - Đề 1 2.a) S b) Đ c) S d) Đ 3.a) S b) Đ 4.a) S b) Đ 7. 20 : 5 = 4 (cái) 8. 5 x 10 = 50 (bút) 9. Chu vi tam giác là: 7 8 9 24(cm ) Đáp số 24 cm Đề 32 – Tuần 27 1) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) Số nào nhân với 1 cũng bằng 1. b) Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó c) Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 d) Số nào nhân với 0 cũng bằng chính nó e) Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0 f) Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 2) Tính: 3 2:1 9:1 2 8 0:1 5 4:1 6 0:6 8:2 1 28
  15. 3) Điền số : 5 0 6: 6 6 3 0 :1 1 8 :5 0 10 5 0 :10 5 0 15:5 5 0 4) Tính chu vi của hình tam giác, hình tứ giác theo số đo trên hình vẽ A 3 cm 4 cm B 5 cm C 5 cm 3 cm 5 cm 6 cm Bài 5. a) Tìm một số biết rằng số đó khi chia cho 5 thì được 4 b) Tìm một số biết rằng số đó chia cho 4 thì được 3 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 032 1) a)S b)Đ c)Đ d)S e)S f)Đ 2) Tính 29
  16. 3 2:1 6 9:1 2 18 8 0:1 0 5 4:1 20 6 0:6 0 8: 2 1 4 3) Điền số 0 5 0 6:1 6 6 3 0 0 1:1 1 8 0:5 0 10 0 5 0 0:10 5 0 15:5 5 0 0 4) Chu vi tam giác ABC : 3 4 5 12 cm Chu vi tứ giác là: 3 5 5 6 19 cm 5) a) Số cần tìm là: 4 5 20 b) Số cần tìm: 3 4 12 Tuần 28: Đơn vị, chục, trăm nghìn – So sánh số tròn trăm, các số từ 101-110 Đề 33 – Tuần 28 Bài 1. Viết số Đọc số a) 7 trăm 5 chục 3 đơn vi b) 2 trăm 0 chục 8 đơn vị . . c) 0 trăm 9 chục 0 đơn vị . . d) 9 trăm 9 chục 9 đơn vị . e) 1 trăm 1 chục 0 đơn vị Bài 2. Viết các số liền sau của các số sau: a) Số liền sau của 99 là b) Số liền sau của 199 là c) Số liền sau của 999 là . Bài 3. Viết các số thành tổng của trăm, chục, đơn vị: a)130 100 30 0 b)105 c)190 Bài 4. Xếp các số sau theo trật tự từ nhỏ đến lớn: 1000;300;900;100;200;400;700;500;600;800 b) Đọc các số sau: 100: 30
  17. 109: 500: 110: 104: 1000 Bài 5. a) Số tròn trăm nhỏ nhất là : b) Số tròn trăm lớn nhất và nhỏ hơn 1000 là c) Số tròn trăm lớn hơn 500 và nhỏ hơn 1000 là Bài 6. Cho các số :106;207;301;408;602;803;909;704;605 Sắp xếp theo trật tự từ lớn đến bé: Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 7. Viết các số từ 101 đến 110 theo thứ tự tăng dần ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 033 1) a) 753:Bảy trăm năm mươi ba b) 208:Hai trăm linh tám c) 90: Chín mươi d) 999:Chín trăm chín mươi chín e) 110:Một trăm mười. 2) a) Số liền sau 99là 100 b) Số liền sau 199là 200 c) Số liền sau 999là 1000 Bài 3. bc)105 100 5 )190 100 90 Bài 4. 100;200;300;400;500;600;700;800;900;1000 b) Đọc: 100:Một trăm 109:Một trăm linh chín 500:Năm trăm 110:Một trăm mười 104:Một trăm linh bốn 1000:Một nghìn 31
  18. Bài 5. a) Số tròn trăm nhỏ nhất: 100 b) Số tròn trăm lớn nhất và nhỏ hơn 1000là 900 c) Số tròn trăm lớn hơn 500và nhỏ hơn 1000: 600;700;800;900 Bài 6. Lớn đến bé:909;803;704;605;602;408;301;207;106 Bé đến lớn: 106;207;301;408;602;605;704;803;909 Bài 7. 101đến 110tăng dần: 101;102;103;104;105;106;107;108;109;110 Đề 34 – Tuần 28 Phần 1. Bài tập trắc nghiệm: 1. Nối theo mẫu): Kết quả phép tính nào là 0? Kết quả phép tính nào là 1? 2 : 2 3 - 3 4 : 4 5 - 5 0 1 3 : 3 0 x 1 0 : 1 5 : 5 2. Đúng ghi Đ; sai ghi S: a) 3 : 3 + 0 = 0 b) 0 x 4 : 4 = 1 b) 3 : 3 + 0 = 1 d) 0 x 4 : 4 = 0 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 20 x 3 = 6 b) 80 : 2 = 4 b) 20 x 3 = 60 d) 80 : 2 = 40 32
  19. 4. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau: 20 x 2 40 : 2 80 : 2 20 x 1 40 : 1 60 : 2 30 : 1 30 x 1 20 : 1 Phần 2. Học sinh trình bày bài làm: 5. Tìm x: a) x x 2 = 12 b) 3 x x = 12 . . . . . . c) x : 3 = 5 d) x : 7 = 3 . . . . . . 6. Tính: a) 5 x 4 + 3 = c) 12 : 3 x 4 = = = b) 5 x 3 + 4 = d) 12 : 4 x 3 = = = 7. Có 15 kg lạc chia đều vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam lạc? Bài giải 33
  20. 8. Người bán hàng đổ lạc vào các túi ,mỗi túi 3 kg lạc. Hỏi có 15 kg lạc thì đổ được vào bao nhiêu túi như thế? Bài giải Đáp án đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 tuần 28 - Đề 1 2. a) S b) Đ c) S d) Đ 6. a) 5 x 4 + 3 = 20 + 3 = 23 b) 12 : 3 x 4 = 4 x 4 = 16 c) 5 x 3 + 4 = 15 + 4 = 19 d) 12 : 4 x 3 = 3 x 3 = 9 7. 15 : 5 = 3 (kg) 8. 15 : 3 = 5 (túi) 34
  21. Tuần 29: Các số từ 111 – 200, các số có 3 chữ số, so sánh số có 3 Chữ số. Đề 35 – Tuần 29 1. Số a)141;142; ; ; ; ;147; ; ; ; b)697;698; ; ; ; ; ; ; ; ; c)810;820; ; ; ; ; ; ; ; ; 2) Tìm x,biết: a)525 x c )1731 x e ):56 x b)5 x 25 d .85 x 38 f . x : 2 8 3) Viết (theo mẫu) a)215 200 10 5 d)194 b)467 e)532 c)805 g)980 4) Viết cm,hoặc dm vào chỗ chấm cho thích hợp ? a) Gang tay của em dài khoảng 12 b) Em cao khoảng 13 c) Mẹ em cao khoảng 160 d)Cái bàn học của em dài khoảng 120 e) Quyển vở ô ly của em dày khoảng 3 5) Số 1m cm 10 dm m cm 1 m 1m dm 100 cm m dm 1 m ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 035 1) Số: a)141;142;143;144;145;146;147;148;149;150 b)697;698;699;700;701;702;703;704;705;706;707 c)810;820;830;840;850;860;870;880;890;900;910 35
  22. 2)ax ) 5 25 bx)5 25 cx) 17 31 x 25:5 x 25:5 x 31 17 x 5 x 5 x 14 85 x 38 x :5 6 x : 2 8 x 85 38 x 65 x 82 x 47 x 30 x 16 3)b )467 400 60 7 d)194 100 90 4 c)805 800 5 e)532 500 30 2 g)980 900 80 4) a) Gang tay dài 12cm b) Em cao khoảng 13dm c) Mẹ em cao khoảng 160cm Cái bàn học dài: 120cm e) Quyển vở ô ly dày 3cm 5)1m 100 cm 10 dm 1 m 100 cm 1 m 1m 10 dm 100 cm 1 m 10 dm 1 m Đề 36 – Tuần 29 Phần 1. Bài tập trắc nghiệm 1) Đúng ghi Đ, sai ghi S Các số tròn trăm có ba chữ số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: a)100;200;300;400;600;500;700;800;900 b)100;200;300;400;500;600;700;800;900 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S Các số tròn chục có ba chữ số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: a)190;180;170;160;150;140;130;120;110;100 b)190;180;170;160;150;140;130;120;100;110 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 10 chục bé hơn 1 trăm: . b) 10 chục bằng 1 trăm: . c) 10 chục lớn hơn 1 trăm: . 36
  23. 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Một người nuôi 90 con vịt. Hỏi người đó cần mua thêm bao nhiêu con vịt để có đủ 100 con vịt ? a) 1 chục con vịt b) 10 chục con vịt Phần 2. Học sinh trình bày bài làm 6) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Số liền trước của 99 là b) Số liền sau của 99 là . c) Số liền trước của 100 là . Số liền sau của 101 là 7) Hãy viết theo thứ tự từ bé đến lớn : a) Các số tròn trăm có 3 chữ số: b) Các số có 3 chữ số giống nhau: 8) Hãy viết a) Số bé nhất có ba chữ số: b) Số lớn nhất có ba chữ số: 9. Hãy viết các số có ba chữ số khác nhau là 0;1;2rồi ghi cách đọc số: Viết số Trăm Chục Đơn vị Đọc số Viết các số ở bảng trên theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: b) Từ lớn đến bé ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 036 Phần I 1) a) S b) Đ 2) a)Đ b)S 3)a)S b)Đ c)S 37
  24. 4) a) Đ b)S Phần II. 6) a) Số liền trước 99 là 98 b) Số liền sau của 99là 100 c)Số liền trước của 100là 99 Số liền sau của 101là 102 7) a) Các số tròn trăm có 3 chữ số: 100;200;300;400;500;600;800;900 b) Các số có 3 chữ số giống nhau: 111;222;333;444;555;666;777;888;999 8) a) Số bé nhất có 3 chữ số: 100 Số lớn nhất có 3 chữ số: 999 9) Viết số Trăm Chục Đơn vị Đọc số 102 1 0 2 Một trăm linh hai 120 1 2 0 Một trăm hai mươi 210 2 1 0 Hai trăm mười 201 2 0 1 Hai trăm linh một a) Từ bé đến lớn: 102;120;201;210 b) Từ lớn đến bé: 210;201;120;102 Đề 37 – Tuần 29 Bài 1. ;; 367 278 278 280 800 798 310 357 823 820 589 589 988 1000 796 769 104 140 653 652 Bài 2. Tính 37m 12 m 4 m 29 m 17 m 9 m 26m 14 m 89 m 9 m 7 m 46 m Bài 3. Điền cm,, dm m vào chỗ chấm cho thích hợp: a) Ngôi nhà 3 tầng cao khoảng 12 . b) Chiếc bút chì dài khoảng 18 . c) Chiếc bảng lớp dài khoảng 20 . Bài 4. Tính chu vi hình tứ giác có 4 cạnh dài bằng nhau và mỗi cạnh có độ dài bằng 6m 38
  25. Bài 5. a) Viết các số 193;1000;497;831theo thứ tự từ lớn đến bé b) Viết các số 246;426;264;642;462theo thứ tự từ bé đến lớn Bài 6. Có 3 chữ số: 2;5;6.Hãy viết các số có ba chữ số mà trong mỗi số không có chữ số giống nhau ? Bài 7. Tìm số có 3 chữ số, biết chữ số hàng trăm là 1, chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm 2 đơn vị nhưng kém chữ số hàng đơn vị 3 đơn vị ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 37 1)367 278 278 280 800 798 310 357 823 820 589 589 988 1000 796 769 104 140 653 652 2)37m 12 m 49 m 4 m 29 m 33 m 17 m 9 m 8 m 26m 14 m 40 m 89 m 9 m 80 m 7 m 46 m 53 m 3) a)Ngôi nhà 3 tầng cao khoảng 12m b) Chiếc bút chì dài khoảng 18cm c) Chiếc bảng lớp dài khoảng 20dm 4) Chu vi tứ giác là: 6 4 24 m Đáp số: 24m 5) a) lớn đến bé: 1000;831;497;193 b) bé đến lớn: 246;264;426;462;642 6) Các số là: 256;265;526;562;625;652 7) Chữ số hàng chục: 1 2 3 Chữ số hàng đơn vị: 3 3 6 Số cần tìm: 136 39
  26. Đề 38 – Tuần 29 Phần 1. Bài tập trắc nghiệm: 1. Nối (theo mẫu): 10 chục 20 chục 50 chục 200 500 110 100 150 120 11 chục 12 chục 15 chục 2.Đúng ghi Đ, sai ghi S: * a) Số liền trước của 200 là 190 b) Số liền trước cảu 200 là 199 *c) Số tròn chục liền sau của 180 là 190 d) Số tròn chục liền sau của 180 là 170 3. Nối chữ số thích hợp với ô trống: 375 523 > 5 5 9 1 8 0 2 3 780 4. Khoanh vào chữ đặ trước câu trả lời đúng Từ 100 đến 109 có bao nhiêu số khác nhau: A. 8 số B . 9 số C . 10 số D . 11 số Phần 2. Học sinh trình bày bài làm: 40
  27. 5. Em hãy tự nghĩ và viết năm số đều có ba chữ số khác nhau, rồi xếp các số đó theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: b) Từ lớn đến bé: 6. Hãy dùng các chữ số 3 ; 4 ; 5 để viết các số đều có ba chữ số khác nhau đó vào bảng dưới đây: Viết số Trăm Chục Đơn vị Đọc số Viết các số ở bảng trên theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: b) Từ lớn đến bé: 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 101 ; 102 ; 103 ; ; ; ; . ; ; 109. b) 102 ; 203 ; 304 ; ; ; ; ; 809. c) 123 ; 234 ; 345 ; ; ; ; 789. 8. a) Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau: 41
  28. b) Viết số bé nhất có ba chữ số khác nhau: Đáp án đề số 38 2. a) S b) Đ c) Đ d) S 3. 375 523 > 5 5 9 1 8 0 2 3 780 4. C 10 số 6. 345 ; 354 ; 435 ; 453 ; 534 ; 543 . 7. a) 104 ; 105 ; 106 ; 107 ; 108 ;; b) 405 ; 506 ; 607 ; 708. 367 278 278 280 800 798 310 357 823 820 c) 456 ; 567 ; 678 589 589 988 1000 796 769 104 140 653 652 8. a) 987 b) 102 Đ37ềm 39 – 12 Tu mầ n 29 4 m 29 m 17 m 9 m Bài 1. 26m 14 m 89 m 9 m 7 m 46 m Bài 2. Tính 42
  29. Bài 3. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: d) Ngôi nhà 3 tầng cao khoảng 12 . e) Chiếc bút chì dài khoảng 18 . f) Chiếc bảng lớp dài khoảng 20 . 193;1000;497;831 Bài 4. Tính chu vi hình tứ giác có 4 cạnh dài bằng nhau và mỗi cạnh có độ dài bằng 6m 246;426;264;642;462 2;5;6. Bài 5. a) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé c) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn Bài1)367 6. Có 278 3 chữ số: 278 280Hãy viết các 800số có 798ba chữ số mà 310trong 357mỗi số không 823 có ch 820ữ số gi589ống nhau 589 ? 988 1000 796 769 104 140 653 652 Bài2)37 7.m Tìm 12 s mố có 49 3 m chữ số, 4bi mế t ch 29ữ m số 33hàng m trăm là 1, 17 ch mữ 9số m hàng 8 m chục hơn chữ số hàng trăm26m 2 14đơn m v ị 40nhưng m kém ch 89ữ m s ố 9hàng m 80đơn m vị 3 đơn 7v mị 46 m 53 m ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 39 12m 18cm 20dm 6 4 24 m 24m 1000;831;497;193 246;264;426;462;642 1) a)Ngôicm nhà,, dm 3 mtầng cao khoảng b) Chiếc bút chì dài khoảng c) Chiếc bảng lớp dài khoảng 4) Chu vi tứ giác là: Đáp số: 5) a) lớn đến bé: b) bé đến lớn: 43
  30. 6) Các số là: 7) Chữ số hàng chục: Chữ số hàng đơn vị: Số cần tìm: Tuần 30: Kilomet, Milimet. Đề 40 – Tuần 30 Bài 1. ;= ? 213mm 231 mm 200 m 300 m 400 m 100 cm 1 m 30dm 29 dm 350 km 349 km 45 cm 55 cm 10 dm 100mm 1 m 178 m 210 m Bài 2. Đặt tính rồi tính : 682 213 362 425 225 634 261 27 683 204 72 19 Bài 3. Đường đi từu nhà bác Hồng đến thành phố phải qua chợ huyện. Quãng đường từ nhà bác Hồng đến chợ huyện là 9km, quãng đường từ chợ huyện đến thành phố là 27km. Hỏi quãng đường từ nhà bác Hồng đến thành phố dài bao nhiêu kilomet? 256;265;526;562;625;652 Bài 4. May mỗi bộ quần 1áo h 2ết 33m vải. Hỏi có 18m vải thì may3 3 đượ 6c bao nhiêu bộ quần áo như thế 136 44
  31. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 40 1) 213mm 231 mm 200 m 300 m 400 m 100 cm 1 m 30dm 29 dm 350 km 349 km 45 cm 55 cm 10 dm 100mm 1 m 178 m 210 m 2) Mỗi câu đặt tính đúng được diểm tối đa 682 213 895 362 425 787 225 634 859 261 27 288 683 204 887 72 19 91 3) Quãng đường từ nhà bác Hồng đến thành phố dài là: 9 27 36 km Đáp số: 36km 4) Số bộ quần áo 18mvải may là: 18:3 6(bộ quần áo) Đáp số: 6 bộ quần áo. Đề 41 – Tuần 30 Phần 1. Bài tập trắc nghiệm: 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 6 m = 60 cm c) 700 mm = 7 m b) 6 m = 600 cm d) 700 mm = 7 dm 2. Nối hai số đo độ dài bằng nhau: 50 mm 500 mm 500 cm 5 m 5 cm 5 dm 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 80 dm 800 cm 45
  32. c) 80 dm = 800 cm 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Mỗi bộ quần áo may hết 3m vải. Hỏi có 18m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế? A. 21 bộ B. 15 bộ C. 6 bộ D. 6 m vải 5. Đúng ghi đúng, sai ghi S: a) 1m + 9 dm = 10 dm b) 1m + 9 dm = 19 dm c) 1 m + 5 cm = 15 cm d) 1 m + 5 cm = 6 cm e) 1 m + 5 cm = 105 cm Phần 2. Bài tập trắc nghiệm: 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 6 m = cm b) 300 cm = m 7 dm = mm 500 mm = dm 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 10 m = dm b) 400 dm = m 20 dm = cm 500 cm = dm 30 cm = mm 600 mm = cm 8. Một đường gấp khúc có ba đoạn thẳng, độ dài mỗi đoạn thẳng là 4 m. Tính độ dài đường gấp khúc đó (Giải bằng hai cách) Bài giải Cách 1 46
  33. Cách 2 9. Tính: 1 dm + 2 cm + 3 mm = = = ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 41 1. a) S b) Đ c) S d) Đ 3. a) S b) S c)Đ 4. C. 6 bộ 5. a) S b) Đ c) S d) S e) Đ 8. Cách 1 : 4 + 4 + 4 = 12 (m) Cách 2 : 4 x 3 = 12 (m) 9. 1 dm + 2 cm + 3 mm = 100 mm + 20 mm + 3 mm = 123 mm 47