Bài tập môn Toán Lớp 2 - Tuần 31 đến 35 (Có đáp án)
8. Cửa hàng bán được 120 kg gạo nếp và bán được số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 130 kg. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ?
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 2 - Tuần 31 đến 35 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_mon_toan_lop_2_tuan_31_den_35_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Bài tập môn Toán Lớp 2 - Tuần 31 đến 35 (Có đáp án)
- BÀI TẬP TUẦN MÔN TOÁN HỌC KỲ II KHỐI HAI Tập 3. Từ tuần 031 đến tuần 035 MỤC LỤC Contents Tuần 31: Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 2 Đề 41 – Tuần 31 2 Đề 42 – Tuần 31 4 Đề 44 – Tuần 31 6 Tuần 032: Luyện tập chung 9 Đề 45 – Tuần 32 9 Đề 46 – Tuần 32 12 Đề 47 – Tuần 32 13 Tuần 33: Ôn tập các số trong phạm vi 1000. 16 Đề 48 – Tuần 33 16 Đề 49 – Tuần 33 20 Đề 51 – Tuần 33 21 Tuần 34: Ôn tập nhân – chia 23 Đề 52 – Tuần 34 23 Đề 53 – Tuần 34 26 Tuần 35: Luyện Tập Chung. 29 Đề 54 – Tuần 35 29 Đề 55 – Tuần 35 31 1
- Tuần 31: Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 Đề 41 – Tuần 31 Phần 1. Bài tập trắc nghiệm: 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu tả lời đúng: Viết số 345 thành tổng các trăm, chục, đơn vị. A. 345 = 300 + 45 B. 345 = 340 + 5 C. 345 = 300 + 40 + 5 D. 345 = 3 + 4 + 5 2. Nối (theo mẫu) 200 + 40 + 8 400 + 80 + 2 800 + 20 + 4 842 428 284 248 824 482 400 + 20 + 8 800 + 40 + 2 200 + 80 + 4 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 870 = 800 + 7 c) 409 = 400 + 9 b) 870 = 800 + 70 d) 409 = 400 + 90 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 300 + 400 = 340 c) 500 + 10 = 600 b) 300 + 400 = 700 d) 500 + 10 = 510 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 123 + 5 = 623 d) 210 + 21 = 231 b) 123 + 5 = 128 e) 234 + 5 = 239 2
- c) 210 + 21 = 420 g) 234 + 5 = 734 Phần 2. Học sinh trình bày bài làm: 6. Đặt tính rồi tính: 253 + 134 302 + 185 521 + 47 303 + 5 7. Viết số thích hợp vào ô trống: Số hạng 234 105 420 37 762 8 Số hạng 105 234 37 420 8 762 Tổng 8. Cửa hàng bán được 120 kg gạo nếp và bán được số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 130 kg. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ? Bài giải 9. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 120 cm; 130 cm và 140 cm. Bài giải 3
- Đáp án đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 đề 41 - tuần 31 - Đề 1 1. C 3. a) S b) Đ c) Đ d) S 4. a) S b) Đ c) S d) Đ 5. a) S b) Đ c) S d) Đ e) Đ g) S Đề 42 – Tuần 31 1) Đặt tính rồi tính 234 324 506 233 40 32 574 204 . 34 29 91 46 348 317 . Bài 2. Tìm x x 135 287 x 78 210 327 x 225 512 x 987 41 Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lờ đúng a) Tờ giấy bạc 500 đồng có thể đổi thành mấy tờ giấy bạc 100 đồng 4
- A. 3 tờ B. 4 tờ C. 5 tờ b) Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi thành A. 2 tờ giấy bạc 200 đồng và 4 tờ giấy bạc 100đồng B. 3 tờ giấy bạc 200 đồng và 4 tờ giấy bạc 100 đồng C. 4 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 100 đồng Bài 4. Một nhà máy có 175 công nhân nam, số công nhân nữ nhiều hơn số công nhân nam là 22 công nhân. Hỏi nhà máy có bao nhiêu công nhân nữ Bài 5. An có 1000 đồng, An mua hành hết 500 đồng và mua ớt hết 200 đồng. Hỏi An còn lại bao nhiêu tiền ? ĐÁP ÁN ĐỀ SÓ 042 1) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 234 324 558 506 233 739 40 32 8 574 204 370 348 317 31 34 29 63 91 46 45 Bài 2. x 135 287 x 78 210 x 287 135 x 210 78 x 152 x 288 327 x 225 512 x 987 41 512 x 946 x 327 225 x 102 x 946 512 x 434 5
- 3) a) C b) B 4) Số công nhân nữ nhà máy có là: 175 22 197 (công nhân) Đáp số: 197 công nhân 5) Số tiền An còn lại là : 1000 500 200 300 (đồng) Đáp số: 300 đồng Đề 44 – Tuần 31 Phần 1. Bài tập trắc nghiệm: 1. Nối mỗi số với tổng thích hợp: 500 + 7 50 + 7 500 + 7 570 705 507 750 70 + 5 700 + 5 700 + 50 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Tính: 203 + 45 =? A. 68 B. 608 C. 653 D. 248 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 24 + 135 135 + 24 4. Nối các tổng bằng nhau: 230 + 450 140 +210 350 + 120 150+ 320 250 + 430 110 + 240 6
- 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 120 cm + 30 dm = 150 dm b) 120 cm + 30 dm = 420 cm Phần 2. Học sinh trình bày bài làm: 6. Em tự viết ba số đều có ba chữ số vào bảng rồi viết tiếp theo mẫu: Số Số gồm có Tổng các hàng trăm , chục , đơn vị 247 2 trăm 4 chục 7 đơn vị 247 = 200 + 40 + 7 7. Một hình vuông có cạnh là 200 cm. Hỏi hình vuông đó có chu vi là bao nhiêu mét? Bài giải Cách 1 . 200 cm . 200 cm 200 cm Cách 2 . 200 cm 8. Tính: 7
- 18 + 27 = 102 + 201 = + + + + + + 27 + 18 = 201 + 102 = = = = = = = + = + = Đáp án đề số 44 2. D 3. a) S b) Đ c) S 5. a) S b) Đ 7. Cách 1: 200 + 200 + 200 + 200 = 800 (cm) 800 cm = 8 m Cách 2: 200 x 4 = 800 (cm) 800 cm = 8 m 8. 18 + 27 = 45 102 + 201 = 303 + + + + + + 27 + 18 = 45 201 + 102 = 303 = = = = = = 45 + 45 = 90 303 + 303 = 606 8
- Tuần 032: Luyện tập chung Đề 45 – Tuần 32 Phần 1. Bài tập trắc nghiệm 1) Đúng ghi Đ, sai ghi S: ac)576 23 346 )865 4 465 bd)576 23 553 )865 4 861 2) Đúng ghi Đ, sai ghi S: ac)400 300 100 )570 10 470 bd)400 300 700 )570 10 560 3) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Tìm hiệu của hai số 540 và 30 A. 840 B. 570 C. 240 D. 510 4) Đúng ghi Đ, sai ghi S Số thứ nhất là 758. Số thứ hai kém số thứ nhất là 24. Tìm số thứ hai. a) 518 . b) 734 5) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Hình vẽ bên có mấy tứ giác ? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Phần 2. Học sinh trình bày bài làm 6) Đặt tính rồi tính 9
- 537 123 658 420 349 28 236 5 7) Viết số thích hợp vào ô trống: Số bị trừ 956 956 956 147 147 147 Số trừ 210 24 Hiệu 746 210 24 123 8) Cửa hàng bán được 350 kg gạo tẻ và gạo nếp, trong đó có 210 kg gạo tẻ. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu kilogam gạo nếp ? Giải 9) Cửa hàng buổi sáng bán được 35l dầu, buổi chiều bán ít hơn buổi sáng là 8l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu ? Giải 10) Điền số thích hợp vào ô trống: 230;890;660 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 045 Phần 01. Trắc nghiệm 10
- 1)aS ) b)Đ c)S d)Đ 2)a ) Đ b)S c)S d)Đ 3) D 4) a) 518:S b)734:Đ 5)D. 4 hình Phần II. Tự luận 6) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 537 123 414 658 420 238 349 28 321 236 5 231 7) Số bị trừ 956 956 956 147 147 147 Số trừ 210 210 746 24 123 24 Hiệu 746 746 210 123 24 123 8) Số kilogam gạo nếp cửa hàng bán là: 350 210 140 (kg gạo) Đáp số: 140kg gạo 9) Số lít dầu buổi chiều bán là: 35 8 27 (l dầu) Đáp số: 27 l dầu 890 230 660 10) 890 660 230 11
- Đề 46 – Tuần 32 1) Viết tiếp vào chỗ chấm 3 số cho thích hợp ? a) 32; 33; .; .; .; b) 48;50; ; .; . c) 115;117;119; .; ; 2) Tính ? 816 0 816 1 561 0 561 0 816:1 0:816 561 0 0:561 3) Đặt tính rồi tính 723 164 52 347 102 46 374 62 523 12 432 201 4) ,,? a)61 m 15 m 37 m d )35 m 16 m 19 m bm)84 1 90 mm 12 ekg )42 0 42 kgkg 0 c)24 m 19 m 63 m 27 m g )13 kg :1 13 kg 1 5*) Cho 3 chữ số 0;4;7 a) Hãy viết số lớn nhất có 3 chữ số đã cho: b) Hãy viết số bé nhất có 3 chữ số đã cho : c) Hãy viết số lớn nhất có 2 trong 3 chữ số đã cho: d) Hãy viết số bé nhất có 2 trong 3 chữ số đã cho: ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 046 a)32;33;34;35;36 1) b)48;50;52;54;56 c)115;117;119;121;123;125 12
- 2. Tính 816 0 0 816 1 816 516 0 516 516 0 0 816:1 816 0:816 0 516 0 516 0:516 0 3) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 723 164 887 52 347 399 102 46 148 374 62 312 523 12 511 432 201 231 4) a)61m 15m 37m d)35m 16m 19m bm)84 1 90 mm 12 ekg )42 0 42 kgkg 0 c)24 m 19 m 63 m 27 m g )13 kg :1 13 kg 1 5) a) 740 b) 407 c)774 d)400 Đề 47 – Tuần 32 Phần 1. Bài tập trắc nghiệm: 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 576 – 23 = 346 c) 865 – 4 = 465 b) 576 – 23 = 553 d) 865 – 4 = 861 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 400 – 300 = 100 c) 570 – 10 = 470 b) 400 – 300 = 700 d) 570 – 10 = 560 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Tìm hiệu của hai số 540 và 30. A. 840 B. 570 C. 240 D. 510 13
- 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Số thứ nhất là 758. Số thứ hai kém số thứ nhất là 24. Tìm sô thứ hai. a) 518 b) 734 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Phần 2. Học sinh trình bày bài làm: 6. Đặt tính rồi tính: 537 -123 658 – 420 349 – 28 236 – 5 7. Viết số thích hợp vào ô trống: Số bị 956 956 956 147 147 147 trừ Số trừ 210 24 Hiệu 746 210 24 123 14
- 8. Cửa hàng bán được 350 kg gạo tẻ và gạo nếp, trong đó có 210 kg gạo tẻ . Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp? Bài giải 9. Cửa hàng buổi sáng bán được 35l dầu; buổi chiều bán ít hơn buổi sáng là 8l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu? Bài giải 10. Điền số thích hợp vào ô trống: 230 ; 890 ; 660. - = - = ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 47 Phần 1. 1) a)S b)Đ c)S d)Đ 2) a)Đ b)S c)S d)Đ 3)D 4)a)S b)Đ 5)D. 4 hình Phần 2. 6) Học sinh đặt tính đúng được điểm tối đa 537 123 414 658 420 238 349 28 321 236 5 231 15
- 7) Số bị 956 956 956 147 147 147 trừ Số trừ 210 210 746 24 123 24 Hiệu 746 746 210 123 24 123 8) Số kilogam gạo nếp cửa hàng bán là: 350 210 140 (kg gạo) Đáp số: 140kg gạo 9) Số lít dầu buổi chiều bán là: 35 8 27 (l dầu) Đáp số: 27l dầu 890 230 660 10) 890 660 230 Tuần 33: Ôn tập các số trong phạm vi 1000. Đề 48 – Tuần 33 Phần 1. Bài tập trắc nghiệm: 1. Viết số 1 ; 2 ; 5 thích hợp vào chỗ trống: a) 2 = + b) 5 = + + + + c) 5 = + + 16
- d) 10 = + + + 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Hãy kể đầy đủ tên các giấy tờ bạc có mệnh giá bé hơn 1 nghìn đồng. Tiền Việt Nam có các tờ giấy bạc mệnh giá bé hơn 1 nghìn đồng là: A. Loại 100 đồng và loại 200 đồng. B. Loại 100 đồng và loại 500 đồng. C. Loại 100 đồng, loại 200 đồng, loại 300 đồng. D. Loại 100 đồng , loại 200 đồng, và loại 500 đồng. 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: 1 nghìn đồng đổi được: a) 1 tờ giấy bạc 100 đồng , 1 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 500 đồng b) 2 tờ giấy bạc 100 đồng , 1 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 500 đồng c) 1 tờ giấy bạc 100 đồng , 2 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 500 đồng Phần 2. Học sinh trình bày bài làm: 4. Viết tổng số tiền vào ô trống: Các tờ giấy bạc Tổng số tiền 100 đồng 100 đồng 17
- 200 đồng 200 đồng 200 đồng 100 đồng 100 đồng 100 đồng 200 đồng 200 đồng 100 đồng 500 đồng 200 đồng 200 đồng 5. Tính: a) 250 cm + 310 cm = c) 165 km + 21 km = b) 735 – 203 m = d) 596 dm – 92 dm = 6. Tìm x: a) x + 123 = 579 b) 20 + x = 543 c) x – 205 = 301 d) 576 – x = 53 7. Viết số thích hợp vào ô trống: 37 75 + - + = 100 - = 43 = = 75 18 18
- Đáp án đề 48 1. a) 2 = 1 + 1 b) 5 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 c) 5 = 1 + 2 + 2 5 = 2 + 1 + 2 5 = 2 + 2 + 1 d) 10 = 1 + 2 + 2 + 5 10 = 2 + 1 + 2 + 5 10 = 2 + 2 + 1 + 5 2. D 3. a) S b) S c) Đ 7. 37 75 + - 62 + 38 = 100 100 - 57 = 43 = = 75 18 19
- Đề 49 – Tuần 33 Bài 1. Đặt tính rồi tính: 28 69 86 29 47 18 56 3 41 34 527 162 875 263 Bài 2. Tính 5 8: 2 18: 2:3 4 9 423 78 4 7 25 27 643 789 325 33 Bài 3. a) Có 20l nước mắm chia đều vào 4 can. Hỏi mỗi can đựng mấy lít nước mắm ? b) Mỗi cuộn dây điện dài 9m. Hỏi 5 cuộn dây điện như thế dài bao nhiêu mét ? Bài 4. a) Có 40 lít dầu rót đều vào 5 can. Hỏi 1) Mỗi can chứa bao nhiêu lít dầu ? 2) 4 can như thế chứa bao nhiêu lít dầu ? b) Tìm một số biết rằng nếu số đó chia cho 3, được bao nhiêu nhân với 4 thì được kết quả là 20. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 049 1) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 28 69 97 86 29 57 47 18 65 56 3 59 41 34 7 527 162 689 875 263 612 2) Tính: 5 8: 2 18: 2:3 4 9 423 40: 2 20 9:3 3 36 423 459 78 4 7 25 27 643 789 325 33 78 28 50 52 643 464 33 695 431 3) a) Số lít nước mắm mỗi can đựng là: 20:4 5 (l nước mắm) Đáp số: 5 l nước mắm 20
- b) Số mét 5 cuộn dây điện dài là: 9 5 45(m ) Đáp số: 45m 4) a) 1) Số lít dầu mỗi can chứa là: 40:5 8 (l dầu) 2) Số lít dầu 4 can chứa là: 8 4 32 (l dầu) Đáp số: 1) 8 l dầu 2) 32 l dầu b) Số cần tìm là: 20:4 3 15 Đáp số: 15 Đề 51 – Tuần 33 Phần 1. Bài tập trắc nghiệm 1) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Hãy kể đầy đủ tên các giấy tờ bạc có mệnh giá bé hơn 1 nghìn đồng A. Loại 100 đồng và loại 200 đồng B. Loại 100 đồng và loại 500 đồng C. Loại 100 đồng, lại 200 đồng, loại 300 đồng D. Loại 100 đồng, loại 200 đồng, và loại 500 đồng. 2) Đúng ghi Đ, sai ghi S 1 nghìn đồng đổi được: a) 1 tờ giấy bạc 100 đồng, 1 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 500 đồng b) 2 tờ giấy bạc 100 đồng, 1 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 500 đồng c) 1 tờ giấy bạc 100 đồng, 2 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 500 đồng Phần 2. Học sinh trình bày bài làm 3) Viết tổng số tiền vào ô trống: Các tờ giấy bạc Tổng số tiền 100 đồng 100 đồng 200 đồng 200 đồng 200 đồng 100 đồng 100 đồng 100 đồng 200 đồng 200 đồng 100 đồng 500 đồng 200 đồng 200 đồng 4) Tính: a)250 cm 310 cm c)165 km 21 km b)735 m 203 m d)596 dm 92 dm 6. Tìm x 21
- ax) 123 579 bx)20 543 cx) 205 301 dx)576 53 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 051 Phần 1. 1.D 2) a)S b)S c)Đ 3) Các tờ giấy bạc Tổng số tiền 100 đồng 100 đồng 800 đồng 200 đồng 200 đồng 200 đồng 100 đồng 100 đồng 100 đồng 700 đồng 200 đồng 200 đồng 100 đồng 500 đồng 1000 đồng 200 đồng 200 đồng 4) Tính: a)250 cm 310 cm 560 cm c )165 km 21 km 286 km bm)735 203 m 532 m ddmdm )596 92 504 dm 6) Tìm x : ax) 123 579 bx)20 543 x 579 123 x 543 20 x 456 x 523 cx) 205 301 dx)576 53 x 301 205 x 576 53 x 506 x 523 22
- Tuần 34: Ôn tập nhân – chia Đề 52 – Tuần 34 Phần 1. Bài tập trắc nghiệm: 1. Nối mỗi số với tổng hoặc hiệu thích hợp: 17 + 18 15 + 19 19 + 17 34 35 36 55 - 19 43 - 9 53 - 18 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Viết số 789 thành tổng các trăm, chục, đơn vị. A. 789 = 7 + 8 + 9 B. 789 = 700 + 79 C. 789 = 780 + 9 D. 789 = 700 + 80 + 9 3. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: 2 cm x 3 2 m x 3 2 dm x 3 2mm x 3 6dm 6mm 6cm 6m 12 mm : 2 18 dm : 3 24 m : 4 30 cm : 5 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S. Phép tính viết đúng hay sai? 23
- Một người đi mỗi giờ được 3 km. Hỏi mỗi người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét? a) 2 x 3 = 6 (km) . b) 3 x 2 = 6 (km) Phần 2. Học sinh trình bày bài làm: 5. Tìm x: a) x – 27 = 38 b) 51 – x = 15 6. Một trại chăn nuôi gà có 650 con gà mái và số gà trống ít hơn số gà mái là 23 con. Hỏi trại đó nuôi bao nhiêu con gà trống? Bài giải . . . 7. Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng đó có bao nhiêu con thỏ? Bài giải . . . 8. Lớp 2A có 32 học sinh chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ đó có bao nhiêu học sinh? Bài giải . . . 24
- 9. Điền dấu + hoặc – vào ô trống: 40 30 20 10 = 80 40 30 20 10 = 60 40 30 20 10 = 40 40 30 20 10 = 20 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 052 1)17 18 35 15 19 34 19 17 36 55 19 36 43 9 34 53 18 35 2) D 3)2cm 3 6 cm 30 cm :5 2m 3 6 m 24 m : 4 2dm 3 6 dm 18 dm :3 2mm 3 6 mm 12 mm : 2 4) a) S b)Đ Phần 2. 5ax ) 27 38 bx)51 15 x 38 27 65 x 51 15 x 36 6) Số con gà trống trại đó nuôi là: 650 23 627 (con gà) Đáp số: 627 con gà 7) Số con thỏ 5 chuồng có là: 4 5 20 (con thỏ) Đáp số: 20 con thỏ 8) Số học sinh mỗi tổ có là: 32:4 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh 25
- 9. 40 + 30 + 20 - 10 = 80 40 + 30 - 20 + 10 = 60 40 - 30 + 20 + 10 = 40 40 - 30 + 20 - 10 = 20 Đề 53 – Tuần 34 Phần 1. Bài tập trắc nghiệm: 1. Nối mỗi ô trống với số thích hợp: * Tổng của 2 và 8 là 4 * Tích của 2 và 8 là 6 * Hiệu của 8 và 2 là 16 10 * Thương của 8 và 2 là 2. Nối mỗi ô trống với sô thích hợp: x 3 = 12 x 8 = 40 5 x = 15 3 4 5 : 2 = 2 24 : = 8 5 : = 1 26
- 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 123 + 456 126 + 453 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 24 : 3 24 : 4 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A. 3dm : 5 18cm : 3 Phần 2. Học sinh trình bày bài làm: 6. Cửa hàng có một số trứng gà. Sau khi người ta bán đi 250 quả trứng gà thì còn lại 150 quả trứng gà. Hỏi khi chưa bán trứng thì cửa hàng đó có bao nhiêu quả trứng gà? Bài giải 7. Một người nuôi 75 con gà mái và 57 con gà trống. Hỏi người đó phải mua thêm bao nhiêu con gà trống để số gà mái bằng gà trống? Bài giải 27
- 8. Viết số thích hợp vào ô trống: 3 x 8 : 4 = x : x x 3 x = 8 : 4 : 2 = x : : : : : : : 2 = 4 x 2 : 4 = = = = = = = = : 4 = 6 : : = 9. Điền số bé hơn 11 vào ô trống: : = 2 : = 2 : = 2 : = 2 Đáp án đề 53 2. x 3 = 12 x 8 = 40 5 x = 15 3 4 5 : 2 = 2 24: = 8 5 : = 1 28
- 3. a) S b) Đ c) S 4. a) S b) S c) Đ 5. B 6. 150 + 250 = 400 (quả) 7. 75 – 57 = 18 (con) 8. 3 x 8 : 4 = 6 x : x x 3 x 8 = 24 8 : 4 : 2 = 1 x : : : : : : 8 : 2 = 4 4 x 2 : 4 = 2 = = = = = = = 24 : 4 = 6 6 : 1 : 2 = 3 Tuần 35: Luyện Tập Chung. Đề 54 – Tuần 35 1. Khoanh tròn vào chữ (A, B, C) đặt trước kết quả đúng: a) 4 x 7 + 23 =? A. 34 B. 51 29
- C. 44 b) Tìm y, biết y × 2 = 18 A. 9 B. 16 C. 20 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô [ ] a) Các số 394; 380; 372 đã xếp theo thứ tự giảm dần. [ ] b) Số liền sau của 999 là 998. [ ] c) Số lớn nhất có ba chữ số là 100. [ ] d) 700 đồng + 200 đồng = 800 đồng 3. Đặt tính rồi tính: 46 + 39 432 + 527 90 – 47 862 – 420 4. Một cửa hàng bán vải, buổi sáng bán được 145 m vải. Buổi chiều bán được nhiều hơn số vải đã bán ở buổi sáng là 23 m vải. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 054 1) a) B b)A 2)a)Đ b)S c)S d)S 3) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 46 39 85 432 527 959 90 47 43 862 420 442 4) Số mét vải buổi chiều cửa hàng bán là: 145 23 168 (m vải) Đáp số: 168 m vải 30
- Đề 55 – Tuần 35 Phần 1. Bài tập trắc nghiệm: 1. Nối hai đồng hồ chỉ cùng giờ và phút vào buổi chiều: 2. Nối (theo mẫu): Chiều rộng của hộp bút khoảng 10 m Cột cờ của nhà trường cao khoảng 10 dm Bạn An cao khoảng 10 cm Bề dày cuốn sách Toán 2 khoảng 10 km Quãng đường Hà Nội – Hà Đông dài 10 mm khoảng 31
- 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Phần 2. Học sinh trình bày bài làm: 4. Một tấm vải dài 40 m. Hỏi sau khi cắt đi 15m thì tấm vải còn lại dài bao nhiêu mét? Bài giải 5. Cửa hàng bán được 120 kg gạo nếp và số gạo tẻ bán được nhiều hơn số gạo nếp là 150 kg. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ? Bài giải 32
- 6. Có 45l dầu đổ đều vào 5 can. Hỏi mỗi can chứa bao nhiêu lít dầu? Bài giải 7. Có 30l mật ong đổ vào các can, mỗi can chứa 5l mật ong. Hỏi có bao nhiêu can chứa mật ong như thế? Bài giải 8. Một người nuôi một đàn vịt. Sau khi người đó bán đi 150 con vịt thì còn lại 250 con vịt. Hỏi lúc đầu người đó nuôi bao nhiêu con vịt? Bài giải ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 055 1) Học sinh tự nối đồng hồ 2) Cột cờ: 10m, bạn An cao: 10dm Bề dày cuốn sách: 10mm Quãng đường Hà Nội – Hà Đông: 10km 3) C Phần II 4) Số mét vải còn lại là: 40 15 25 (m vải) Đáp số: 25m vải. 5) Số kilogam gạo tẻ cửa hàng bán là: 120 150 270 (kg gạo) Đáp số: 270kg gạo 33
- 6) Số lít dầu mỗi can có là: 45:5 9(l dầu) Đáp số: 9 l dầu 7) Số can mật ong có là: 30:5 6 (can) Đáp số: 6 can 8) Số con vịt lúc đầu người đó có là: 150 250 400 (con) Đáp số: 400 con. 34