Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm
Câu 1: (2 điểm)
a. Viết:
b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số liền trước của 56 là số.............
Số liền sau của 39 là số...............
c. Viết các số 69 ; 37 ; 77 ; 80 theo thứ tự từ lớn đến bé:…
...............................................................................................................................
d. Khoanh tròn số bé nhất: 23 ; 54 ; 15 ; 82
Câu 2: Nối mỗi phép tính với kết quả đúng: (1 điểm)
a. Viết:
b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số liền trước của 56 là số.............
Số liền sau của 39 là số...............
c. Viết các số 69 ; 37 ; 77 ; 80 theo thứ tự từ lớn đến bé:…
...............................................................................................................................
d. Khoanh tròn số bé nhất: 23 ; 54 ; 15 ; 82
Câu 2: Nối mỗi phép tính với kết quả đúng: (1 điểm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_tieng_viet_lop_1.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm
- KTĐK – CUỐI HỌC KỲ II – NH : 2010 – 2011 TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM Số báo MƠN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 HỌ TÊN: danh KIỂM TRA ĐỌC Giám thị Giám thị Số mật mã LỚP: Số thứ tự Nhận xét Giám khảo Số mật mã Điểm Số thứ tự A. BÀI ĐỌC : /6 điểm Mái nhà màu xanh Trong giờ vẽ, Hoàng mở hộp bút, chỉ thiếu màu đỏ. Hoàng hỏi cô giáo: - Thưa cô, em thiếu màu đỏ. Em tô mái nhà màu xanh được không ạ? Cả lớp cười ồ. Thu quay xuống, đưa cho Hoàng bút màu đỏ. Thu chỉ có bút màu đỏ và tím. Hoàng cảm ơn Thu và bảo: - Cậu cần màu gì cứ lấy ở chỗ tớ. Cô giáo bảo: - Các em nên trao đổi bút màu để bức tranh đẹp hơn. Hết giờ, tranh của Hoàng và Thu đều được cô khen. Theo Thu Hằng /4 điểm B. TRẢ LỜI CÂU HỎI : I/ Hãy tìm trong bài thơ em vừa đọc 1 chữ có vần ao và 1 chữ có vần au. II/ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng đưới đây (thực hiện trên phiếu): 1. Hoàng định tô mái nhà màu gì? a. Màu đỏ b. Màu xanh c. Màu vàng 2. Hoàng và Thu đã làm thế nào để có bức tranh tô màu đẹp? a. Cùng tô màu bức tranh b. Cùng tô mái nhà màu xanh c. Trao đổi bút màu cho nhau
- KTĐK – CUỐI HỌC KỲ II – NH : 2010 – 2011 TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM Số MƠN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 báo KIỂM TRA VIẾT HỌ TÊN: danh (Thời gian thực hiện: 30 phút) LỚP: Giám thị Giám thị Số mật mã Số thứ tự Nhận xét Giám khảo Số mật mã Điểm Số thứ tự I. Viết chính tả (nhìn bảng) : (15 phút) /8 điểm II. Làm bài tập : (15 phút) /2 điểm 1. Tìm trong bài chính tả 1 chữ có vần ong : 2. Tìm ngoài bài chính tả 1 chữ có vần anh : 3. Điền vào chỗ trống: tr hay ch Vào những đêm ăng sáng, bà thường kể uyện cổ tích cho chúng em nghe.
- TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM Số KTĐK – CUỐI HKII NĂM HỌC 2010 - 2011 báo MÔN TOÁN – LỚP 1 HỌ TÊN : danh Thời gian làm bài: 40 phút Chữ ký Giám thị Số mật mã Số thứ tự LỚP : ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO Số mật mã Số thứ tự Câu 1: (2 điểm) a. Viết: Viết số Đọc số 41 95 b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: y Số liền trước của 56 là số y Số liền sau của 39 là số c. Viết các số 69 ; 37 ; 77 ; 80 theo thứ tự từ lớn đến bé: d. Khoanh tròn số bé nhất: 23 ; 54 ; 15 ; 82 Câu 2: Nối mỗi phép tính với kết quả đúng: (1 điểm) 21 + 18 35 + 349 - 5 67 - 42 38 44 39 25 Câu 3: Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng: (1 điểm) 12 12 11 1 11 1 10 2 10 2 9 3 9 3 8 4 8 4 7 6 5 7 6 5 10 giờ 3 giờ
- Câu 4: Điền dấu thích hợp ( , = ) vào chỗ chấm: (1 điểm) 62 + 7 80 28 20 + 8 45 + 3 43 + 5 86 80 + 4 Câu 5: Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 87 - 23 70 + 18 Câu 6: Tính: (1 điểm) 79 - 35 + 4 = 27 cm + 30cm = Câu 7: Mẹ mang biếu bà 2 chục quả trứng gà, ở nhà còn lại 15 quả. Hỏi trước khi chưa biếu, ở nhà có tất cả bao nhiêu quả trứng gà? (2 điểm) Giải Câu 8: Trên hình bên có: (1 điểm) - đoạn thẳng. - hình tam giác.