Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Sở GD&ĐT Năm Căn (Có đáp án)
Câu 1: Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau.
1. Cho B = {0}. Kết luận nào sau đây đúng:
A. B không phải là tập hợp B. B là tập hợp rỗng
C. B là tập hợp có 1 phần tử. D. B là tập hợp không có phần tử nào.
2. Số chia hết cho cả 2 và 5 là số có chữ số tận cùng là:
A. số chẵn B. chữ số 5 C. chữ số 0 và 5 D. chữ số 0
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Sở GD&ĐT Năm Căn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2016_2017_so_gdd.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Sở GD&ĐT Năm Căn (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NĂM CĂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . NĂM HỌC: 2016 – 2017 Môn: Toán 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. MA TRẬN : Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1/. Tập hợp; -Số phần tử -Thực hiện -Tìm x (số phép cộng, trừ, của tập hợp các phép mũ của lũy nhân, chia; lũy -Công thức tính, lũy thừa) thừa nhân, chia thừa. lũy thừa cùng cơ số. Câu hỏi 3 2 1 6 Điểm 0,75 1,0 1,0 2,75 2/. Dấu hiệu -Dấu hiệu -Tính chất chia hết; phép chia hết. chia hết chia hết, chia của 1 tổng, có dư số dư trong phép chia. Câu hỏi 1 2 3 Điểm 0,25 0,5 0,75 3/. ƯC, ƯCLN, -Ước số -Ước nguyên -Bài toán BC, BCNN của một số. tố của một thực tế có -Phân tích số. sử dụng một số ra BC, thừa số BCNN nguyên tố. hoặc ƯC, ƯCLN Câu hỏi 2 1 1 4 Điểm 0,5 0,25 1,5 2,25 4/. Tập hợp số -So sánh -Tổng hai nguyên, phép -Số đối số nguyên cộng số nguyên -Giá trị tuyệt cùng dấu đối. hoặc khác dấu. Câu hỏi 3 1 4 Điểm 0,75 0,5 1,25 5/. Đoạn thẳng -Hai tia đối -Công thức -Tính độ dài nhau. cộng đoạn đoạn thẳng. -Điểm thuộc thẳng. -Điểm nằm đường thẳng -Trung giữa hai điểm của điểm. đoạn thẳng -Trung điểm của đoạn thẳng Câu hỏi 2 2 3 7 Điểm 0,5 0,5 2,0 3,0 Tổng số câu 9 6 1 6 2 24 Tổng số điểm 2,25 1,5 0,5 3,25 2,5 10,0
- II. ĐỀ BÀI: Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm): Câu 1: Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau. 1. Cho B = {0}. Kết luận nào sau đây đúng: A. B không phải là tập hợp B. B là tập hợp rỗng C. B là tập hợp có 1 phần tử. D. B là tập hợp không có phần tử nào. 2. Số chia hết cho cả 2 và 5 là số có chữ số tận cùng là: A. số chẵn B. chữ số 5 C. chữ số 0 và 5 D. chữ số 0 3. Tổng 36 + 45 chia hết cho số nào sau đây: A. 2 B. 3 C. 5 D. 6 4. Tìm số chia cho 3 có số dư là 1 : A. 79 B. 45 C. 182 D. 210 5. Kết luận nào sau đây đúng : A. a m .a n a m n B. a m .a n a m n C. a m .a n a m.n D. a m .a n 2.a m n m n m n 6. Điều kiện để có phép chia a : a a (với a 0): là A. m n D. m n 7. Phân tích số 50 ra thừa số nguyên tố được : 50 = 2.52 . Kết luận nào sau đây đúng. A. Số 50 có hai ước nguyên tố đó là số 2 và số 5. B. Số 50 có hai ước nguyên tố đó là số 2 và số 52. C. Số 50 có một ước nguyên tố là số 2. D. Số 50 không có ước nguyên tố nào. 8. Tập hợp tất cả các ước tự nhiên của 4 là: A. 1;4 B. 2;4 C. 0;2;4 D. 1;2;4 9. Phân tích số 30 ra thừa số nguyên tố ta được: A. 2.3.5 B. 3.10 C. 2.15 D.5.6 10. Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần, kết quả nào sau đây là đúng: A. 0; - 2; -4; 5 B. 5; - 4; -2; 0 C. -4; -2; 0; 5 D. - 2; -4;0; 5 11. Số đối của số -12 là : A.-21 B. -12 C. 12 D. 21 12. Số -17 có giá trị tuyệt đối là: A.-71 B. 17 C. -17 D. 71 13. Hai tia đối nhau là : A. Hai tia chung gốc . B. Hai tia tạo thành một đường thẳng.
- C. Hai tia chung gốc và tia này nằm trên tia kia. D. Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng 14. Cho hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng ? C a E A. Điểm C a , điểm E a. B. Điểm C a , điểm E a. C. Điểm C a , điểm E a. D. Điểm C a , điểm E a. 15. Cho đoạn thẳng EF, nếu M là điểm nằm giữa E và F thì : A. ME = MF B. ME = MF = EF C. ME + MF = EF D. ME +EF= MF 16. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB, biết AB = 10 cm. Độ dài đoạn thẳng AM bằng : A. 2cm B. 5 cm C. 10 cm D. 20 cm. Phần II : Tự luận (6,0 đ): Câu 2 (1,5 đ) Thực hiện tính : a) (-15) + 14 b) 3.52 - 4.23 c) 90 - 130 12 3 2 Câu 3 (1,5 đ): Số học sinh khối 6 của một trường Trung học cơ sở khi xếp thành hàng 12, hàng 18, hàng 21 đều vừa đủ. Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh khối 6? Câu 4 (2,0 đ) Trên tia Ox, vẽ hai điểm M; N sao cho OM = 6cm; ON = 3cm. a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng NM. c) Điểm N có phải là trung điểm của đoạn thẳng OM không? Vì sao? Câu 5 (1,0 đ) Tìm x, biết: 52.x-3 – 2.52 =52 .3 III. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM: Phần I: Trắc nghiệm: Câu 1: Mỗi ý đúng được 0,25đ .16 = 4,0 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 C D B A B D A D A C C B D A C B Phần II: Tự luận Câu Đáp án Điểm 2a (-15) + 14 = -1 0.5 2b 3.52 - 4.23
- Câu Đáp án Điểm = 3.25 - 4.8 0,25 = 75 – 32 = 43 0,25 2c 90 - 130 12 3 2 = 90 - [130 - 92]= 90 – [130 – 81] 0.25 0.25 = 90 – 49= 41 3 Gọi số HS khối 6 của trường đó là a . Ta có: a 12; a 21; a 18 và 500 a 600 0,25 Do đó: a BC(12,18,21) và 500 a 600 0,25 BCNN(12,18,21) = 22.32.7 = 252 0,5 BC(12,18,21) = B(252) = 0;252;504;756; 0,25 Vì a BC(12,18,21) và 500 a 600 nên a =504 0,25 Vậy trường đó khối 6 có 504 học sinh 4 Vẽ hình đúng 0,25 x O N M 4a Điểm N nằm giữa hai điểm O và M vì OM > ON (6 > 3). 0,25 4b Vì điểm N nằm giữa hai điểm O và M nên ta có: ON + NM = OM 0,5 3 + NM = 6 0,25 NM = 6 – 3 = 3 (cm) 0,25 4c Điểm N là trung điểm của đoạn thẳng OM 0,25 Vì: N nằm giữa O và M và ON = NM = 3 (cm) 0,25 5 52x 3 2.52 52.3 52x 3 2.52 52.3 0,25 52x 3 52 (2 3) 0,25 52x 3 53 (Hai lũy thừa bằng nhau, cơ số bằng nhau thì số mũ bằng nhau) 0,25 2x 3 3 2x 6 x 3 0,25 Học sinh trình bày cách khác đúng, hợp lý vẫn ghi điểm tối đa.