Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 75: Quy đồng mẫu nhiều phân số - Trường THCS Quách Văn Phẩm

Quy tắc:

Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu số dương ta làm theo 3 bước.

Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu ( thường là BCNN) để làm mẫu chung.

Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu)

Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
ppt 12 trang BaiGiang.com.vn 31/03/2023 2200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 75: Quy đồng mẫu nhiều phân số - Trường THCS Quách Văn Phẩm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_75_quy_dong_mau_nhieu_phan_so_tr.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 75: Quy đồng mẫu nhiều phân số - Trường THCS Quách Văn Phẩm

  1. Kiểm tra bài cũ Rỳt gọn cỏc phan số sau ? 6 22 − 25 10 ; ; 55 − 75 −15 Đỏp ỏn: 22 2 − 25 −1 1 10 2 − 2 = = = = = 55 5 − 75 − 3 3 −15 − 3 3 1 2 Ở tiểu học để thực hiện phộp tớnh + ta làm như thế nào? 2 3 1 − 3 2 − 5 Làm thế nào để cỏc phõn số ; ; ; cựng cú chung một mẫu? 2 5 3 8
  2. Tiết 75: Quy đồng mẫu nhiều phân số. 1. Quy đồng mẫu hai phân số. − 3 − 5 Xét 2 phân và số: 5 8 − 3 (−3).8 − 24 = = 5 5.8 40 − 5 (−5).5 − 25 = = 8 8.5 40 40 là mẫu chung của 2 phõn số − 3 − 5 ; 5 8 Quy đồng mẫu 2 phõn số là biến đổi 2 phõn số đó cho thành cỏc phõn số tương ứng bằng chỳng nhưng cựng cú chung một mẫu
  3. Tiết 75: Quy đồng mẫu nhiều phân số. 1. Quy đồng mẫu hai phân số. ?1 − 3 − 5 Hãy điền số thích hợp vào ô Xét 2 phân và vuông.16 .10 số: 5 8 − 3 (−3).8 − 24 − 3 − 48 − 5 = = = =− 50 5 5.8 40 5 80 8 80 − 5 (−5).5 − 25 .16 .10 = = 8 8.5 40 .24 .15 − 3 − 72 − 5 − 75 40 là mẫu chung của 2 phõn = = số − 3 − 5 ; 5 120 8 120 5 8 .24 .15 Quy đồng mẫu 2 phõn số là biến .32 .20 đổi 2 phõn số đó cho thành cỏc phõn số tương ứng bằng chỳng − 3 − 96 − 5 − 100 nhưng cựng cú chung một mẫu = = 5 160 8 160 .32 .20
  4. Tiết 75: Quy đồng mẫu nhiều phân số. 1. Quy đồng mẫu hai phân số. 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số ?2 ?2 Giải a/ Ta có: 2 = 2 ; 3 = 3; a/ Tìm BCNN của 2 ; 3 ; 5 ; 8 5 = 5 ;8 = 23 b/ Tìm các phân số lần lợt bằng b/ BCNN (2;5;3;8) = 23.3.5 = 120 1 1.60 60 1 − 3 2 − 5 = = ; ; ; 2 2.60 120 2 5 3 8 − 3 (−3).24 − 72 = = nhng cùng có mẫu là 5 5.24 120 BCNN(2;5;3;8) 2 2.40 80 = = 3 3.40 120 − 5 (−5).15 − 75 = = 8 8.15 120
  5. Tiết 75: Quy đồng mẫu nhiều phân số. 1. Quy đồng mẫu hai phân số. Quy tắc: 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu số dơng ta làm theo 3 ?2 Giải bớc. a/ Ta có: 2 = 2 ; 3 = 3; 5 = 5 ;8 = 23 Bớc 1: Tìm một bội chung của các mẫu ( thờng là BCNN) để làm 3 BCNN (2;5;3;8) =2 .3.5 = 120 mẫu chung. 1 1.60 60 = = Bớc 2: Tìm thừa số phụ của mỗi 2 2.60 120 mẫu ( bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu) − 3 (−3).24 − 72 = = Bớc 3: Nhân cả tử và mẫu của 5 5.24 120 mỗi phân số với thừa số phụ tơng ứng. 2 2.40 80 = = 3 3.40 120
  6. Tiết 75: Quy đồng mẫu nhiều phân số. 1. Quy đồng mẫu hai phân số. ?3 a/ Thảo luận nhúm 3 phỳt 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số Điền vào chỗ trống để quy đồng Quy tắc: 5 7 mẫu số các phân số : và Muốn quy đồng mẫu nhiều phân 12 30 - Tìm BCNN của 12 và 30: số với mẫu số dơng ta làm theo 3 12 = 22 . 3 bớc. 30 = BCNN (12 ; 30 )= . Bớc 1: Tìm một bội chung của các - Tìm thừa số phụ tơng ứng: mẫu ( thờng là BCNN) để làm : 12 = mẫu chung. .: 30 = Bớc 2: Tìm thừa số phụ của mỗi - Nhân cả tử và mẫu của mỗi mẫu ( bằng cách chia mẫu chung phân số cho từng mẫu) với thừa số phụ tơng ứng: 7 7 Bớc 3: Nhân cả tử và mẫu của = = mỗi phân số với thừa số phụ tơng 30 30 5 5 ứng. = = 12 12
  7. Đỏp ỏn 5 7 ?3 Quy đồng mẫu số các phân số và 12 30 12 = 22 . 3 30 = 2 . 3 . 5 BCNN (12 ; 30 ) = 22 . 3. 5 = 60 - Tìm thừa số phụ tơng ứng: 60 : 12 = 5 60 : 30 = 2 - Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tơng ứng: 5 5.5 25 = = 12 12.5 60 7 7.2 14 = = 30 30.2 60
  8. Tiết 75: Quy đồng mẫu nhiều phân số. ?3 b) Quy đồng mẫu cỏc 1. Quy đồng mẫu hai phân số. phõn số − 3 −11 5 ; ; 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số Giải 44 18 − 36 Quy tắc: 5 − 5 = − 36 36 Muốn quy đồng mẫu nhiều 44=22.11 ; 18=2.32 ; 36=22.32 phân số với mẫu số dơng ta 2 2 làm theo 3 bớc. BCNN(44;18;36)=2 .3 .11=396 Bớc 1: Tìm một bội chung Thừa số phụ 396:44=9 của các mẫu ( thờng là 396:18=22 BCNN) để làm mẫu chung. 396:36=11 Bớc 2: Tìm thừa số phụ của Quy đồng− 3 (− 3)9 − 27 mỗi mẫu ( bằng cách chia = = mẫu chung cho từng mẫu) 44 449 396 −11 (−11)22 − 242 Bớc 3: Nhân cả tử và mẫu của = = mỗi phân số với thừa số phụ t- 18 1822 396 ơng ứng. − 5 (− 5)11 − 55 = = 36 3611 396
  9. Tiết 75: Quy đồng mẫu nhiều phân số. 1. Quy đồng mẫu hai phân số. 3.Luyện tập: 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số Quy tắc: SGK tr 18 Bài 28: Quy đồng mẫu số các phân số Bài 28: Giải sau − 3 5 − 21 − 3 5 − 21: − 3 ; ; ; ; = 16 24 56 16 24 56 8 Trớc khi quy đồng mẫu hãy nhận xét 16 = 24 ; 24 = 23 . 3 ;8 = 23 xem các phân số đã tối giản cha? BCNN (16;24;56) = 24. 3 = 48 Hãy rút gọn rồi quy đồng mẫu − 3 (−3).3 − 9 = = các phân số. 16 16.3 48 5 5.2 10 = = 24 24.2 48 − 3 (−3).6 −18 = = 8 8.6 48
  10. Tiết 75: Quy đồng mẫu nhiều phân số. 1. Quy đồng mẫu hai phân số. Hớng dẫn về nhà: 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số -Thuộc quy tắc quy đồng mẫu Quy tắc: nhiều phân số Muốn quy đồng mẫu -Bài tập về nhà :29 ; 30 ; 31 nhiều phân số với mẫu số SGK tr19 dơng ta làm theo 3 bớc. *Hớng dẫn bài 31: Bớc 1: Tìm một bội chung của Hai phân số sau đây có bằng các mẫu ( thờng là BCNN) để nhau không? làm mẫu chung. Bớc 2: Tìm thừa số phụ của − 6 − 9 − 5 30 và mỗi mẫu ( bằng cách chia a / và b / mẫu chung cho từng mẫu) 14 − 84 102 153 Bớc 3: Nhân cả tử và mẫu HD : của mỗi phân số với thừa số Rút gọn các phân số rồi phụ tơng ứng. kiểm tra xem có bằng nhau 3.Luyện tập: không.
  11. Xin chân thành cảm ơn thầy cô và các em!