Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 8 - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quách Văn Phẩm
Câu 11: Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng?
A.Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang D. Hình thoi
Câu 12: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
A.Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình thang cân
Câu 13 : Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình :
A.Hình thang vuông B.Hình vuông C. Hình thoi D.Hình chữ nhật.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 8 - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quách Văn Phẩm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_de_2_nam_hoc_2018_2019_t.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 8 - Đề 2 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quách Văn Phẩm
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐT ĐẦM DƠI TRƯỜNG THCS QUÁCH VĂN PHẨM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2018 - 2019 Đề chính thức Môn thi : TOÁN − Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề 2 A.TRẮC NGHIỆM (4điểm) Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào tờ giấy thi . Câu 1: Kết quả phép tính 3x(x2 – 3y) bằng: A .3x3 9xy B. 3x2 9xy C. 3x3 3y D. 3x2 3y Câu 2: Kết quả phép tính 36x4 y2 :9x4 y bằng: A. 4y B. 4xy C. 4xy2 D. 4y2 Câu 3: Khi thực hiện phép chia đa thức: (8x12 - 6x6):2x3 kết quả là: A. 6x9 4x3 B. 4x9 3x3 C. 6x3 4x2 D. 4x15 3x9 . Câu 4: Kết quả của phép tính y 2x . y 2x là : A. y2 2x2 B. y2 2x2 C. y2 4x2 D. y2 4x2 Câu 5 : Khi phân tích đa thức 3x2 - 3x thành nhân tử kết quả đúng nhất là: A. 3(x2 - x ) B. x(3x - 3) C. 3x(x - 1) D. 3x( x -0). Câu 6 : Kết quả của phép tính x y x2 xy y2 là: A. x3 y3 B. x2 y2 C. x2 y2 D. x3 y3 . 2 Câu 7: Giá trị của biểu thức x 4x 4 tại x= -2 là: A. 16 B. 4 C . 0 D. - 8. 1 7 Câu 8: Mẫu thức chung của hai phân thức và là: x 2 x2 2x A. x(x - 2) B. (x-2) C. (x - 2)2 D. x(x-2)2 D E F Câu 9: Cho hình vẽ: H Diện tích tích tam giác DEF bằng: 1 1 1 1 A. DH.HE B. EF.DH C. DH.HF D. DE.D F 2 2 2 2 Câu 10 : Cho DEF vuông tại D có DE = 8 cm , EF = 10 cm . Diện tích DEF bằng : A. 80 cm2 B. 40 cm2 C. 24 cm2 D. 48 cm2 Câu 11: Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng? A.Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang D. Hình thoi Câu 12: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? A.Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình thang cân Câu 13 : Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình : A.Hình thang vuông B.Hình vuông C. Hình thoi D.Hình chữ nhật. Câu 14: Chọn câu trả lời đúng: A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. B. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. C. Hình bình hành có một đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông. D. Hình thoi là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau.
- Câu 15. AM là trung tuyến thuộc cạnh huyền của tam giác vuông, biết cạnh huyền có độ dài 7cm. Vậy độ dài AM là : 7 7 A. 7cm , B. 14cm , C. cm , D. cm 3 2 Câu 16. Chọn câu trả lời sai Hình thang cân có : A. Hai góc kề một đáy bằng nhau. B. Hai cạnh bên bằng nhau. C. Hai cạnh đáy bằng nhau. D. Hai đường chéo bằng nhau. B.TỰ LUẬN: ( 6 điểm) Bài 1: (1 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3x + 6y b) x2 + 2xy + y2 9 Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính: a) 5x(x3 2x ) 6y3 21x3 b) . 7x2 y2 3x 3y c) (với x ≠ y) x y x y Bài 3: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 5cm. AC =10 cm. Gọi I là trung điểm của AC và K là trung điểm của BC. a) Tính IK . b) Vẽ tia Bx song song với AC sao cho Bx cắt IK tại D. Chứng minh rằng tứ giác ABDI là hình vuông. 1 2 y 1 Bài 4: (1 điểm) Thực hiện phép tính: 2 : y 2 y y y 1 y −−−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−−
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 8 (2018 – 2019) A.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) (đúng hết các đáp án trong mỗi câu 0,25đ) ĐỀ 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp A A B D C A A A B C C D C B C C A.TỰ LUẬN (6 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1(1,0 đ) a) 3x+ 6y=3(x+2y) 0,5 b)x2 2xy y2 9 x y 2 32 0,25 0,25 x y 3 x y 3 a) 5x(x3 2x) = 5x.x3 5x.2x = 5x4 10x2 0,5 6y3 21x3 6y3.21x3 6y .2x 0,5 b) . 12xy 7x2 y2 7x2.y2 1.1 3x 3y 3x 3y 3(x y) 0,5 c) 3 x y x y x y (x y) Bài 2 (2,5đ) d) = x 10 2. x 2 x 10 2(x 2) x 10 2x 4 x 2 . x 2 x 2 . x 2 x 2 . x 2 x 2 . x 2 0,5 3x 6 3 x 2 3 0,5 x 2 . x 2 x 2 . x 2 x 2 B D x 0,50 K A I C Bài 4 (2,5đ) a)c/m : IK là đường trung bình của ABC 0,5 5 Tính IK 2,5cm 2 0,5 b) c/m: AB // IK, AC // BD ABDI là hình bình hành 0,5 Â = 900 (gt) ABDI là Hình chữ nhật 0,5 AB = AI = 5 0,25 ABDI là hình vuông 0,25 Học sinh làm cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa .Tùy theo thang điểm của mỗi câu mà giáo viên phân điểm cho các bước giải .