Đề kiểm tra học kì II môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)

Hello. I’m Nga. I’m _(0)____ten______years old. This is my family. This is my Mum. She is_(1)_____in the kitchen. My _(2)__is reading in the living room. My sister and I are __(3)___in the _(4)____. I love my family.
doc 3 trang Tú Anh 26/03/2024 820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_tieng_anh_lop_3_nam_hoc_2015_2016.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2015-2016 (Có đáp án)

  1. Full name: TEST FOR THE SECOND TERM Class: 3 Subject: English Time allowed: 35 minutes Mark Teacher’s comment A- PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng (4đ) 1. ___ you like badminton? A. Do B. Does C. Is D. Are 2. What do you do ___break time? A. in B. on C. at D. under 3.Where ___the book? A. are B. is C. am D. yours 4. How many ___are there? A. pen B. pens C. pan D. pon 5. They’re ___football A. play B. plays C. playing D. played 6. What is the___like? A. weather B. wether C. whether D. wheather 7. Do you have any___? A. goldfishes B. golfish C. godfih D. goldfish 8. Where is Sapa? -> It’s in ___ Viet Nam A. South B. Noth C. North D. Norh B- PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Nghe và viết số thứ tự vào các đáp án sau (1đ) a. listening to music b. watching TV c. cooking d. drawing a picture
  2. Bài 2: Nối câu ở cột A với câu tương ứng ở cột B (1đ) 1. Who’s that? A. It’s sunny 2. What is she doing ? B. Yes, I do 3. Do you have a puzzle ? C. He is my brother, Nam. 4. What is the weather like ? D. She is skipping. Bài 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (2đ) ten skipping father cooking you Hello. I’m Nga. I’m _(0)___ten___years old. This is my family. This is my Mum. She is_(1)___in the kitchen. My _(2)__is reading in the living room. My sister and I are __(3)___in the _(4)___. I love my family. 1 2 . 3 . 4 . Bài 4: Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu có nghĩa (2đ) 1. have/ four /I / planes / 2. doing/ she/ what/ is?. 3. old/ how/ your/ is/ mother? 4. are/ how/ there/ many/ windows?
  3. MARK AND KEY A- PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1: (0.5đ cho mỗi câu trả lời đúng) 1. A 2. C 3. B 4. B 5. C 6. A 7. D 8. C B- PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: ( 0,25đ cho mỗi câu trả lời đúng) 1- B 3- A 2- D 4- C Bài 2: (0,25đ cho mỗi câu trả lời đúng) 1- C 2- D 3- B 4- A Bài 3: (0,5đ cho mỗi câu trả lời đúng) 1. cooking 2. father 3. skipping 4. garden Bài 4: (0,5đ cho mỗi câu trả lời đúng) 1. I have four planes 2. What is she doing? 3. How old is your mother? 4. How many windows are there?