Đề kiểm tra học kì II môn Tiếng Anh Lớp 4

1. What time______it?

A. am B. are C. is

2. My father is a____________

A. doctor B. student C. drivers

3. Nam is _______than Hung

A. tall B taller C. talls

doc 3 trang Tú Anh 26/03/2024 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Tiếng Anh Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_tieng_anh_lop_4.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Tiếng Anh Lớp 4

  1. Full name: TEST FOR THE SECOND TERM Class: 4 Subject: English Time allowed: 35 minutes Mark Teacher’s comment A- PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng 1. What time___it? A. am B. are C. is 2. My father is a___ A. doctor B. student C. drivers 3. Nam is ___than Hung A. tall B taller C. talls 4. How much ___the trousers? A. are B. am C. is 5. I want to ___ tigers A. sees B. seen C. see 6. Would you like to ___for a picnic? A. go B. goes C. gone 7. I’m going___at home A. stay B. to stay C. stays 8. Let’s ___ to sweet shop A. go B. goes C. gone B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Nghe và viết số thứ tự vào các đáp án sau (1đ) a. nurse b. teacher c. farmer d. doctor Bài 2: Nối câu ở cột A với câu tương ứng ở cột B (1đ) 1. What time is it? A. I’m going to Sapa 2. What does he look like ? B. It’s seven- thirty 3. Where are you going this summer ? C. I want to see monkeys 4. What animal do you want to see? D. He is tall 1 2 3 4
  2. Bài 3: Đọc đoạn văn và hoàn thành những câu ở bên dưới Phong studies at Nguyen Du primary school. Every day he gets ut at 6.30. He goes to school at 7 a.m. School starts at 7.30 a.m and finishes at 4.30 p.m. He goes home at 5 o’clock. He has dinner at 7.15 in the evening. Then he does his homework or listens to music. He goes to bed at 9.45 sentences 1. Phong goes to school at 2. He goes home at 3. He at 7.15 4. He at 9.45 Bài 4: Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu có nghĩa (2đ) 1. time/ do/ go/ you/ bed/to/what? 2. favourite/ what/ your/ is/ drink? 3. monkey/ like/ because/ I/ funny/ It/ is 4. you/ some/ would/ like/ milk?
  3. MARK AND KEY A- PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1: (0.5đ cho mỗi câu trả lời đúng) 1. C 2. A 3. B 4. A 5. C 6. A 7. B 8. A B- PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: ( 0,25đ cho mỗi câu trả lời đúng) (Bài nghe SGK- T15) 1- C 3- D 2- A 4- B Bài 2: (0,25đ cho mỗi câu trả lời đúng) 1- B 2- D 3- A 4- C Bài 3: (0,5đ cho mỗi câu trả lời đúng) 1. 7 a.m 2. 5 o’clock 3. has dinner 4. goes to bed Bài 4: (0,5đ cho mỗi câu trả lời đúng) 1. What time do you go to bed? 2. What is your favourite drink? 3. I like monkey because it’s funny. 4. Would you like some milk?