Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Lam Sơn - Năm học 2014-2015 (Có đáp án)
Câu IV. (3đ) Trong mp Oxy, cho đường tròn và đường thẳng
1) Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C)
2) Viết phương trình đường thẳng qua I và vuông góc với đường thẳng d.
3) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Lam Sơn - Năm học 2014-2015 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_truong_thpt_lam_son_na.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Lam Sơn - Năm học 2014-2015 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT TP.HỒ CHÍ MINH ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NH 2014 – 2015 TRƯỜNG THPT LAM SƠN Môn thi: Toán Khối 10 Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ II Câu I. (3đ) Giải các bất phương trình sau: x2 4x 3 1) 1 x 2) x2 5x 6 2x 3 3 2x Câu II. (2đ) 12 3 1) Cho sin và . Tính cos , tan , cot 13 2 2) Rút gọn biểu thức sau: 17 3 A sin x cos x sin x cos x 2 2 Câu III. (1đ) Chứng minh đẳng thức sau: sin2 x cos2 x 1 sin x.cosx 1 cot x 1 tan x Câu IV. (3đ) Trong mp Oxy, cho đường tròn (C) : x2 y2 2x 4y 11 0 và đường thẳng (d) : x 2y 5 0 1) Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) 2) Viết phương trình đường thẳng qua I và vuông góc với đường thẳng d. 3) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại A(1; 2) Câu V. (1đ) Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng x R : (m 1)x2 2(m 1)x 3m 6 0 Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm
- ĐÁP ÁN Điểm Câu I 1/(1.5 đ) x2 4x 3 (3.0 đ) 1 x 3 2x x2 4x 3 1 x 3 2x 0 3 2x 0.5 x2 x 0 3 2x x2 x Đặt f(x) 3 2x 0.5 Lập bảng xét dấu f(x) 3 Kết luận nghiệm của bất phương trình: x 0;1 ; 0.5 2 2/(1.5 đ) x2 5x 6 2x 3 2x 3 0 2 0.25 x 5x 6 0 2 2 x 5x 6 (2x 3) 2x 3 0 2 x 5x 6 0 0.25 2 5x 7x 15 0 3 x (0.25) 2 2 x 3 (0.25) 0.75 x R (0.25) (giải đúng mỗi bất phương trình được 0.25 đ) 2 x 3 0.25 Câu II 1/(1.0 đ) 2 2 2 2 2 12 25 (2.0 đ) sin cos 1 cos 1 sin 1 13 169 0.5 3 5 Vì cos 0 cos 2 13
- 12 sin 12 tan 13 0.25 cos 5 5 13 1 5 cot 0.25 tan 12 2/(1.0 đ) 17 3 A sin x cos x sin x cos x 2 2 sin x cos x sin x 8 cos x 0.5 2 2 sin x cos x sin x cos x 2 2 sin x cos x cos x sinx 0.5 0 Câu III sin2 x cos2 x (1.0 đ) 1 sin x.cosx 1 cot x 1 tan x sin2 x cos2 x VT 1 cot x 1 tan x sin2 x cos2 x cosx sin x 1 1 sin x cosx 0.5 sin2 x cos2 x sinx cosx cosx sin x sin x cosx 3 3 sin x cos x 0.25 sinx cosx cosx sin x sin3 x cos3 x sinx cosx sinx cosx sin2 x sin x cosx cos2 x sinx cosx 0.25 1 sin x cosx VP Câu IV 1/(1.0 đ) a 1 (3.0 đ) 0.5 Ta có: b 2 (C) có tâm I 1; 2 và bán kính R 4 + 0.5 c 11
- 2/(1.0 đ) Gọi d’ là đường thẳng qua I(1;2) và vuông góc với đường thẳng (d) : x 2y 5 0 (d') : 2x y c 0 0.5 I(1;2) (d') 2.1 2 c 0 c 4 Vậy d' : 2x y 4 0 0.5 3/(1.0 đ) Gọi 1 là tiếp tuyến của (C) tại A 0.5 Ta có: 1 qua điểm A 1; 2 và có VTPT: IA 0; 4 0.5 PT tổng quát của 1 là: y 2 0 Câu V (m 1)x2 2(m 1)x 3m 6 0,x R (1.0 đ) m 1 0 0.25 ' 0 m 1 2 2m 11m 5 0 m ;1 0.5 1 m ( ; ][5;+ ) 2
- 1 m ( ; ] 2 0.25 1 Vậy m ( ; ] 2