Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Năm học 2011-2012 (Có đáp án)
Câu 4: (2,0 điểm): Cho tam giác ABC với A( 1; 4 ), B( 1; -2 ), C( -1; 0 ).
1) Viết phương trình phương trình tổng quát của cạnh BC?
2) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC?
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Năm học 2011-2012 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_truong_thpt_nam_ky_kho.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Năm học 2011-2012 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM KỲ KHỞI NGHĨA NĂM HỌC: 2011 - 2012 MÔN: TOÁN 10 PT Thời gian làm bài: 120 phút (Đề thi có 01 trang) I. PHẦN CHUNG CHO HAI BAN ( 7,0 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) 1) (1,0 điểm): Cho ba số dương a, b, c. Chứng minh rằng: a2 b2 c2 a b c b c c a a b 2 2) (2,0 điểm): Giải các bất phương trình sau: x 3 x 1 a) 3x 2 2x 3 b) 3x 7 2 4x Câu 2: (1,0 điểm)Tiến hành một cuộc thăm dò về số giờ tự học của một học sinh lớp 10 ở nhà trong một tuần. Người điều tra trình bày dưới dạng bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị là giờ). Lớp (giờ) [5;10) [10;15) [15;20) [20;25) [25;30) [30;35] Cộng Tần số 4 9 14 11 9 3 N= 50 Hãy tính số trung bình cộng, phương sai của các số liệu thống kê đã cho?( lấy 1 số thập phân). Câu 3: (1,0 điểm): Cho tam giác ABC có BC= 7 , AC = 24 , AB = 23. Tính diện tích tam giác ABC. Từ đó suy ra bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Câu 4: (2,0 điểm): Cho tam giác ABC với A( 1; 4 ), B( 1; -2 ), C( -1; 0 ). 1) Viết phương trình phương trình tổng quát của cạnh BC? 2) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC? II. PHẦN TỰ CHỌN ( 3,0 điểm) Câu 4a: ( 3,0 điểm) 4 3 1) ( 2,0 điểm) Cho cos . Tính cos( ) 5 2 3 a) Chứng minh rằng: sin2 a b sin2 a sin2 b 2sina.sin b.cos(a b) x 2 5 y 2 2) ( 1,0 điểm) Cho elip ( E): 1 . Tìm các yếu tố của elip. 8 1 3 6 Câu 5b: ( 3,0 điểm) tan640 tan1760 1) ( 2,0 điểm) a) Tính A 1 tan640 tan3560 b) Chứng minh rằng: cos2(a x) cos2 x 2cosa.cosx.cos(a x) sin2 a 2) ( 1,0 điểm) Cho elip (E):13x2 52y2 13. Tìm các yếu tố của elip. / HẾT/
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TIỀN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THPT NAM KỲ KHỞI NGHĨA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10 – PT HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2011 – 2012 Câu Nội dung Điểm Ghi chú I. PHẦN CHUNG CHO HAI BAN (7,0 ĐIỂM) Câu 1 1.(1,0 điểm) Thiếu: (3,0điểm) . Theo BĐT Côsi, ta có: -0,25 a2 b c a 1 b c 4 0,25*3 b2 c a b 2 c a 4 c2 a b c 3 a b 4 . Nhân (1), (2) và (3) theo từng vế: a2 b2 c2 a b c a b c b c c a a b 2 a2 b2 c2 a b c (dpcm) 0,25 b c c a a b 2 2.(2,0 điểm) a) (1,0 điểm) x2 10x 11 . Quy đồng, thu gọn đúng. 0 0,25 3x 2 2x 3 . Cho từng biểu thức bằng 0, tìm nghiệm đúng 0,25 . BXD đúng. 0,25 3 2 0,25 . KQ đúng: S ; 1 ;11 2 3 b) (1,0 điểm) . Khử dấu GTTĐ đúng 0,25 . Ra kết quả đúng hai trường hợp 0,25*2 Kết luận đúng: S 5; 0,25 Câu 2 . công thức tính x . 0,25 Nếu ra (1,0điểm) . x 19,6(g) 0,25 ngay 2 0,25 kết . công thức tính s x 2 0,25 quả: .s x 45,1 -0,5đ Câu 3 .S p p a p b p c 0,25
- (1,0điểm) = 36 5 (đvdt) 0,25 a.b.c 161 5 .R = 4S 30 0,25*2 Câu 4 1. (1,0điểm) (2,0điểm) . BC 2;2 0,25 0,25 . lập luận VTPT của cạnh BC: n 2;2 . PTTQ của của cạnh BC qua B có dạng: 2( x-1) + 2( y+2) = 0 0,25 2x + 2y + 2 = 0 0,25 2. (1,0 điểm) .Dạng: x2 y2 2ax 2by c 0 0,25 . Thay toạ độ A, B, C vào pt đường tròn. 0,25 . Tìm a = 2, b = 1, c = -5 0,25 0.25 . pt đường tròn: x2 y2 4x 2y 5 0 II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 ĐIỂM) Câu 4a (3,0điểm) 1) (2,0 điểm) a) (1,0 điểm) 2 9 0,25 Không . sin 25 giải 3 3 0,25 thích =>sin ( vì ) 5 2 điều 0,25 kiện: - .cos( ) cos .cos sin .sin 3 3 3 0,25 4 3 3 0,25 = 10 b) (1,0 điểm) 2 . sử dụng công thức cộng và khai triển sin (a b) 0,5 . thế vào vế trái và thu gọn ra đpcm 0,5 2) (1,0 điểm) . c = 3 5 0,25 . 4 đỉnh đúng 0,25 . 2 tiêu điểm 0,25 . độ dài 2 trục và tiêu cự 0,25 Câu 4b 1) (2,0 điểm) (3,0điểm) a) (1,0 điểm) . tan1760 tan40 0,25 0,25 . tan3560 tan40 tan640 tan40 0,25 .A 1 tan640.tan40
- tan(640 40) tan600 3 0,25 b) (1,0 điểm) 2 VT cos(a x)[cos(a x) 2cosa.cosx] cos x 0,25 (cosa.cosx sina.sinx)(sina.sinx cosa.cosx) cos2 x 0,25 0,25 0,25 sin2 a.sin2 x cos2 x.sin2 a sin2 a 2)(1,0 điểm) 0,25 x2 y2 .(E): 1 1 1 0,25 4 0,25 . 4 đỉnh đúng 0,25 . 2 tiêu điểm . độ dài 2 trục và tiêu cự Các cách giải đúng khác đều được trọn điểm