Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Trần Quốc Toản - Năm học 2014-2015 (Có đáp án)
Câu 4: (3 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(1; 1), B(2; 4), C(-3; 5)
a) Viết phương trình các đường thẳng chứa cạnh AB và đường cao CH.
b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Trần Quốc Toản - Năm học 2014-2015 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_truong_thpt_tran_quoc.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Trần Quốc Toản - Năm học 2014-2015 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 - 2015 Trường THPT Trần Quốc Toản MÔN TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: (3 điểm) Giải các bất phương trình sau: a) 3x2 – 10x + 3 0 2x 4 b) 1 x2 3x 10 c) x2 5x 6 x2 10x 21 0 Câu 2: (1 điểm) Không dùng máy tính, tính: 5 A 2sin2 cos cos 8 24 24 Câu 3: (2 điểm) 2 3 a) Cho cos với ;2 Tính sin ,tan ,cot ,tan 5 2 4 2 cot 1 b) Chứng minh rằng: 1 tan 1 cot 1 Câu 4: (3 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(1; 1), B(2; 4), C(-3; 5) a) Viết phương trình các đường thẳng chứa cạnh AB và đường cao CH. b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Câu 5: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): x2 + y2 + 6x + 4y + 12 = 0 biết tiếp tuyến song song với đường thẳng: 2x + 3y – 12 = 0 HẾT
- ĐÁP ÁN BÀI THI HỌC KÌ II KHỐI 10 Năm học 2014 – 2015 Câu Phần Tóm tắt bài giải Điểm a, 3x2 – 10x + 3 = 0 1 x 0,25 3 a x 3 (1đ) 0,5 Bảng xét dấu 1 Tập nghiệm của bất phương trình là : S ( ; ][3; ) 3 0,25 2x 4 x2 5x 6 1 0 0.25 câu 1 x2 3x 10 x2 3x 10 (3đ) Bảng xét dấu b 0,5 (1đ) Tập nghiệm của bất phương trình là: S 2; 1 5;6 0,25 0,25 0,25 Bảng xét dấu 0,5 c (1đ) Tập nghiệm của bất phương trình là: S ;27; 3 0,5 1 cos 4 1 0,25 A 2 cos cos 2 2 6 4 2 Câu 2 (1đ) 1 2 1 3 2 0,25 (1đ) A 2 2 2 2 2 4 2 3 A 4 0,5 Câu 3 a 2 21 21 Ta có sin2 1 cos2 1 ( )2 sin (2đ) (1đ) 5 25 5 0,25 3 21 Vì ( ;2 ) nên ta có sin 2 5 sin 21 cos 2 tan , cot 0,5 cos 2 sin 21 tan tan tan 4 7 0,25 4 1 tan .tan 4
- b 2 cot 1 Chứng minh: 1 (1đ) tan 1 cot 1 cos 1 2 cot 1 2 Ta có:VT = sin sin cos 0,25 tan 1 cot 1 1 1 cos sin 2cos cos sin = sin cos cos sin 0,25 2cos cos sin = sin cos sin cos 0,25 cos sin = 1 VP ĐPCM sin cos 0,25 a Phương trình cạnh AB (2đ) Đường thẳng AB đi qua điểm A(1;1) và nhận véc tơ AB (1;3) làm 0,5 véc tơ chỉ phương, véc tơ n (3; 1) làm véc tơ pháp tuyến Phương trình cạnh AB có dạng: 0,5 3(x – 1) – 1(y – 1) = 0 3x – y – 2 = 0 Phương trình đường cao CH Đường cao CH đi qua điểm C(-3;5) và nhận véc tơ AB (1;3) làm véc 0,5 tơ pháp tuyến phương trình có dạng: Phương trình đường cao AH có dạng: 0,5 Câu 4 1(x + 3) + 3( y – 5) = 0 x + 3y – 12 = 0 b Gọi đường tròn (C): x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 0,25 (1đ) A, B, C thuộc (C) ta có: 12 12 2a.1 2b.1 c 0 2 2 0,25 2 4 2a.2 2b.4 c 0 2 2 ( 3) 5 2a.( 3) 2b.5 c 0 2a 2b c 2 4a 8b c 20 6a 10b c 34 0,25 a b c R2 a2 b2 c Phương trình đường tròn tâm I( ; ) bán kính R = 0,25 x a 2 y b 2 R2 Đường tròn (C) có tâm I(– 3; –2) bán kính R = 1 Câu 5 0,25
- Tt / / d: 2x + 3y – 12 = 0 0,25 : 2x + 3y + C = 0 tiếp xúc (C) ta có: d I; R 2.( 3) 3( 2) C 1 2 2 3 2 0,25 12 C 13 C 12 13 C 12 13 Pttt : 2x 3y 12 3 0 0,25