Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 3 - Test 1 - Năm học 2023-2024

  1. You/ meet/ nice/ to.............................................................................................................
  2. Nam/ you/ hi/ are/ how...................................................................................................
  3. Thanks/ fine/ I’m..................................................................................................................
  4. Nam/ bye..................................................................................................................................
docx 3 trang Tú Anh 26/03/2024 1000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 3 - Test 1 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_tieng_anh_lop_3_test_1_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 3 - Test 1 - Năm học 2023-2024

  1. English Name: TEST1-Review Date: Saturday, April 06, 2024 UNIT 2: WHAT’S YOUR NAME? Class: 3A1 Mrs. Dung Phone: 01664.409.436 I. Complete and say aloud: M P (Điền M hoặc P vào chỗ trống) UNIT 1: HELLO a. aib. eter I. Complete and say aloud: B H (Điền B hoặc H vào chỗ trống) II. Read and complete: (Đọc và hoàn thành câu) a. ellob. ye How, what’s, my II. Read and match: ( Đọc và nối) 1. your name? 1. Hello a) are you? 2. Name’s Peter. 2. Hi, b) thanks. 3. Do you spell your name? III. Read and match: (Đọc và nối) 3. How c) I’m Nam. 1. What’s a) Linda. 4. I’m fine, d) to meet you. 2. My name’s b) spell your name? 5. Nice e) Mai. I’m Quan. 3. How do you c) your name? III. Match the sentences: (Nối các câu sau) IV. Match the sentences: (Nối các câu sau) 1. Hello, I’m Mai. a) Bye, Mai. 1. Hello. My name’s Peter. a) My name’s Linda. 2. How are you? b) Goodbye, Miss Hien. 2. What’s your name? b) L-I-N-D-A. 3. Goodbye, class. c) Fine, thanks. 3. How do you spell Linda? c) Hi, Peter. I’m Nam. 4. Bye, Quan. d) Hi, Mai. I’m Quan. V. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp theo trật tự) IV. Put the words in order. Then read aloud: (Sắp xếp lại trật tự từ) 1. Name/ my/ Phong/ is 1. You/ meet/ nice/ to 2. Your/ what/ is/ name 2. Nam/ you/ hi/ are/ how 3. Do/ spell/ name/ you/ your/ how 3. Thanks/ fine/ I’m 4. N-/ A/ L-/ D- / I- 4. Nam/ bye VI. Read and complete: (Đọc và hoàn thành bài bằng các từ in đậm) V. Read and complete: (Đọc và hoàn thành bài bằng các từ in đậm) Spell, my, P-H-O-N-G, name’s, how Fine, how, hello, fine Phong: Hi. (1) name's Phong. Quan: (1) , Miss Hien. (2) are you? Linda: Hello, Phong. My (2) Linda. Miss Hien: Hello, Quan. (3) , thanks. And you? (3) do you spell your name? Quan: I’m (4) , thank you. Goodbye, Miss Hien. Phong: (4) . How do you (5) your name? Miss Hien: Goodbye, Quan. Linda: L-I-N-D-A. VI. Write about you: (Viết về em) VII. Write about you: (Viết về em) Name: 1. What’s your name? School: 2. How do you spell your name? Class: Mrs.Dung
  2. English Unit 3: this is Tony 4. Five 5. Eight I. Complete and say aloud: T Y (Điền T hoặc Y vào chỗ trống) 6. One a. esb. ony II. Read and match: (Đọc và nối) 7. Ten 1. This is a) That Quan? 8. Three 2. No, b) Phong. 9. Six 3. Is c) It isn’t. It’s Peter. 10. Nine III. Put the words in order. Then read aloud: (Sắp xếp theo trật tự từ) II. Read and match: (Đọc và nối) 1. That/ Hien/ Miss/ is 1. Who’s a) Are you? 2. Linda/ this/ is 2. It’s b) Years old. 3. Peter/ is/ this 3. How old c) That? 4. I’m six d) Miss Hien. 4. It/ is/ yes III. Match the sentences: (Nối các câu sau) 5. Isn’t/ it/ no 1. Who’s that? a) Yes, it is. IV. Read and complete: (Đọc và hoàn thành bài sau bằng các từ in đậm) 2. How old are you? b) It’s Mr. Loc. Meet, that, name's, is, and, his 3. Is that Mai? c) She’s eight years old. 1. Hi. My Nam. 4. How old is Mai? d) I’m eight years old. 2. is Phong. IV. Put the words in order. Then read aloud: (Sắp xêp từ theo trật tự) 3. this is Quan. 1. That/ Mai/ is 4. Look at that boy. name is Tony. 5. And that girl Linda. 2. You/ old/ how/ are 6. Nice to you, Peter and Linda. 3. Nine/ old/ I’m/ years V. Write about your friend: (Viết về bạn của em) 4. Mai/ how/ is/ old 1. What is his/ her name? V. Read and complete: (Đọc và hoàn thành) 2. How do you spell his/ her name? Old, that, no, are UNIT 4: HOW OLD ARE YOU? 1. A: Is that Linda? B: (1) , it isn’t. I. Match: (Nối) A: Who’s (2) ? 1. Four B: It’s Mary. 2. Seven 2. A: How old (3) you? 3. Two B: I’m ten years (4) . Mrs.Dung
  3. English VI. Write about you: (Viết về em) 1. What’s your name? 2. How old are you? Mrs.Dung