Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 3 - Test 15 - Năm học 2023-2024
- Nam: Who’s that?
Mai: It’s ____________.
- Mr Loc: How old are you?
Girl: I’m ________________ years old.
- Hong: May I _________ now?
Miss Hien: Yes, you can.
- Mai: What colour is your pencil?
Nam: It’s _______________.
- Linda: What do you do at break time?
Tom: I play __________________________.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 3 - Test 15 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_tieng_anh_lop_3_test_15_nam_hoc_2023_2024.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 3 - Test 15 - Năm học 2023-2024
- Name: TEST15 Date: Saturday, April 06, 2024 Class:3A1 Mrs. Dung Phone: 01664.409.436 Part I. Listening Question 1. Listen and number ( Nghe và đánh số) ___ ___ ___ ___ ___ Question 2. Listen and tick ( Nghe và tích) 1 a. b. 2 a. b. 3 b. a. 4 9 a. b. 5 a. b. Question 3. Listen and write T or F ( Nghe và viết T – đúng hoặc F- sai) True False 1. How do you spell your name? P-E-T-E-R 2. Are Mary and Linda your new friends? 3. My favourite colour is orange.
- 4. They like skipping. 5. The school gym is large. Question 4. Listen and complete. ( Nghe và hoàn thành câu) 1. Nam: Who’s that? Mai: It’s ___. 2. Mr Loc: How old are you? Girl: I’m ___ years old. 3. Hong: May I ___ now? Miss Hien: Yes, you can. 4. Mai: What colour is your pencil? Nam: It’s ___. 5. Linda: What do you do at break time? Tom: I play ___. Question 5: Listen and circle. ( Nghe và khoanh tròn từ đúng) 1. a. Nine b. Nice 2. a. Notebook b. Notebooks 3. a. These b. Those 4. a. Pencil case b. Pencil cases 5. a. Black b. Brown Part II: Reading and Writing Question 6. Look and read. Put a tick () or a cross (x) . (1p) (Nhìn và đọc. Tích () nếu câu và hình giống nhau - (x) nếu câu và hình khác nhau) 1. The boys are playing volleyball. 2. May I open the book? 3. That is my new friend Tom.
- 4. This is my classroom. It’s big and nice. 5. Is that your notebook? Yes, it is. Question 7. Look at the picture and the letters. Write the words. . ( Sắp xếp thành từ đúng) clpein rpehsrane ___ gntsaki ___ Màu vàng wloyle ___ moec rehe ___ rblyiar ___ Question 8. Complete the text. ( Hoàn thành đoạn văn) school playground Computer classroom Music room room My new school Hello. My name’s Hoa. I’m a pupil. This is my new (1) ___. It’s big. I’m in (2) ___ 3A. It’s big. We learn Music in the (3) ___ and study Computer in the (4)___. At break we play in the ( 5) ___ ___. I’m happy in my new school.
- Question 9: Reorder the words . (Sắp xếp thành câu đúng) 1. the/ big/ Is/ ?/ library/ - isn’t/ ,/ No/ ./ it/ ___ 2. they/ Are/ ? / friends/ your/ - are/ ./ ,/ Yes/ they/ ___ 3. are/ the/ What/ ?/ school bags/ colour/ - are/ They/ ./ red/ ___ 4. man’s/ like/ ?/ you/ blind/ Do/ bluff/ - I / . / do/ ,/ Yes/ ___ 5. you/?/ are/ How/ - you/ thank/ I’m/ fine/ ./ you/ ,/ And/ ?/ ___ PART III: SPEAKING Question 10: a) Listen and repeat. b) Point, ask and answer. c) Listen and comment. d) Interview. The End - Good Luck To You