Đề thi học kì I môn Địa lí Lớp 6 - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quách Văn Phẩm

Câu 1.(3.0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

  1. Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh thứ mấy trong hệ Mặt Trời?              

        A. Thứ ba.                     B. Thứ tư.                     C. Thứ năm.                   D. Thứ sáu.

  2. Đường ranh giới quốc gia trên bản đồ được quy ước bằng loại kí hiệu nào?

        A. Kí hiệu điểm.            B. Kí hiệu đường.        C. Kí hiệu diện tích.      D. Kí hiệu hình học.

doc 1 trang BaiGiang.com.vn 30/03/2023 3360
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Địa lí Lớp 6 - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quách Văn Phẩm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_6_de_1_nam_hoc_2018_2019_truo.doc

Nội dung text: Đề thi học kì I môn Địa lí Lớp 6 - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quách Văn Phẩm

  1. PHÒNG GD & ĐT ĐẦM DƠI ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2018 – 2019 TRƯỜNG THCS QUÁCH VĂN PHẨM MÔN: ĐỊA LÍ 6 Đề 1 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Họ và tên: Lớp 6A I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Câu 1.(3.0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1. Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh thứ mấy trong hệ Mặt Trời? A. Thứ ba. B. Thứ tư. C. Thứ năm. D. Thứ sáu. 2. Đường ranh giới quốc gia trên bản đồ được quy ước bằng loại kí hiệu nào? A. Kí hiệu điểm. B. Kí hiệu đường. C. Kí hiệu diện tích. D. Kí hiệu hình học. 3. Nửa bề mặt quả cầu nằm phía trên đường Xích đạo đến cực Bắc là nửa cầu nào? A. Nửa cầu Đông. B. Nửa cầu Tây. C. Nửa cầu Bắc. D. Nửa cầu Nam. 4. Trái Đất ngả nửa cầu Bắc nhiều nhất về phía Mặt Trời là ngày nào? A. Ngày 22/6. B. Ngày 22/12. C. Ngày 21/3. D. Ngày 23/9. 5. Khi ở khu vực giờ gốc là 6 giờ (giờ GMT), lúc đó thủ đô Hà Nội nước ta là mấy giờ? (nước ta nằm ở khu vực giờ thứ 7). A. 15 giờ. B. 14 giờ. C. 13 giờ. D. 11 giờ. 6. Tọa độ địa lí các điểm 300B Dựa vào hình bên, điểm C có tọa độ là bao nhiêu? 200B A B A. Kinh độ 100T; Vĩ độ 100N. 100B 0 0 00 B. Kinh độ 20 T; Vĩ độ 10 B. 0 C D 10 N C. Kinh độ 200Đ; Vĩ độ 200B. 200N 300N D. Kinh độ 100Đ; Vĩ độ 200N. 300T 200T 100T 00 100Đ 200Đ 300Đ Câu 2. (1.0 điểm) Sắp xếp nội dung cột A với nội dung cột B bằng cách điền câu trả lời vào cột C sao cho đúng. Quy ước phương hướng của các đường kinh tuyến, vĩ tuyến: Cột A - Kinh tuyến, vĩ tuyến Cột B - Các hướng chính Cột C - Trả lời 1. Đầu phía trên đường kinh tuyến. A. Chỉ hướng Nam. 1+ 2. Đầu phía dưới đường kinh tuyến. B. Chỉ hướng Bắc. 2+ 3. Đầu bên phải đường vĩ tuyến. C. Chỉ hướng Tây. 3+ 4. Đầu bên trái đường vĩ tuyến. D. Chỉ hướng Đông. 4+ II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 1. (3.0 điểm) Trình bày sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục và hệ quả. Câu 2. (1.0 điểm) Nêu đặc điểm: độ dày, trạng thái, nhiệt độ của lớp vỏ Trái Đất. Câu 3. ( 1.0 điểm) Em hãy nêu khái niệm nội lực và ngoại lực. Câu 4. (1.0 điểm) Bản đồ Việt Nam có tỉ lệ là 1: 700.000, khoảng cách đo từ Hà Nội đến Hải Phòng trên bản đồ là 15 cm. Vậy khoảng cách ngoài thực tế là bao nhiêu km? Bài làm