Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 29 đến 36 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Phan Ngọc Hiển
I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng:
- Kiến thức, kỹ năng, thái độ:
-Nhớ được các bước trừ hai phân thức cùng mẫu, khác mẫu, rút gọn phân thức.
-Thực hiện thành thạo quy đồng MT nhiều phân thức, thực hiện các phép tính trừ các phân thức.
-Hình thành được đức tính nghiêm túc, cẩn thận, tin tưởng, tích cực trong học tập.
- Năng lực: Tính toán, tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, đọc hiểu, giao tiếp.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
-Phấn màu, thước thẳng, kế hoạch dạy học, Sgk.
2. Học sinh:
-Dụng cụ học tập, ôn tập kiến thức đã được học.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG:
- Khởi động (3 phút)
Nêu được quy tắc trừ các phân thức, quy tắc rút gọn
- Hình thành kiến thức (42p)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 29 đến 36 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Phan Ngọc Hiển", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_tiet_29_den_36_nam_hoc_2020_2021_truong.doc
Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 29 đến 36 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Phan Ngọc Hiển
- KHBD ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2020-2021 Tuần: 15 Tiết : 29 Bài 6: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: -Nêu được quy tắc trừ hai phân thức cùng mẫu và khác mẫu thông qua phép cộng các phân thức. -Áp dụng được quy tắc trừ hai phân thức đại số để thực hiện phép trừ các phân thức. Tìm được phân thức đối của một phân thức. -Hình thành được đức tính nghiêm túc, cẩn thận, tin tưởng, yêu thích môn học. 2. Năng lực: -Tính toán, tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, đọc hiểu. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: -Phấn màu, thước thẳng, kế hoạch dạy học, Sgk. 2. Học sinh: -Tìm hiểu trước bài mới, dụng cụ học tập. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Khởi động (4 phút) Mục tiêu: -Nhớ lại được quy tắc phép cộng hai phân thức cùng mẫu. - Phát biểu quy tắc phép cộng hai phân thức cùng mẫu? 3x 3x -Tính tổng của hai phân thức: x 1 x 1 2. Hình thành kiến thức: (40 phút) Hoạt động của thầy - trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Phép trừ hai phân thức cùng mẫu(8 phút) Mục tiêu: Nêu được quy tắc trừ hai hay nhiều phân thức . Gv giới thiệu quy tắc trừ tương tự như 1. Phép trừ hai phân thức cùng mẫu quy tắc cộng các phân thức Quy tăc: Muốn trừ hai phân thức cùng mẫu, ta trừ các tử và giữ nguyên mẫu thức. Vd: (sgk) HĐ2: Phép trừ hai phân thức khác mẫu(12 phút) Mục tiêu:-Nêu được quy tắc trừ hai phân thức đại số. - HĐ cá nhân nêu quy tắc trừ hai phân 2. Phép trừ hai phân thức khác mẫu thức. -GV yêu cầu HS tìm hiểu VD trừ hai Qui tắc: 1 1 phân thức. y(x y) x(x y) -HS HĐ cá nhân tìm hiểu. -GV chốt lại về phép trừ hai phân thức 1 1 y(x y) x(x y)
- KHBD ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2020-2021 HĐ3: Luyện tập (20 phút) Mục tiêu:-Áp dụng được quy tắc trừ hai phân thức đại số để thực hiện phép trừ các phân thức. ?3 Làm tính trừ phân thức -GV yêu cầu HS thực hiện ?3/Sgk. x 3 x 1 x2 1 x2 x -HS HĐ cặp đôi thực hiện, HS thực x 3 x 1 hiện trên bảng. (x 1)(x 1) x(x 1) -HS nêu nhận xét, bổ sung. 2 2 = x 3x x 2x 1 -GV nhận xét, chốt lại bài làm x(x 1)(x 1) = x 1 = 1 x(x 1)(x 1) x(x 1) -GV yêu cầu HS thực hiện ?4/Sgk. ?4 Thực hiện phép tính -Hãy đổi dấu ở mẫu các phân thức x 2 x 9 x 9 x 9 x 9 x 2 hoặc phân thức để x 1 1 x 1 x 1 x 1 x x 1 x 2 x 9 x 9 xuất hiện MTC. = x 1 x 1 x 1 -HS HĐ cặp đôi thực hiện, HS thực x 2 x 9 x 9 hiện trên bảng. = x 1 -HS nêu nhận xét, bổ sung. 3x 16 -GV nhận xét, chốt lại cách làm. x 1 -GV giới thiệu nội dung phần chú ý. Chú ý: Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống như thứ tự thực hiện các phép tính về phân số. -GV yêu cầu HS thực hiện bài 28 (Sgk/49) Bài 28 (Sgk/49) -HS HĐ nhóm thực hiện, HS thực hiện x2 2 x2 2 x2 2 trên bảng. a. 1 5x (1 5x) 5x 1 -HS nêu nhận xét, bổ sung. -GV nhận xét, chốt lại cách làm 4x 1 4x 1 4x 1 b. 5 x (5 x) x 5 3. Hướng dẫn về nhà:(1 phút) * Học sinh cả lớp về nhà. - Làm các bài tập 29; 30(Sgk/ trang 50) - Chú ý thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức giống như thực hiện các phép tính về phân số. IV. RÚT KINH NGHIỆM: . .
- KHBD ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2020-2021 4x 13 x 8 Gv hướng dẫn đổi dấu đồng thời cả tử và mẫu rồi làm tương tự bài 33 5x(x 7) 5x(7 x) 4x 13 8 x 5x(x 7) 5(x 5) x 5 5x(x 7) x(x 7) Hoạt động 3: Trừ phân thức không cùng mẫu Quy đồng và trừ được các phân thức (17p) GV hướng dẫn Bài 35 a c e a c e x 1 1 x 2x(x 1) b d f b d f x 3 x 3 (x 3)(x 3) (x 1)(x 3) (1 x)(x 3) 2x(x 1) = HĐ nhóm làm bài 35 (x 1)(x 3) (x 3)(x 3) (x 3)(x 3) Gv chốt lại nội dung cảu toàn bài học: 2 2 2 = x 4x 3 x 3 x 3x 2x 2x (x 1)(x 3) = 2x 6 (x 1(x 3) = 2(x 3) (x 1)(x 3) 3. Hướng dẫn về nhà(1p) - Phân thức bằng nhau - T/c của phân thức - Phép tính cộng, trừ phân thức IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . Tuần: 16 Bài 7: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết : 31 I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: -Nêu được quy tắc nhân 2 phân thức đại số, các tính chất của phép nhân phân thức đại số. A C A.C -Áp dụng được quy tắc nhân hai phân thức: = , các tính chất giao hoán, kết B D B.D hợp, phối của phép nhân đối với phép cộng để thực hiện phép nhân các phân thức. -Hình thành được đức tính nghiêm túc, cẩn thận, tin tưởng, yêu thích môn học. 2. Năng lực: -Tính toán, tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, đọc hiểu, thẩm mỹ, giao tiếp. II. CHUẨN BỊ:
- KHBD ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2020-2021 1. Giáo viên: -Phấn màu, thước thẳng, kế hoạch dạy học, Sgk. 2. Học sinh: -Dụng cụ học tập, tìm hiểu trước nội bài học. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Khởi động (1 phút) Mục tiêu:-Nhớ lại được quy tắc nhân hai phân số. a c -GV muốn nhân 2 phân số làm ntn? b d 2. Hình thành kiến thức: (43 phút) Hoạt động của thầy - trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Quy tắc phép nhân các phân thức đại số (12 phút) Mục tiêu: Nêu được quy tắc nhân 2 phân thức đại số. 1. Quy tắc -GV yêu cầu HS thực hiện ?1/Sgk? ?1(Sgk/51) -HS HĐ cặp đôi thực hiện, HS thực 4y2 3x2 4y2.( 3x2 ) a) ( ) hiện trên bảng. 9x4 8y 9x4.8y -HS nêu nhận xét, bổ sung 12x2 y2 -GV chốt lại bài làm 72x4 y y 6x2 3 x 2 x 2 25 3 x 2 .( x 2 25) b) . x 5 6 x 3 6 x 3 .( x 5) -GV vậy muốn nhân hai phân thức ta làm như thế nào? 3x2 (x 5)(x 5) -HS HĐ cá nhân trả lời 3 -HS nêu nhận xét, bổ sung 6x (x 5) x 5 -GV chốt lại quy tắc nhân hai phân thức. 2x Qui tắc (sgk) HĐ2: Luyện tập (19 phút) A C A.C Mục tiêu: Áp dụng được quy tắc nhân hai phân thức: = B D B.D 2. Áp dụng: -GV hướng dẫn HS thực hiện phép Vd1:Thực hiện phép nhân các phân thức nhân hai phân thức ví dụ 1 sau. x2 x2.(3x 6) (3x 6) = -HS HĐ cá nhân thực hiện theo hướng 2x2 8x 8 2x2 8x 8 dẫn. 3x2 (x 2) 2(x2 4x 4) 3x2 (x 2) 2(x 2)2 3x2 2(x 2) -GV yêu cầu HS thực hiện ví dụ 2 Vd2: Làm tính nhân các phân thức sau
- KHBD ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2020-2021 -HS HĐ cặp đôi thực hiện, HS trình 1 5x 2x4 a.( ) bày bài làm trên bảng. 3x3 (1 5x)2 -HS nêu nhận xét, bổ sung 4 = (1 5x).2x -GV chốt lại bài làm 3x3 (1 5x)2 = 2x 3(1 5x) (x 13)2 3x2 b. 5 2x x 13 (x 13)2.( 3x2 ) 2x5 (x 13) -GV yêu cầu HS thực hiện ví dụ 3 = 3(x 13) -HS HĐ cá nhân thực hiện, HS thực 2x3 hiện trên bảng. Vd3: Thực hiện phép tính sau. x2 6x 9 (x 1)3 -HS nêu nhận xét, bổ sung -GV chốt lại bài làm. 1 x 2(x 3)3 (x 3)2.(x 1)3 (1 x).2(x 3)3 (x 3)2.(x 1)3 2.(x 1).(x 3)3 (x 1)2 2.(x 3) HĐ3: Các tính chất của phép nhân các phân thức (12 phút) Mục tiêu:-Nêu được các tính chất của phép nhân phân thức đại số. Áp dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phối của phép nhân đối với phép cộng để thực hiện phép nhân các phân thức. -GV phép nhân phân số có những tính 3. Các tính chất của phép nhân các phân chất nào? thức -HS HĐ cá nhân trả lời -GV yêu cầu HS thực hiện ?4 ?4 . Tính nhanh -HS HĐ cặp đôi thực hiện, HS trình 3x5 5x3 1 x x4 7x 2 bày trên bảng. x4 7x2 2 2x 3 3x5 5x3 1 -GV chốt lại bài làm. 3x5 5x3 1 x4 7x 2 x = x4 7x2 2 3x5 5x3 1 2x 3 = x 2x 3 Nội dung cần lưu ý: - Quy tắc phép nhân các phân thức đại số -Tính chất của phép nhân các phân thức. 3. Hướng dẫn về nhà (1 phút) * Học sinh cả lớp. -Ôn tập quy tắc và các tính chất của phép nhân phân thức. -Làm các bài tập: 38; 39 trang 52/Sgk. IV. RÚT KINH NGHIỆM:
- KHBD ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2020-2021 Tuần: 16 Tiết : 32 Bài 8: PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: -Nêu được hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1 và chỉ có phân thức khác không mới có phân thức nghịch đảo, quy tắc phép chia hai phân thức. -Áp dụng được quy tắc chia các phân thức đại số để thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia các phân thức. Tìm được phân nghịch đảo của phân thức. -Hình thành được đức tính cẩn thận, tin tưởng, chính xác khi thực hiện phép chia các phân thức. 2. Năng lực: -Tính toán, tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: -Phấn màu, thước thẳng, kế hoạch dạy học, Sgk. 2. Học sinh: - Tìm hiểu nội dung bài mới, dụng cụ học tập. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Khởi động:(4 phút) Mục tiêu:-Nhớ lại được khái niệm phân số nghịch đảo. -GV hai phân số được gọi là nghịch đảo của nhau khi nào? Tìm phân số nghịch đảo của 2 phân số: ? 3 2. Hình thành kiến thức(40 phút) Hoạt động của thầy - trò Nội dung ghi bảng HĐ1:Tìm hiểu phân thức nghịch đảo (15 phút) Mục tiêu:-Nêu được hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1 và chỉ có phân thức khác không mới có phân thức nghịch đảo. Tìm được phân nghịch đảo của phân thức. GV yêu cầu HS thực hiện ?1/ Sgk? 1. Phân thức nghịch đảo -HS HĐ cá nhân thực hiện, HS trả lời. -Hai phân thức gọi là nghịch đảo của nhau -GV hãy nhận xét về tích của hai phân nếu tích của chúng bằng 1. thức trên? Tổng quát (sgk) -GV chốt lại về phân thức nghịch đảo -?2 Tìm phân thức nghịch đảo của mỗi phân -GV yêu cầu HS thực hiện ?2/Sgk. thức sau. -HS HĐ cặp đôi thực hiện, HS trả lời. 2x 3y2 a. có phân thức nghịch đảo là: -HS nêu nhận xét, bổ sung 3y2 2x -GV chốt lại phân thức nghịch đảo của b. 2x 1 có phân thức nghịch đảo là: phân thức. x2 x 6 x2 x 6 2x 1
- KHBD ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2020-2021 c. x – 2 có phân thức nghịch đảo là: 1 x 2 d. 1 có phân thức nghịch đảo là: 3x + 2 3x 2 HĐ2: Phép chia (9 phút) Mục tiêu:-Nêu được quy tắc phép chia hai phân thức. -GV hãy nhắc lại quy tắc chia hai phân 2. Phép chia a c số ?. : a. Quy tắc b d -Muốn chia phân thức A cho phân thức C -HS HĐ cá nhân trả lời. B D -HS nêu nhận xét, bổ sung. khác 0, ta nhân A với phân thức nghịch đảo -GV trong phép chia hai phân thức B A C C cũng thực hiện tương tự. : của . B D D A C A D C -GV hãy phát biểu quy tắc chia hai : = , với 0 phân thức? B D B C D -HS HĐ cá nhân trả lời -HS nêu nhận xét, bổ sung. -GV chốt lại về quy tắc chia hai phân thức. HĐ3:Áp dụng-luyện tập (16 phút) Mục tiêu: Áp dụng được quy tắc chia các phân thức đại số để thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia các phân thức. -GV yêu cầu HS thực hiện ?3 và ?3: Làm tính chia phân thức. ?4/Sgk. 1 4x2 2 4x (1 2x)(1 2x) 3x : -HS HĐ cặp đôi thực hiện, HS thực x2 4x 3x x(x 4) 2(1 2x) hiện trên bảng. = 3(1 2x) -HS nêu nhận xét, bổ sung 2(x 4) -GV chốt lại về bài làm. ?4: Thực hiện phép tính sau. 4x2 6x 2x 4x2 5y 3y : : . . 1 -GV yêu cầu HS thực hiện bài 42 (a)? 5y2 5y 3y 5y2 6x 2x -HS HĐ cá nhân thực hiện, HS trình Bài 42 (Sgk/54) Làm tính chia phân thức. bày trên bảng 20x 4x3 20x 5y -HS nêu nhận xét, bổ sung. a / ( 2 ) : ( ) ( 2 ).( 3 ) -GV chốt lại về bài làm. 3y 5y 3y 4x ( 20x).( 5y) 100xy 25.4xy 25 3y2 4x3 12x3 y2 3x2 y.4xy 3x2 y Nội dung cần lưu ý: -Phân thức nghịch đảo. -Quy tắc phép chia phân thức. 3. Hướng dẫn về nhà(1 phút) * Học sinh cả lớp. - Ôn tập quy tắc phép chia các phân thức. - Làm các bài tập: 42(b); 44 trang 55/Sgk. IV. RÚT KINH NGHIỆM:
- KHBD ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2020-2021 Tuần: 17 ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (tiết 1) Tiết : 33 I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: -Nhớ lại các quy tắc nhân, chia, đơn với đa thức, đa thức với đa thức, 7 HĐT đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. -Thực hiện thành thạo nhân, chia, đơn, đa thức, áp dụng thành thạo các phương pháp để phân tích đa thức thành nhân tử, tìm x . -Hình thành được đức tính nghiêm túc, cẩn thận, tin tưởng, có ý thức trong học tập. 2. Năng lực: Tính toán, tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, đọc hiểu, giao tiếp. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, kế hoạch dạy học, tài liệu tham khảo. 2. Học sinh: Ôn tập kiến thức cũ, dụng cụ học tập. III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Khởi động (3 phút) Mục tiêu:-Nhớ lại được các nội dung cơ bản đã được học ở chương I. -GV hãy nhắc lại các nội dung cơ bản đã được học ở chương I? 2. Hình thành kiến thức-luyện tập (41 phút) Hoạt động của thầy - trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Nhắc lại 7 HĐT (5 phút) Mục tiêu: Nhớ lại được 7 HĐT đáng nhớ. -GV yêu cầu HS viết biểu thức 7HĐT 1. Bảy HĐT đáng nhớ đáng nhớ? -HS HĐ cá nhân thực hiện trên giấy, GV chốt lại về 7 HĐT đáng nhớ. HĐ2: Nhân, chia đơn thức, đa thức (19 phút) Mục tiêu:-Thực hiện thành thạo nhân, chia, đơn, đa thức. -HĐ cá nhân nêu q tắc nhân đơn thức Bài 1 Thực hiện phép tính sau. 2 với đa thức a) xy(xy 5x 10 y) -HS nêu nhận xét, bổ sung 5 -GV chốt lại về quy tắc nhân đơn thức 2 2 2 ( xy).(xy) ( xy).( 5x) ( xy).(10 y) với đa thức, nhân đa thức với đa thức. 5 5 5 2 HS HĐ cá nhân thực hiện, HS trình = x2 y2 2x2 y 4xy2 bày trên bảng. 5 -HS nêu nhận xét, bổ sung b/ (x 3y)(x2 2xy) -GV chốt lại về bài làm. x.(x2 2xy) 3y.(x2 2xy) -GV muốn chia đa thức cho đơn thức x3 2x2 y 3x2 y 6xy2 làm ntn? x3 x2 y 6xy2
- KHBD ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2020-2021 HĐ3: Phân tích các đa thức thành nhân tử (16 phút) Mục tiêu:-Áp dụng thành thạo các phương pháp để phân tích đa thức thành nhân tử, tìm x . Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân -GV hãy nêu các phương pháp để phân tử. tích đa thức thành nhân tử? a / 4x3 4xy2 8x2 y 16x -HS HĐ cá nhân trả lời. 4x(x2 y2 2xy 4) -HS nêu nhận xét, bổ sung. 4x[x2 2xy y2 ) 4] -GV chốt lại các phương pháp để phân tích một đa thức thành nhân tử. 4x[(x y)2 22 ] =4x(x+y+2)(x+y-2) -GV yêu cầu HS thực hiện bài 3(a,b) b/ x3- 3x2- 4x+ 12 -HS HĐ cặp đôi thực hiện, HS trình = (x3- 3x 2 )- (4x- 12) bày bài làm trên bảng. = x2(x-3)- 4 (x-3) -HS nêu nhận xét, bổ sung. = (x- 3)(x+2)(x-2) -GV chốt Bài 4: Tìm x biết GV yêu cầu HS thực hiện bài 4 a) x(x 5) 4x 20 0 -HS HĐ cá nhân thực hiện, 2HS thực x(x 5) 4(x 5) 0 hiện trên bảng (x 5)(x 4) 0 -HS nêu nhận xét, bổ sung x 5 0 hoặc x 4 0 -GV chốt lại cách tìm xlại bài làm. 1) x 5 0 x 5 2) x 4 0 x 4 vậy x = 5; x = 4 Nội dung cần lưu ý: - 7 HĐT đáng nhớ. - Quy tắc nhân, chia đơn thức, đa thức. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. 3. Hướng dẫn về nhà (1 phút) * Học sinh cả lớp - Ôn tập các dạng bài tập nhân, chia đơn thức, đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử. - Ôn tập các câu 4 đến 9 trang 61/Sgk. IV. RÚT KINH NGHIỆM:
- KHBD ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2020-2021 Tuần: 17 Tiết : 34 ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (tiết 2) I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 3. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: -Nhớ lại các bước rút gọn phân thức, các quy tắc về phép tính cộng, trừ phân thức. -Thực hiện thành thạo rút gọn phân thức, các phép tính cộng, trừ các phân thức. -Hình thành được đức tính nghiêm túc, cẩn thận, tích cực trong học tập. 4. Năng lực: -Tính toán, tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, đọc hiểu, giao tiếp. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: -Phấn màu, thước thẳng, kế hoạch dạy học, tài liệu tham khảo. 2. Học sinh: -Dụng cụ học tập, ôn tập kiến thức đã học chương 2. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG: 2. Khởi động (5 phút) Mục tiêu:-Nhớ lại các bước rút gọn phân thức, các quy tắc cộng, trừ phân thức. -GV muốn rút gọn một phân thức thực hiện ntn? Phát biểu các quy tắc cộng, trừ phân thức? 3. Hình thành kiến thức-luyện tập (39 phút) Hoạt động của thầy - trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Rút gọn phân thức (12 phút) Mục tiêu:-Thực hiện thành thạo rút gọn phân thức. Bài 1: Rút gọn phân thức. 20x2 45 5(4x2 9) a) (2x 3)2 (2x 3)2 5(2x 3)(2x 3) -GV yêu cầu HS thực hiện bài 1(a,b) (2x 3)2 -HS HĐ cá nhân thực hiện, HS trình 5(2x 3) bày bài làm trên bảng. 2x 3 -HS nêu nhận xét, bổ sung 3 2 3 x 3x 3x 1 (x 1) -GV chốt lại bài làm. b) x2 y xy x 1 (x2 y xy) (x 1) (x 1)3 (x 1)3 (x 1)2 xy(x 1) (x 1) (x 1)(xy 1) xy 1 HĐ2: Các phép tính về phân thức (27 phút) Mục tiêu:-Thực hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ các phân thức.
- KHBD ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2020-2021 -GV yêu cầu HS thực hiện bài 2(a,b) Bài 2: Thực hiện phép tính. 3x 5 5 15x 3x 5 15x 5 -Hãy viết phép trừ phân thức về phép a) cộng phân thức. 4x3 y 4x3 y 4x3 y 4x3 y -Thực hiện các phép cộng phân thức 3x 5 15x 5 18x 9 -HS HĐ cá nhân thực hiện, HS trình 4x3 y 4x3 y 2x2 y bày bài làm trên bảng. x 9 3 x 9 3 b) -HS nêu nhận xét, bổ sung. x2 9 x2 3x (x 3)(x 3) x(x 3) -GV chốt lại bài làm. x(x 9) 3(x 3) x2 9x 3x 9 x(x 3)(x 3) x(x 3)(x 3) x(x 3)(x 3) x2 6x 9 (x 3)2 x 3 x(x 3)(x 3) x(x 3)(x 3) x(x 3) -GV yêu cầu HS thực hiện bài 3 Bài 3: Rút gọn biểu thức A -HS HĐ cặp đôi thực hiện, HS trình x2 6 1 bày bài làm trên bảng. A 3 -HS nêu nhận xét, bổ sung. x 4x 6 3x x 2 x2 6 1 -GV chốt lại bài làm. A x3 4x 6 3x x 2 x2 6 1 = x(x 2)(x 2) 3(x 2) x 2 3x2 6x2 12x 3x2 6x 3x(x 2)(x 2) 18x 6 3x(x 2)(x 2) (x 2)(x 2) Nội dung cần lưu ý: - Cách rút gọn phân thức - Các phép tính cộng, trừ các phân thức. 3. Hướng dẫn về nhà (1 phút) * Học sinh cả lớp - Ôn tập các bài tập về rút gọn phân thức, cộng trừ các phân thức. IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . Tiết 17 Tiết 35 KIỂM TRA HỌC KÌ I
- KHBD ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2020-2021 Tuần: 18 Bài 9: BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ Tiết : 36 - GIÁ TRỊ PHÂN THỨC I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng: 5. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: -Nêu được biểu thức hữu tỉ là biểu thức chứa các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số. Nhận dạng được mỗi mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ. -Thực hiện đúng các phép toán trên các phân thức đại số, tìm được điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. -Hình thành được đức tính cẩn thận, chính xác khi biến đổi các phép toán trên biểu thức. 6. Năng lực: -Tính toán, tự học, hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, đọc hiểu, giao tiếp. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: -Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, kế hoạch dạy học, Sgk. 2. Học sinh: -Tìm hiểu trước nội dung bài học, ôn lại các phép toán về phân thức. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG: 4. Khởi động:(4 phút) Mục tiêu:-Nhớ lại được định nghĩa về phân thức đại số. -Thế nào là một phân thức đại số? Cho ví dụ về phân thức về phân thức đại số? 5. Hình thành kiến thức:(30 phút) Hoạt động của thầy - trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Biểu thức hữu tỉ (10 phút) Mục tiêu:-Nêu được biểu thức hữu tỉ là biểu thức chứa các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số. Nhận dạng được mỗi mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ. -GV yêu cầu HS tìm hiểu về biểu 1. Biểu thức hữu tỉ(sgk) thức hiểu tỉ. -Trong các biểu thức trên, biểu thức nào là phân thức? -Các biểu thức trên biểu thị các phép toán nào? -HS HĐ cá nhân HS trả lời -HS nêu nhận xét, bổ sung. -GV vậy thế nào là các biểu thức hữu tỉ? -HS HĐ cá nhân HS trả lời -HS nêu nhận xét, bổ sung. -GV chốt lại về biểu thức hữu tỉ. HĐ2: Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức(10 phút) Mục tiêu:-Thực hiện đúng các phép toán trên các phân thức đại số. 2. Biến đổi một biểu thức hữu tỉ về thành
- KHBD ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2020-2021 -GV nhờ các quy tắc của các phép một phân thức toán cộng, trừ, nhân, chia các phân 1 1 1 1 thức ta có thể biến đổi một biểu thức A x (1 ) : (x ) 1 x x hữu tỉ thành một phân thức. x -GV hãy biến đổi biểu các thức A; B x x 1 x 1 sau thành một phân thức? ( ) : ( ) -HS HĐ cặp đôi thực hiện, HS thực x x x 1 x hiện trên bảng. -HS nêu nhận xét, bổ sung. x x 1 x 1 -GV chốt lại về biến đổi một biểu x 1 2 thức hữu tỉ về thành một phân thức. 1 B x 1 2x 1 x2 1 2 2x 1 : 1 2 x 1 x 1 x 1 x2 1 x2 1 = x 1 (x 1)2 (x 1)(x 1) HĐ3: Giá trị của một phân thức (10 phút) Mục tiêu:-Tìm được điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. -GV một phân số a có nghĩa khi nào? 3. Giá trị của một phân thức b - Một phân thức được xác định khi mẫu thức -HS HĐ cá nhân trả lời khác 0. -HS nêu nhận xét, bổ sung. 3x 9 Ví dụ 2: Cho phân thức: -GV một phân thức được xác định x(x 3) khi nào? a) Phân thức được xác định với điều kiện: -HS HĐ cá nhân trả lời x(x 3) 0 x 0 và x 3 -HS nêu nhận xét, bổ sung. 3x 9 3(x 3) 3 b) vì và x=2014 thỏa mãn -GV chốt lại một phân thức được xác x(x 3) x(x 3) x định khi mẫu thức khác 0. ĐK. Vậy giá trị của phân thức đã cho bằng: 3 1 2014 668 HĐ4:luyện tập (10 phút) Mục tiêu:-Thực hiện được các phép toán trên các phân thức đại số, tìm được điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. ?2. Cho phân thức: x 1 x2 x a) Phân thức xác định với điều kiện x2 + x ≠ 0 x(x +1) ≠ 0 x 0 và x 1 -GV yêu cầu HS thực hiện ?2/Sgk. vậy pt xác định khi x ≠ 0 và x ≠ - 1 x 1 x 1 1 -HS HĐ cặp đôi thực hiện, HS thực b) Do hiện trên bảng. x2 x x(x 1) x -HS nêu nhận xét, bổ sung. -Tại x = 1000000 thỏa mãn điều kiện nên giá -GV chốt lại bài làm.
- KHBD ĐẠI SỐ 8 NĂM HỌC 2020-2021 x 1 x 1 1 trị của biểu thức là : = x2 x x(x 1) x 1 1000000 -Tại x = - 1 không thỏa mãn điều kiện nên không tính được giá trị của biểu thức Nội dung cần lưu ý: -Biến đổi một biểu thức hữu tỉ về thành một phân thức. -Tìm giá trị của một phân thức 6. Hướng dẫn về nhà:(1 phút) * Học sinh cả lớp -Ôn tập lại bài học -Làm các bài tập 47; 49 (Sgk/58) IV. RÚT KINH NGHIỆM: . .