Giáo án Lớp 5 - Tuần 19+20 - Năm học 2017-2018 - Trần Tuấn Dũng

Toán:  (Tiết 91)

Diện tích hình thang.

I.   Mục tiêu:                                                               

      Giúp hs :

-  Biết tính diện tích hình thang. 

-  Nhớ và biết vận dụng công thức tính diện tích hình thang để giải các bài tập có liên quan.                   

   II.   Đồ dùng dạy học.

-  GV: Chuẩn bị bảng phụ và các mảnh bìa có hình dạng như hình vẽ trong SGK.

-  HS:  Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông ; thước kẻ; êke; kéo cắt.

  III.   Các hoạt động dạy học chủ yếu.

Hoạt động dạy

  1.  Bài cũ:      (3’)

-  Gọi 2 hs nêu đặc điểm của hình thang.

          Nhận xét.

  2.  Bài mới:

 Hoạt động 1:    Hình thành công thức tính diện tích hình thang.      (15’)

- GV nêu vấn đề: Tính diện tích hình thang ABCD đã cho.

- GV dẫn dắt để hs có thể tìm trung điểm M của BC, rồi cắt rời tam giác ABM.

Hoạt động học

-  2 hs lên bảng trả lời, cả lớp theo dõi nhận xét.
-  HS ghép tam giác ABM như hướng dẫn trong SGK để được hình tam giác ADK.
doc 77 trang BaiGiang.com.vn 29/03/2023 6120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 19+20 - Năm học 2017-2018 - Trần Tuấn Dũng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_5_tuan_1920_nam_hoc_2017_2018_tran_tuan_dung.doc

Nội dung text: Giáo án Lớp 5 - Tuần 19+20 - Năm học 2017-2018 - Trần Tuấn Dũng

  1. Tuần 19 Tiết Thứ Tiết Mụn theo Tờn bài ngày PPCT 1 Chào cờ 2 Toỏn 91 Diện tích hình thang. Hai 22/1 3 Lịch sử 19 Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 4 KC 19 Chiếc đồng hồ 5 Chớnh tả 19 Nhà yờu nước Nguyễn Trung Trực 1 Thể dục 37 Trò chơi “ Đua ngựa’’ và “ lò cò tiếp sức’’ 2 Tập đọc 37 Ba Người công dân số Một 23/1 3 Toỏn 92 Luyện tập 4 Đạo đức 19 Em yêu quê hương (Tiết 1) 5 Khoa học 37 Dung dịch 1 LTVC 39 Câu ghép Tư 2 TLV 39 Luyện tập tả người 24/1 3 Toỏn 93 Luyện tập chung 4 Kĩ thuật 19 Nuoõi dửụừng gaứ 5 ÂN 19 1 Thể dục 38 Tung và bắt bóng - Trò chơi “ Bóng chuyền sáu’’ 2 Tập đọc 38 Người công dân số một (Tiếp theo) Năm 3 Toỏn 94 Hình tròn. Đường tròn 25/1 4 MT 19 5 Địa lớ 19 Châu Á (Tiết 1) 1 LTVC 38 Cách nối các vế câu ghép 2 TLV 38 Luyện tập tả người Sỏu 3 Toỏn 95 Chu vi hình tròn 26/1 4 Khoa học 38 Sự biến đổi hoá học 5 SH GDNG 1
  2. Thứ hai ngày 22 thỏng 1 năm 2018 Toán: (Tiết 91) Diện tích hình thang. I. Mục tiêu: Giúp hs : - Biết tính diện tích hình thang. - Nhớ và biết vận dụng công thức tính diện tích hình thang để giải các bài tập có liên quan. II. Đồ dùng dạy học. - GV: Chuẩn bị bảng phụ và các mảnh bìa có hình dạng như hình vẽ trong SGK. - HS: Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông ; thước kẻ; êke; kéo cắt. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: (3’) - Gọi 2 hs nêu đặc điểm của hình thang. - 2 hs lên bảng trả lời, cả lớp theo dõi Nhận xét. nhận xét. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Hình thành công thức tính diện tích hình thang. (15’) - GV nêu vấn đề: Tính diện tích hình thang ABCD đã cho. - GV dẫn dắt để hs có thể tìm trung điểm - HS ghép tam giác ABM như hướng dẫn M của BC, rồi cắt rời tam giác ABM. trong SGK để được hình tam giác ADK. - HS nhận xét về diện tích của hình thang ABCD và diện tích tam giác ADK vừa tạo thành. + Dựa vào hình vẽ ta có: - Diện tích hình thang ABCD bằng diện tích hình tam giác ADK. DK AH - Diện tích hình tam giác ADK là: 2 DK AH (DC CK) AH (DC AB) AH Mà = = 2 2 2 (DC AB) AH Vậy diện tích hình thang ABCD là: 2 - GV yêu cầu hs nêu cách tính diện tích - Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hình thang. hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn - GV kết luận và ghi công thức tính diện vị đo) rồi chia cho 2. tích hình thang lên bảng. (a b)xh S = 2 ( s là diện tích ; a,b là độ dài các cạnh đáy - 2 hs nhắc lại công thức tính diện tích ; h là chiều cao). hình thang. Hoạt động 2: Luyện tập. (20’) - GV giao các bài tập 1, 2, 3. Chữa bài. Bài 1: Tính diện tích hình thang. - Củng cố cách tính diện tích hình thang. + (Bài 1b hs khá, giỏi) - Vận dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình thang. - 1 hs đọc thành tiếng trước lớp. - Gọi hs đọc Y/C bài tập. - 2 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào vở. Bài giải: 2
  3. - GV giúp đỡ một số hs yếu. a) Diện tích hình thang là: (12 8) 5 = 50 (cm2) Nhận xét. 2 (9,4 6,6) 10,5 b) = 84 (m2) 2 Đ/S: a) 50cm2 Bài 2: Tính diện tích mỗi hình thang sau: b) 84m2 + (Bài 2b hs khá, giỏi) - HS vận dụng công thức để làm bài sau - Nhắc lại khái niệm hình thang vuông đã đó đổi bài cho nhau để chấm chéo. được học ở tiết 90 để thấy được cách tính diện tích hình thang vuông. a) 32,5 cm2 - GV giúp đỡ hs yếu. b) 20 cm2 Bài 3: (HS khá, giỏi) Y/C hs đọc đề toán. H: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - Bài toán cho biết độ dài 2 đáy. H: Muốn tính diện tích hình thang ta làm - Tìm chiều cao. thế nào? + 1 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. Bài giải: Chiều cao hình thang là: ( 110 + 90,2) : 2 = 100,1 (m) Diện tích của thửa ruộng hình thang là: ( 110 + 90,2) 100,1 : 2 = 10020,01 (m2) Đ/S: 10020,01m2 3. Củng cố – dặn dò: (2’) Nhận xét chung giờ học. Về nhà làm bài tập trong VBT. Lịch sử Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ I.M uùc tieõu: - Sau baứi hoùc hs neõu ủửụùc: - Tường thuật sơ lược được chiến dịch Điện Biên Phủ: + Chiến dịch diễn ra trong ba đợt tấn công; đợt ba: ta tấn công và tiêu diệt cứ điểm đồi A1 và khu trung tâm chỉ huy của địch. + Ngày 7-5-1954, Bộ chỉ huy tập đoàn cứ điểm ra hàng, chiến dịch kết thúc thắng lợi. - Trình bày sơ lược ý nghĩa chiến thắng Điện Biên Phủ: là mốc son chói lọi, góp phần kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược. - Biết tinh thần chiến đấu anh dũng của bộ đội ta trong chiến dịch: tiêu biểu là anh hùng Phan Đình Giót lấy thân mình lấp lỗ châu mai. II.ẹoà duứng daùy hoùc. - Baỷn ủoà haứnh chớnh Vieọt Nam. - Caực hỡnh minh hoaù cuỷa SGK phoựng to. III.Hoaùt ủoọng daùy – hoùc chuỷ yeỏu. Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1. Kieồm tra baứi cuừ. (5’) -Goùi 3 hs leõn baỷng traỷ lụứi caõu hoỷi veà noọi -3 hs leõn baỷng traỷ lụứi. dung cuỷa baứi hoùc trửụực. + ẹaùi hoọi ủaùi bieồu toaứn quoỏc laàn thửự II cuỷa ủaỷng ủaừ ủeà ra nhieọm vuù gỡ cho caựch 3
  4. + Khai thaực khoaựng saỷn H: Keồ teõn moọt soỏ ngaứnh kinh teỏ cuỷa + Troàng caực loaùi caõy coõng nghieọp, khu vửùc ẹoõng Nam AÙ ? - Đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm. H: (HS khá, giỏi) Vì sao Đông Nam á lại sản xuất được nhiều lúa gạo? Keỏt luaọn: Khu vửùc ủoõng Nam AÙ coự khớ haọu nhieọt ủụựi gioự muứa, noựng, aồm. Ngửụứi daõn troàng nhieàu luựa gaùo, caõy coõng nghieọp, khai thaực khoaựng saỷn. 3. Cuỷng coỏ- daởn doứ (2’) Veà nhaứ hoùc baứi. Thứ sỏu ngày 2 thỏng 2 năm 2018 Luyện từ và câu Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ I- Mục tiêu 1. Nắm được cách nối cácvế câu ghép bằng quan hệ từ (QHT) 2. Nhận biết các QHT, cặp QHT được sử dụng trong câu ghép( BT1); biết cách dùng QHT nối các vế câu ghép(BT3). II - Đồ dùng dạy học - Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập hai III- Các hoạt động dạy học Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1. Baứi cuừ (5’) - Goùi 2 hs leõn baỷng tỡm tửứ ủoàng nghúa vụựi - 2 hs laứm treõn baỷng lụựp. tửứ coõng daõn vaứ ủaởt caõu vụựi moọt trong soỏ caực tửứ em vửứa tỡm ủửụùc. Nhaọn xeựt. 3. Baứi mụựi. - Giới thiệu bài Trong tiết LTVC trước, các em đã biết có 2 cách nói vế câu trong câu ghép: nối bằng từ có tác dụngnối và nối trực tiếp (không dùng từ nối). Bài học hôm nay giúp các em tìm hiểu cách nối thứ nhất – nối các vế câu ghép bằng QHT. Hoaùt ủoọng 1: Tỡm hieồu vớ duù. (15’) Baứi 1: Goùi hs ủoùc yeõu caàu vaứ noọi dung - Một HS đọc yêu cầu của BT1 .Cả lớp theo dõi trong SGK. yeõu caàu cuỷa baứi taọp . - HS đọc thầm đoạn văn, tìm câu ghép trong đoạn văn. - Goùi hs phaựt bieồu. GV ghi nhanh leõn - HS nói những câu ghép các em tìm được. baỷng caõu traỷ lụứi cuỷa hs. Câu 1: anh công nhân I-va-nốp đang chờ tới lượt mình thì cửa phòng lại mở, một người nữa tiến vào Câu 2: Tuy đồng chí không muốn làm mất trật tự, nhưng tôi có quyền nhường chỗ và đổi chỗ cho đồng chí. Câu 3:Lê-nin không tiện từ chối, đồng chí cám ơn I-va-nốp và ngồi vào ghế cắt tóc. Baứi 2: 68
  5. - Goùi hs ủoùc YC baứi taọp. - 1 hs thaứnh tieỏng trửụực lụựp. - 3 hs laứm treõn baỷng lụựp. Moói hs laứm moọt caõu. HS dửụựi lụựp laứm vaứo vụỷ. - GV nhaọn xeựt – boồ sung. + HS laứm vieọc caự nhaõn, caực em duứng buựt + ( HS khá, giỏi) giảI thích được lí do vì sao chỡ gaùch cheựo, phaõn taựch caực veỏ caõu lược bớt QHT trong đoạn văn. gheựp, gaùch chaõn caực tửứ vaứ daỏu caõu ụỷ ranh giụựi cuỷa caõu gheựp Câu 1 có 3 vế câu: , anh công nhân I-va-nốp đang chờ tới lượt mình/thì cửa phòng lại mở, /một người nữa tiến vào Câu 2 có 2 vế câu: Tuy đồng chí không muốn làm mất trật tự, / nhưng tôi có quyền nhường chỗ và đổi chỗ cho đồng chí. Câu 3 có 2 vế câu: Lê-nin không tiện từ chối, đồng chí cám ơn I-va-nốp và ngồi vào ghế cắt tóc. - Yeõu caàu hs tửù laứm. - 1 hs laứm treõn baỷng phuù, dửụựi lụựp laứm vaứo vụỷ baứi taọp. - Nhaọn xeựt keỏt luaọn lụứi giaỷi ủuựng. Baứi 3: - Goùi hd ủoùc YC baứi taọp. H: Caựch noỏi caực veỏ caõu trong nhửừng caõu + Caõu 1: Veỏ 1 vaứ veỏ 2 ủửụùc noỏi vụựi nhau gheựp treõn coự gỡ khaực nhau ? baống quan heọ tửứ thỡ, veỏ 2 vaứ veỏ 3 ủửụùc noỏi vụựi nhau trửùc tieỏp. + Caõu 2: Veỏ 1 vaứ veỏ 2 ủửụùc noỏi vụựi nhau baống caởp quan heọ tửứ tuy nhửng. + Caõu 3: Veỏ 1 vaứ veỏ 2 ủửụùc noỏi vụựi nhau trửùc tieỏp. H: Caực veỏ caõu gheựp 1 vaứ 2 ủửụùc noỏi vụựi - Caực veỏ caõu gheựp ủửụùc noỏi vụựi nhau nhau baống tửứ naứo ? baống quan heọ tửứ hoaởc cặp quan heọ tửứ. Keỏt luaọn: Caực veỏ caõu trong caõu gheựp coự theồ ủửụùc noỏi vụựi nhau baống quan heọ tửứ hoaởc cặp quan heọ tửứ. - Ghi nhụự. - YC hs ủoùc ghi nhụự SGK. Hoaùt ủoọng 2: Luyeọn taọp. ( 18’) Bài tập 1 - HS đọc nội dung BT1 - 3 hs noỏi tieỏp nhau ủoùc ghi nhụự. - GV lưu ý HS: + HS gạch dưới các câu ghép tìm được + Bài tập này có 3 yêu cầu nhỏ: Tìm câu trong VBT, phân tách các vế câu bằng ghép, Xác định các vế câu trong từng câu gạch chéo, gaùch chaõn caởp quan heọ ghép, Tìm cặp QHT trong từng câu ghép. tửứ. - HS đọc lại đoạn văn, suy nghĩ, phát biểu ý kiến. + Câu 1 là câu ghép có 2 vế Baứi 2: Goùi hs ủoùc YC baứi taọp 2 + Cặp QHT trong câu là : nếu thì H: Hai caõu gheựp bũ lửụùc bớt quan heọ tửứ trong ủoaùn vaờn laứ hai caõu naứo ? - Laứ caõu ( ) Thaựi haọu hoỷi ngửụứi haàu haù gioỷi Traàn Trung Taự. 69
  6. (Nếu) Thái hậu hỏi người hầu hạ giỏi thì xin cử Vũ Tán Đường. Còn Thái hậu hỏi người tài ba giúp nước (thì) thần xin cử Trần Trung Tá Tác giả lược bớt các từ trên để câu văn gọn, thoáng, tránh lặp. Lược bớt nhưng người đọc vẫn hiểu đầy đủ, hiểu đúng. H: Vỡ sao taực giaỷ coự theồ lửụùc bụựt nhửừng tửứ - Vỡ ủeồ cho caõu vaờn goùn, khoõng bũ laởp tửứ ủoự ? maứ ngửụứi ủoùc vaón hieồu ủuựng. Baứi 3: - Goùi hs ủoùc YC baứi taọp. - HS đọc yêu cầu của BT3 - GV gợi ý: Dựa vào nội dung của 2 veỏ caõu các em xác định mối quan hệ (QH) giữa 2 vế câu (là QH tương phản hoặc lựa chọn). - Cả lớp và GV nhận x ét, chốt lại lời giải Từ đó, Tìm QHT thích hợp để điền vào đúng: chỗ trống. - HS làm bài - Mời 3 HS lên bảng thi làm bài; làm bài xong, trình bày kết quả a) Tấm chăm chỉ, hiền lành còn Cám thì lười biếng, độc ác b) Ông đã nhiều lần can gián nhưng (hoặc mà) vua không nghe c) Mình đến nhà bạn hay bạn đến nhà mình? 3. Củng cố, dặn dò (2’) - GV nhận xét tiết học. Nhắc HS ghi nhớ những kiến thức đã học về cách nối các vế câu ghép. . Tập làm văn Lập chương trình hoạt động I- Mục tiêu -Bước đầu biết cách lập chương trình hoạt động cho buổi sinh hoạt tập thể. -Xây dựng được chương trình liên hoan văn nghệ của lớp chào mưng ngày 20/11(theo nhóm). * GDKNS: - Hợp tỏc (í thức tập thể, làm việc nhúm, hoàn thành chương trỡnh hoạt động). - Thờ hiện sự tự tin. - Đảm nhận trỏch nhiệm. II - Đồ dùng dạy học - Ba tấm bìa viết mẫu cấu tạo 3 phần của một CTHĐ: (nội dung cụ thể ở phần lời giải BT2) III- Các hoạt động dạy học Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1. Kieồm tra baứi cuừ. (3’) - Nhaọn xeựt qua veà baứi vieỏt cuỷa hs trong - HS laộng nghe. tieỏt trửụực. 2 . Bài mới Giới thiệu bài ( 2’) Lập CTHĐ là một kĩ năng rất cần thiết, rèn luyện cho con người khả năng tổ chức công việc. Bài học hôm nay sẽ giúp các em rèn kĩ năng đó. * Hửụựng daón hs laứm baứi taọp. ( 33’) Baứi 1: - Goùi hs ủoùc yeõu caàu baứi taọp. - Hai HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu của - GV giải nghĩa cho HS hiểu: Việc bếp núc BT1(Mẩu chuyện Một buổi sinh hoạt tập (việc chuẩn bị thức ăn, thức uống, bát thể, các yêu cầu). Cả lớp theo dõi trong đĩa, ) SGK. + YC hs laứm baứi taọp. + HS thaỷo luaọn caởp ủoõi vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi. H: Các bạn trong lớp tổ chức buổi liên - Chúc mừng các thầy, cô giáo nhân Ngày 70
  7. hoan văn nghệ nhằm mục đích gì? Nhà giáo Việt Nam 20-11; bày tỏ lòng biết - HS trả lời xong câu hỏi a, GV gắn lên ơn thầy cô. bảng tấm I. Muùc ủớch. H: Để tổ chức buổi liên hoan, cần làm gì? Lớp trưởng đã phân công như thế nào? + Chuẩn bị: • Bánh kẹo, hoa quả, chén đĩa, • Làm báo tường • Chương trình văn nghệ + Phân công • Bánh kẹo, hoa quả, chén đĩa - Tâm, PHượng và các bạn nư x • Trang trí lớp học –Trung, Nam , Sơn • Ra báo- Chủ bút Thuỷ Minh + ban biên tập. Cả lớp viết bài, vẽ hoặc sưu tầm • Các tiết mục (dẫn chương trình – Thu Hương): Kịch câm – Tuấn béo Kéo đàn – Huyền Phương Các tiết mục khác II Phân công chuẩn bị + HS trả lời xong câu hỏi b, GV gắn lên bảng tấm bìa 2: H: Hãy thuật lại diễn biến của buổi liên hoan.(Buổi liên hoan diễn ra rất vui vẻ. Mở đầu là chương trình văn nghệ. Thu Hương dẫn chương trình, Tuấn Béo diễn kịch câm, Huyền Phơng kéo đàn, Cuối cùng, thầy chủ nhiệm phát biểu khen báo tường của lớp hay, khen các tiết mục biểu diễn tự nhên, buổi liên hoan tổ chức chu đáo.) HS trả lời xong câu hỏi bc, GV gắn lên bảng tấm bìa 3: III Chương trình thể - GV nói: Để đạt kết quả của buổi liên hoan tốt đẹp như trong mẩu chuyện Một buổi sinh hoạt tập thể, chắc lớp trưởng Thuỷ Minh đã cùng các bạn lập một CTHĐ rất cụ thể, khoa học, hợp lí, huy động được khả năng của mọi người. Chúng ta sẽ lập lại một CTHĐ đó ở BT2. + Bài tập 2 - Một HS đọc yêu cầu của BT2. Cả lớp theo dõi trong SGK. - GV giúp HS hiểu rõ yêu cầu của BT2: BT2 yêu cầu mỗi em đặt vị trí mình vào lớp trưởng Thuỷ Minh, dựa theo câu chuyện Một buổi sinh hoạt tập thể kết hợp với tưởng tượng, phỏng đoán riêng, lập lại toàn bộ CTHĐ của buổi LHVN chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 trong câu chuyện (với đầy đủ 3 phần: Mục đích – Phân công chuẩn bị – Chương trình cụ thể). HS có thể bổ sung tiết mục văn nghệ không có trong câu chuyện. - GV thảo luận nhóm ; các nhóm làm bài. Mỗi nhóm có thể cùng lập CTHĐ với đủ 3 phần hoặc chia nhỏ công việc thành 3 phần. Đại diện nhóm trình bày kết quả. Cả lớp và GV nhận xét về nội dung, cách trình bày chương trình của từng nhóm. 3. Củng cố, dặn dò ( 2 phút ) - HS nhắc lại ích lợi của việc lập CTHĐ và cấu tạo 3 phần cảu một CTHĐ - GV nhận xét tiết học; khen ngợi những HS và nhóm HS làm việc tốt; nhắc HS cả lớp chuẩn bị nội dung cho tiết TLV Lập chương trình hoạt động, tuần 21 . 71
  8. Toán: (Tiết 100) Giới thiệu biểu đồ hình quạt. I. Mục tiêu: giúp hs: - Làm quen với biểu đồ hình quạt. - Bước đầu biết đọc , phân tích và xử lí số liệu ở mức độ đơn giản trên biểu đồ hình quạt. II. Đồ dùng dạy học: - Các hình minh hoạ SGK phóng to nếu có điều kiện. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: (5’) - Gọi hs lên bảng làm bài tập 2, 3 VBT. 2 hs lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi Nhận xét. nhận xét. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu biểu đồ hình quạt. (18’) a) Ví dụ 1: - GV treo biểu đồ VD1 lên bảng và Y/C - HS quan sát biểu đồ. hs quan sát. H: Biểu đồ có dạng gì? - Biểu đồ có dạng hình tròn được chia thành nhiều phần. H: Số trên mỗi phần của biểu đồ được ghi - Số trên mỗi phần của biểu đồ ghi dưới dưới dạng nào? dạng tỉ số phần trăm. H: Nhìn vào biểu đồ này em thấy sách trong thư viện của trường học này được - được chia thành 3 loại. chia thành mấy loại? H: Đó là những loại sách nào? - Truyện thiếu nhi, SGK, các loại sách khác. H: Tỉ số phần trăm của từng loại sách đó - Tỉ số phần trăm của từng loại sách đó là bao nhiêu? là: + Truyện thiếu nhi chiếm 25% + Sách giáo khoa 25 % b) Ví dụ 2: + Các loại sách khác 25 % - GV treo biểu đồ, Y/C hs quan sát. - HS cả lớp cùng quan sát. H: biểu đồ nói về điều gì? - Biểu đồ cho biết tỉ số phần trăm học sinh tham gia các môn thể thao của lớp 5C. + GV: Biết lớp 5C có 32 hs, trong đó số hs + Số hs tham gia môn bơi là: tham gia môn bơi là 12,5%. Hãy tính số hs 32 12,5 : 100 = 4 (hs) tham gia môn bơi của lớp 5C. Hoạt động 2: Luyện tập. (15’) Bài 1: Y/C hs đọc đề toán 1 và quan sát biểu đồ trong bài toán. H: Biểu đồ nói về điều gì? - Biểu đồ nói về tỉ số phần trăm hs thích các màu trong cuộc điều tra 120 hs. + Y/Chs quan sát biểu đồ và nhận biết tỉ số phần trăm của các màu. - 1 hs lên bảnglàm bài, cả lớp làm bài vào H: Vậy có bao nhiêu hs thích màu xanh? vở. Bài làm 72
  9. - Y/C hs làm bài. Số hs thích màu xanh là: 120 25 : 100 = 48 (hs) Số hs thích màu đỏ là: - GV giúp đỡ một số hs yếu. 120 25: 100 = 30 (hs) Số hs thích màu trắng là: 120 20 : 100 = 24 (hs) Nhận xét. Số hs thích màu tím là: 120 15 : 100 = 18 (hs) - 1 hs nhận xét. Bài 2: (HS khá, giỏi) Gọi hs đọc đề toán và quan sát biểu đồ. - HS đọc và quan sát hình trong SGK. - GV nhận xét kết luận ý đúng. + HS nối tiếp nhau thuyết minh lại về biểu đồ trong bài. 3. Củng cố dặn dò: (2’) Nhận xét chung giờ học. Về nhà làm bài tập trong VBT. Khoa học Năng lượng I. Mục tiêu Nhận biết mọi hoạt động và biến đổi đều cần năng lượng. Nêu được ví dụ. * GDMTBĐ:(Liờn hệ) - Biển cung cấp một nguồn năng lượng quớ giỏ: dấu, khớ, năng lượng giú, thủy triều. - Giỏo dục sử dụng tiết kiệm năng lượng và hiệu quả. II. Đồ dùng dạy – học - Chuẩn bị theo nhóm : + Nến, điện + Ô tô đò chơi chạy pin có đèn và còi hoặc đèn pin. - Hình trang 83 SGK. III. Hoạt động dạy – học Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1. Baứi cuừ. (5’) Goùi 2 hs leõn baỷng traỷ lụứi caõu hoỷi veồ noọi - 3 hs leõn baỷng traỷ lụứi. dung cuỷa baứi hoùc trửụực. + Theỏ naứo laứ sửù bieỏn ủoồi hoaự hoùc ? +Haừy laỏy vớ duù chửựng toỷ sửù bieỏn ủoồi hoaự Nhaọn xeựt. hoùc theồ xaỷy ra dửụựi taực duùng cuỷa nhieọt ? +Haừy laỏy vớ duù chửựng toỷ vai troứ cuỷa aựnh saựng trong bieỏn ủoồi hoaự hoùc ? 2. Baứi mụựi. Hoaùt ủoọng 1: Nhụứ ủửụùc cung caỏp naờng lửụùng maứ caực vaọt coự bieỏn ủoồi vũ trớ, hỡnh daùng. (18’) * Mục tiêu: HS nêu được ví dụ hoặc làm thí nghiệm đơn giản về: các đồ vật có biến đổi vị trí, hình dạng, nhiệt độ, nhờ được 73
  10. cung cấp năng lượng. - HS quan saựt. a) GV laứm thớ nghieọm vụựi chieỏc caởp saựch. + Keõ moọt chieỏc baứn ụỷ giửừa lụựp. Chuaồn bũ: 1 chieỏc caởp, 1 ngoùn neỏn, dieõm,pin, ủoà chụi. - Chieỏc caởp saựch naốm yeõn ụỷ treõn baứn. H: Chieỏc caởp saựch naốm ụỷ ủaõu ? - Coự theồ duứng tay nhaỏc chieỏc caởp hoaởc H: Laứm theỏ naứo ủeồ coự theồ nhaỏc noự leõn duứng que (gaọy) moực vaứo caởp roài nhaỏc caởp cao ? leõn + 2 hs leõn laứm thửùc haứnh. - GV yeõu caàu hs nhaỏc chieỏc caởp leõn khoỷi maởt baứn vaứ ủaởt vaứo vũ trớ khaực. Keỏt luaọn: Muoỏn ủửa caởp saựch leõn cao, hoaởc ủaởt sang vũ trớ khaực ta coự theồ duứng tay ủeỷ nhaỏc caởp leõn. Khi ta duứng tay nhaỏc caởp, laứ ta ủaừ cung caỏp cho caởp moọt naờng lửụùng giuựp cho noự thay ủoồi vũ trớ. b) Thớ nghieọm vụựi ngoùn neỏn. - GV YC hs quan saựt H1 SGK. - HS quan saựt thớ nghieọm. + GV taột ủieọn trong lụựp vaứ hoỷi: H: Em thaỏy trong phoứng theỏ naứo khi taột - Khi taột ủieọn phoứng trụỷ neõn toỏi hụn. ủieọn ? + Baọt dieõm thaộp neỏn vaứ hoỷi: H: Khi thaộp neỏn, em thaỏy gỡ ủửụùc toaỷ ra - Khi thaộp neỏn, neỏn toaỷ nhieọt vaứ phaựt ra tửứ ngoùn neỏn ? aựnh saựng. H: Do ủaõu maứ neỏn toaỷ nhieọt vaứ phaựt ra + Do neỏn bũ chaựy. aựnh saựng ? KL: Khi thaộp neỏn, neỏn toaỷ nhieọt vaứ phaựt ra aựnh saựng. Neỏn bũ chaựy ủaó cung caỏp naờng lửụùng cho vieọc phaựt saựng vaứ toaỷ nhieọt. c) Thớ nghieọm vụựi ủoà chụi. _ GV cho hs quan saựt chieỏc oõ toõ khi chửa - HS quan saựt, laứm thớ nghieọm cuứng gv, laộp pin. trao ủoồi vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi. _ YC hs baởt coõng taộc cuỷa oõ toõ roài ủaởt + OÂ toõ khoõng hoaùt ủoọng. xuoỏng baứn roài neõu nhaọn xeựt. H: Taùi sao oõtoõ laùi khoõng hoaùt ủoọng ? - OÂ toõ khoõng hoaùt ủoọng vỡ khoõng coự pin. H: Khi laộp pin vaứo oõ toõ vaứ bật coõng taộc thỡ - Khi laộp pin vaứo toõ bật coõng taộc, oõ toõ hoaùt coự hieọn tửụùng gỡ xaỷy ra ? ủoọng,ủeứn saựng, còi keõu. H: Nhụứ ủaõu oõ toõ hoaùt ủoọng, ủeứn saựng, coứi - Nhụứ ủieọn do pin sinh ra ủieọn ủaừ cung keõu ? caỏp naờng lửụùng laứm cho oõ toõ hoaùt ủoọng, ủeứn saựng, coứi keõu. H: Qua 3 thớ nghieọm, em thaỏy caực vaọt + Caực vaọt muoỏn bieỏn ủoồi thỡ caàn phaỷi muoỏn bieỏn ủoồi caàn coự ủieàu kieọn gỡ ? ủửụùc cung caỏp moọt naờng lửụùng. - YC hs ủoùc muùc baùn caàn bieỏt trong SGK. Hoaùt ủoọng 2: Moọt soỏ nguoàn cung caỏp 74
  11. naờng lửụùng cho hoaùt ủoọng cuỷa con ngửụứi, ủoọng vaọt, phửụng tieọn. (15’) * Mục tiêu: HS nêu được một số ví dụ về hoạt động của con người, động vật, phương tiện, máy móc và chỉ ra nguồn năng lượng cho các hoạt động. - HS tự đọc mục Bạn cần biết trang 83 SGK, sau đó quan sát hình vẽ và nêu thêm các ví dụ về hoạt động của người, động vật phương tiện, máy móc và chỉ ra nguồn năng các hoạt động đó. - Đại diện một số HS báo cáo kết quả làm việc theo cặp - GV cho Hs tìm và trình bày thêm các ví dụ khác về biến đổi, hoạt động, và nguồn năng lượng. Ví dụ: Hoạt động Nguồn năng lượng Người nông dân cày, cấy, Thức ăn Các bạn HS đá bóng, học bài, Thức ăn Chim đang bay Thức ăn Máy cày Xăng . . H: Muoỏn coự naờng lửụùng ủeồ thửùc hieọn caực - Con ngửụứi phaỷi aờn, uoỏng vaứ hớt thụỷ. hoaùt ủoọng con ngửụứi caàn phaỷi laứm gỡ ? H: Nguoàn cung caỏp naờng lửụùng cho caực hoaùt ủoọng cuỷa con ngửụứi ủửụùc laỏy tửứ ủaõu - Nguoàn cung caỏp naờng lửụùng cho caực ? hoaùt ủoọng cuỷa con ngửụứi ủửụùc laỏy tửứ thửực - Goùi hs ủoùc muùc Baùn caàn bieỏt trang 83 aờn. SGK. - 1 hs ủoùc thaứnh tieỏng trửụực lụựp. * Lieõn heọ thửùc teỏ. - GV toồ chửực cho hs lieõn heọ thửùc teỏ veà hoaùt ủoọng cuỷa con ngửụứi, ủoọng vaọt, - 4 hs leõn baỷng ghi ủieồm: 2 hs ghi ủieồm, 2 phửụng tieọn, maựy moực vaứ chổ ra nguoàn hs giaựm saựt baùn ghi ủieồm. naờng lửụùng cho caực hoaùt ủoọng ủoự. + YC troùng taứi coõng boỏ ủieồm. 3. Cuỷng coỏ – daởn doứ (2’) Nhaọn xeựt chung giụứ hoùc Veà nhaứ hoùc baứi. BÀI 2: AI CHẲNG Cể LẦN LỠ TAY A. Mục tiờu: - Nắm được ý nghĩa của bài đọc: Nhõn ỏi, vị tha, khoan dung, nhõn hậu, luụn hết mực vỡ con người của Bỏc Hồ - Hiểu được tấm long nNhõn ỏi, vị tha, khoan dung, nhõn hậu, luụn hết mực vỡ con người của Bỏc Hồ - GD: Cõu chuyện ca ngợi tấm lũng bao dung, độ lượng của Bỏc. Đồng thời đề cao tinh thần dỏm chịu trỏch nhiệm, biết nhận lỗi và sửa lỗi. B. Tài liệu, Địa điểm, Chuẩn bị: - Sỏch “Bỏc Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống dành cho học sinh lớp 5”, tr.10. - Lớp học . 75
  12. - Bỳt mực, bỳt chỡ, giấy A4, C. Cỏc họa động dạy – học: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung TIẾT 2 3. Hoạt động 3: Thực hành – ứng dụng ( 35 phỳt) * Hoạt động cỏ nhõn: – GV yờu cầu HS hoàn thành cõu hỏi 1, 2 (tr.11). - HS làm bài cỏ nhõn. – GV gọi HS chia sẻ trước lớp. - Vài HS đọc trước lớp. – Cỏc HS khỏc và GV đỏnh giỏ, nhận xột. * Hoạt động nhúm: - HS nhận xột, đỏnh giỏ. + Thảo luận và trả lời cỏc cõu hỏi 3, 4 (tr.12). + Tổ chức thảo luận: – GV chia lớp thành cỏc nhúm (mỗi nhúm từ 4 – 6 HS). - HS chia nhúm 4. HS thảo luận: Ghi ý kiến thảo – Đại diện 2 – 3 nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận. luận cõu hỏi số 4 vào giấy A4. – Đỏnh giỏ, nhận xột của cỏc nhúm khỏc và của GV. - 2-3 nhúm trỡnh bày. - HS Nhận xột, đỏnh giỏ 4. Hoạt động 4: Tổng kết và đỏnh giỏ * Tổng kết: - HS trả lời: Luụn cố gắng – Để thể hiện tinh thần trỏch nhiệm trong học tập và hoàn thành cỏc nhiệm vụ rốn luyện cỏc em cần phải làm gỡ? được giao. Biết nhận lỗi và – GV gọi HS trả lời: sửa lỗi, * Đỏnh giỏ: GV nhận xột quỏ trỡnh làm việc của HS và cỏc nhúm, dựa trờn phần đỏnh giỏ sau mỗi hoạt động. DUYỆT CỦA BGH Nội dung: Nội dung: . Hỡnh thức: Hỡnh thức: Ngày thỏng năm 2018 Ngày thỏng năm 2018 76