Giáo án Lớp 5 - Tuần 27+28 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Văn Công

Tập đọc

Tranh làng Hồ

   I . Mục tiêu:

-  Đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tự hào.

-  +  Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi và biết ơn những nghệ sĩ làng Hồ đã sáng tạo ra những bức tranh dân gian độc đáo.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

  II .  Đồ dùng day học.

-  Tranh minh hoạ trang 88 SGK.

  III.  Các hoạt động dạy  học chủ yếu.

Hoạt động dạy

 1.  Bài cũ:    (5’)

-  Gọi hs lên bảng trả lời nội dung của bài học trước.

       Nhận xét. 

Bài mới:

  Hoạt động 1:  Hướng dẫn hs luyện đọc.

                                                         (14’)

-  YC 3 hs nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài. 

 + Lượt 1: GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng hs (nếu có).

-  Chú ý cách ngắt các câu dài.

-  YC hs luyện đọc cặp đôi.

 + Lượt 2: Rút từ cần giải nghĩa.

-  Gọi hs đọc chú giải.

+ Lượt 3: Đọc cảm thụ bài văn.

-  GV đọc mẫu: Toàn bài đọc với giọng vui tươi, rành mạch, thể hiện cảm xúc chân trọng trước những bức tranh dân gian làng Hồ.

doc 44 trang BaiGiang.com.vn 29/03/2023 4560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 27+28 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Văn Công", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_5_tuan_2728_nam_hoc_2017_2018_nguyen_van_cong.doc

Nội dung text: Giáo án Lớp 5 - Tuần 27+28 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Văn Công

  1. Tuần 27 (Từ ngày 26 thỏng 3 năm 2018 đến ngày 30 thỏng 3 năm 2018) Tiết Thứ Tiết Mụn theo Tờn bài ngày PPCT 1 Đạo đức 27 Em yêu hoà bình (Tiết 2) Hai 26/3 2 Toỏn 131 Luyện tập 3 Tập đọc 53 Tranh làng Hồ 2 Chớnh tả 27 Cửa sông Ba 27/3 3 Toỏn 132 Quãng đường 4 Lịch sử 27 Lễ kí Hiệp định Pa-ri 1 LTVC 53 Mở rộng vốn từ : Truyền thống 2 KC 27 Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia Tư 28/3 3 Toỏn 133 Luyện tập 4 Địa lớ 27 Châu Mĩ 1 Tập đọc 54 Đất nước Năm 2 TLV 53 Ôn tập tả cây cối 29/3 3 Toỏn 134 Thời gian 4 Kĩ thuật 27 Laộp maựy bay trửùc thaờng (tieỏt 1) 1 LTVC 54 Liên kết các câu trong bài bằng từ ngữ nối 2 TLV 54 Tả cây cối Sỏu 3 Toỏn 135 Luyện tập 30/3 4 SH Bài 7 THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA TRƯỜNG GDNG KNS Duyệt của BGH Duyệt của Tổ trưởng GVCN Lờ Quang Hựng Nguyễn Văn Cụng 1
  2. Thứ hai ngày 26 thỏng 3 năm 2018 Đạo đức Tiết 27: Em yêu hoà bình (Tiết 2) Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: (5’) - Gọi hs trả lời nội dung của bài học trước. - 2 hs lên bảng trả lời, cả lớp theo dõi nhận Nhận xét. xét. 1. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu các tư liệu đã sưu tầm (bài tập 4, SGK) (12’) * Mục tiêu: HS biết được các hoạt động để bảo vệ hoà bình của nhân dân Việt Nam và nhân dân thế giới. - YC hs trưng bày kết quả đã sưu tầm và làm - HS giới thiệu trước lớp các tranh, ảnh, băng việc ở nhà. hình, bài báo về các hoạt động bảo vệ hoà - GV nhận xét, giới thiệu thêm một số tranh, bình, chống chiến tranh mà các em đã sưu tầm ảnh, băng hình nhiều hoạt động để bảo vệ hoà được (có thể theo nhóm hoặc cá nhân) bình, chống chiến tranh. - Đại diện các nhóm lên trình bày. - Thiếu nhi và nhân dân cũng như các nước + Góc tranh vẽ: Giới thiệu những bức tranh đã tiến hành nhiều hoạt động để bảo vệ hoà đẹp có ý tưởng hay. bình, chống chiến tranh. + Góc hình ảnh: giới thiệu về một số hình ảnh - Chúng ta cần tích cực tham gia các hoạt yêu hoà bình. động bảo vệ hoà bình, chống chiến tranh do + Góc báo chí: Đọc cho cả lớp nghe một bài nhà trường, địa phương tổ chức. viết hoặc bài báo hay. + Góc âm nhạc: 1 – 2 bạn lên hát bài hát sưu tầm được ( học bắt nhịp cho cả lớp - GV nhận xét sự chuẩn bị của hs. hát). Hoạt động 2: Vẽ “ Cây hoà bình” (15’) * Mục tiêu: Củng cố lại nhận thức về giá trị của hoà bình và những việc làm để bảo vệ hoà bình cho HS. - Các nhóm vẽ tranh. + GV chia nhóm và hướng dẫn các nhóm vẽ - Đai diện từng nhóm giới thiệu về tranh của “Cây hoà bình” ra giấy khổ to: nhóm mình. Các nhóm khác nhận xét. - Rễ cây là các hoạt động bảo vệ hoà bình, chống chiến tranh, là các việc làm, các cách ứng xử thể hiện tình yêu hoà bình trong sinh hoạt hàng ngày. - Hoa, quả và lá cây là những điều tốt đẹp mà hoà bình đã mang lại cho trẻ nói riêng và mọi người nói chung. + GV khen các tranh vẽ đẹp và kết luận: - Hoà bình mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho trẻ em và mọi người. Song để có được hoà bình, mỗi người chúng ta cần phải thể hiện tinh thần hoà bình trong cách sống và ứng xử hằng ngày; đồng thời cần tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ hoà bình, chống chiến tranh. 3. Củng cố - dặn dò: (2’) Nhận xét chung giờ học. Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. 2
  3. - Đền Hạ, chùa Thiên Quang và đền Giếng. 2. Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân. - Mở bài: Nguồn gốc hội thổi cơm thi ở Đồng Vân. - Thân bài: + Hoạt động lấy lửa và chuẩn bị nấu cơm. + Hoạt động nấu cơm. - Kết bài: Chấm thi. Niềm tự hào của những người đoạt giải. 3. Tranh làng Hồ. + Đoạn 1: Cảm nghĩ chung của tác giả về tranh làng Hồ và nghệ sĩ dân gian. + Đoạn 2: Sự độc đáo của nội dung tranh làng Hồ. + Đoạn 3: Sự độc đáo của kĩ thuật tranh làng Hồ. 3. Củng cố -dặn dò: (2’) Nhận xét chung giờ học. Về nhà hoàn thành dàn ý và chuẩn bị bài sau. Toán: (Tiết 138) Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp hs: - Biết giải bài toán chuyển động cùng chiều. - Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian . II. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: (5’) - Gọi hs lên bảng làm bài tập 2, 3, trong - 2 hs lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi nhận VBT. xét. Nhận xét. 2. Bài mới: * Hướng dẫn hs giải bài toán về chuyển động cùng chiều đuổi nhau. (13’) - GV ghi đề bài lên bảng, Y/C hs đọc đề. - GV vẽ sơ đồ bài toán lên bảng và hướng - 1 hs đọc đề bài, hs cả lớp cùng nghe. dẫn hs tìm lời giải. H: Để tính được thời gian xe máy đuổi kịp - HS quan sát sơ đồ và trả lời câu hỏi. xe đạp chúng ta phải làm quan mấy bước, nêu rõ cách làm của từng bước? - Để tính được thời gian xe máy đuổi kịp xe đạp chúng ta đã làm qua hai bước: + Bước 1: Tính xem sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp được bao nhiêu. (bằng cách tính hiệu vận tốc của hai xe) - Y/C hs trình bày. + Bước 2: Tính thời gian xe máy đuổi kịp xe đạp (bằng cách lấy khoảng cách ban đầu giữa hai xe chia cho kết quả bước 1) - 1 hs lên bảng trình bày, hs cả lớp làm vào vở nháp. Bài giải: Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là: 36 – 12 = 24 (km) Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp là: 48 : 24 = 2 (giờ) Đ/S: 2 giờ. Hoạt động 2: Luyện tập. (20’) 35
  4. Bài 1b: Gọi hs đọc đề bài. H: Xe đạp đi như thế nào? - Xe đạp đi từ A đến B với vận tốc 12 km/giờ H: Xe máy đi như thế nào? - Xe máy khởi hành sau xe đạp 3 giờ và cũng đi từ A đến B với vận tốc 36 km. H: Bài toán hỏi gì? - Kể từ lúc bắt đầu đi, sau bao lâu thì xe máy đuổi kịp xe đạp. H: Lúc xe máy bắt đầu đi thì xe đạp đã cách - Lúc xe máy bắt đầu đi thì xe đạp đã cách A bao nhiêu ki-lô-mét? A: 12 3 = 36 (km) - 1 hs lên bảng làm bài, hs cả lớp làm bài vào vở. Bài giải: Khi bắt đầu đi, xe máy cách xe đạp là: 12 3 = 36 (km) Sau mỗi giờ, xe máy gần xe đạp là: 36 – 12 = 24 (km) Thời gian xe máy đuổi kịp xe đạp là: 36 : 24 = 1,5 (giờ) 1,5 giờ = 1 giờ 30 phút. Đ/S: 1 giờ 30 phút. Bài 2: Củng cố cách tính quãng đường. - Y/C hs đọc đề bài và tự làm bài. - 1 hs đọc đề bài trước lớp, sau đó làm bài - GV giúp đỡ một số hs còn chậm. vào vở bài tập. - 1 hs lên bảng làm bài. Bài giải: Quãng đường báo gấm chạy được là: 1 120 = 4,8 (km) 25 Nhận xét. Đ/S: 4,8 km. Bài 3: (HS khá, giỏi) Củng cố cách tính - 1 hs đọc đề bài, cả lớp đọc thầm. thời gian. - Gọi hs đọc đề toán. - GV tóm tắt đề và giải thích về hai chuyển động cho hs hiểu: Lúc 11 giờ 7 phút ô tô đi từ A và xe máy đi từ B, ô tô đuổi theo xe - 1 hs lên bảng làm bài, hs cả lớp làm bài máy. vào vở. - Y/C hs trình bày lời giải. Bài giải: Thời gian xe máy đi trước ô tô là: 11 giờ 7 phút – 8 giờ 37 phút = 2 giờ 30 phút. Đến khi ô tô khởi hành xe máy đã đi được quãng đường là: 36 2,5 = 90 (km) Vậy lúc 11 giờ 7 phút ô tô đi từ A và xe máy đi từ B, ô tô đuổi theo xe máy sau mỗi giờ ô tô đến gần xe máy là: 54 – 36 = 18 (km) Thời gian để ô tô đuổi kịp xe máy là: 90 : 18 = 5 (giờ) Ô tô đuổi kịp xe máy lúc: 11 giờ 7 phút + 5 giờ = 16 giờ 7 phút (hay 4 giờ 7 phút chiều) Đ/S: 16 giờ 7 phút. 3. Củng cố - dặn dò: (2’) Nhận xét chung giờ học. Về nhà làm bài tập trong VBT. Địa lí ễn tập I . Mục tiêu: 36
  5. - Khái quát đặc điểm châu á, châu Âu về: diện tích, địa hình, khí hậu, dân cư, hoạt động kinh tế. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: (5’) - Gọi 2 hs lên bảng kiểm tra nội dung của bài - 2 hs lên bảng trả lời, cả lớp theo dõi nhận học trước. xét. Nhận xét. 1. Bài mới: Giới thiệu bài: - Trong bài học hôm naychúng ta cùng ôn lại một số kiến thức, kĩ năng địa lí có liên quan đến châu á và châu Âu. Hoạt động : So sánh một số yếu tố tự nhiên và xã hội giữa châu á và châu Âu. - GV yêu cầu hs thảo luận cặp đôi, kẻ bảng HS thảo luận cặp đôi để hoàn thành nội dung như SGK và hoàn thành nội dung, trên phiếu. - GV giúp đỡ các nhóm làm bài. - Đại diện các nhóm trình bày. - Nhận xét kết luận bài làm đúng. Tiêu chí Châu á Châu Âu Diện tích b. Rộng 44 triệu km2, lớn nhất trong a. Rộng 10 triẹu km2 các châu lục Khí hậu c. Có đủ các đới khí hậu từ nhiệt đới, d. Chủ yếu ở đới khí hậu ôn hoà. ôn đới đến hàn đới. Địa hình 3 2 e. Núi và cao nguyên chiếm diện g. Đồng bằng chiếm diện 4 3 tích, có đỉnh núi Ê-vơ-rét cao nhất thế tích, kéo dài từ tây sang đông. giới. Chủng tộc i. Chủ yếu là người da vàng h. Chủ yếu là người da trắng Hoạt động kinh k. Làm nông nghiệp là chính l. Hoạt động công nghiệp phát tế. triển. 3. Củng cố dặn dò (2’) Nhận xét chung giờ học. Về nhà học bài. Thứ năm ngày 5 thỏng 4 năm 2018 Ôn tập giữa học kì II Tiết 5 I. Mục tiêu: - Nghe – viết đúng CT bài Bà cụ bán hàng nước chè, tốc độ viết khoảng 100 chữ/15 phút. - Viết được đoạn văn khoảng 5 câu tả ngoại hình của một cụ già, biết chọn những nét ngoại hình tiêu biểu để miêu tả. II . Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài mới: Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.(20’) a) Tìm hiểu nội dung đoạn văn. - Gọi hs đọc đoạn văn Bà cụ bán hàng nước - 2 hs đọc thành tiếng trước lớp. 37
  6. chè. H: Nội dung chính của bài văn là gì ? - Bài văn tả gốc bàng cổ thụ và tả bà cụ bán hàng nước chè dưới gốc bàng. b) Hướng dẫn viết từ khó. - YC hs tìm các từ khó dễ lẫn khi viết chính - HS nêu và viết các từ khó : tuổi giời, bạc tả và luyện viết. trắng, tuồng chèo. c) Viết chính tả. - HS nghe và viết bài vào vở. d) Soát lỗi, chấm bài. + HS đổi chéo vở soát lỗi. Hoạt động 2: Hướng dẫn hs làm bài tập. (13’) Bài 2: - Gọi hs đọc YC bài 2. - 1 hs đọc thành tiếng trước lớp. H: Đoạn văn Bà cụ bán hàng nước chè tả - Tả ngoại hình. ngoại hình hay tính cách của bà cụ ? H: Tác giả tả đặc điểm nào về ngoại hình ? - Tả tuổi của bà cụ. H: Tác giả tả bà cụ rất nhiều tuổi bằng cách nào ? - Bằng cách so sánh với cây bàng già, đặc - YC hs tự làm bài. biệt tả mái tóc bạc trắng. - Gọi hs đọc bài. - HS làm bài vào vở bài tập. - Cho điểm hs viết đạt YC. - HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn của mình. Ví dụ: Em rất yêu bà ngoại em. Bà em năm nay đã gần bảy mươi tuổi. Mái tóc bà đã bạc trắng như cước. Những nếp nhăn hằn sâu trên khuôn mặt phúc hậu. Mỗi khi ngoại cười, ánh mắt toát lên vẻ hiền từ, ấm áp. Da bà đã có nhiều chấm đồi mồi. Giọng bà trầm ấm như giọng bà tiên trong những câu chuyện cổ. Những kỉ niệm về bà còn đọng mãi trong tâm trí em. Bà là người dạy cho em những nét chữ đầu tiên. 3. Củng cố - dặn dò: (2’) Nhận xét chung giờ học. Về nhà tiếp tục luyện đọc và chuẩn bị bài sau. Ôn tập Tiết 6 I. Mục tiêu: - Nội dung: Các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 27. - Kĩ năng đọc thành tiếng: đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng/phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của mỗi bài thơ, bài văn. - Củng cố kiến thức về các biện pháp để liên kết câu. Biết dùng các từ ngữ thích hợp để liên kết câu theo yêu cầu của BT2. II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 27. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài mới: Hoạt động 1: Kiểm tra đọc. (20’) - Cho hs lên bảng bốc thăm bài đọc. - Lần lượt từng hs bốc thăm (5 hs) về chỗ chuẩn bị, cử 1 hs giữ phiếu bài tập đọc, khi có - YC hs đọc bài và trả lời 1 – 2 nội dung câu một bạn kiểm tra song thì gọi 1 hs khác tiếp hỏi về nội dung bài tập đọc. tục lên bốc thăm đọc bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn hs làm bài tập. - Đọc câu hỏi và trả lời. (18’) Bài 2: 38
  7. - Gọi hs đọc YC bài tập. 1 hs đọc thành tiếng. - YC hs tự làm bài tập. - 3 HS làm vào giấy khổ to, hs cả lớp làm bài - Sau khi điền xong các từ ngữ thích hợp, cần vào vở. xác định đó là liên kết theo cách nào? - 3 hs báo cáo kết quả làm việc, cả lớp theo - HS làm bài ra giấy dán bài lên bảng. dõi nhận xét. + Những từ ngữ thích hợp điền vào ô trống là: a)Từ nhưng. Từ nhưng nối câu 3 với câu 2. Nhận xét bài làm của hs. b) Từ chúng. Từ chúng nối câu 2 với câu 1. c) Các từ: ánh nắng, Sứ, nắng, sứ, chị. Liên kết các câu bằng cách lặp từ ngữ. 3. Củng cố - dặn dò: (2’) Nhận xét chung giờ học. Về nhà chuấn bị bài sau để kiểm tra. Toán: (Tiết 139) Ôn tập về số tự nhiên I. Mục tiêu: Giúp hs: - Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên. - Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: (5’) - Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập 2,3, trong - 2 hs lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi VBT. nhận xét. Nhận xét. 2. Bài mới: * Hướng dẫn hs ôn tập. (33’) - GV giao bài tập 1, 2, 3, 4, 5, SGK. Chữa bài. Bài 1: Đọc các số: 70 815; 975 806; 5 723 600; 472 036 953. H: Bài tập Y/C chúng ta làm gì? - Bài tập Y/C chúng ta đọc các số và nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số đó. - Y/C hs nối tiếp nhau đọc số trước lớp. - HS nối tiếp nhau đọc số. - GV nhận xét cách đọc số của hs, có thể hỏi thêm về giá trị của những chữ số khác trong từng số. H: Qua bài toán em hãy cho biết giá trị của - Giá trị của chữ số trong một số phụ thuộc chữ số trong một số phụ thuộc vào đâu? vào vị trí nó đứng hàng nào. Cùng một chữ số (trong bài toán là số 5) nhưng đứng ở các hàng khác nhau thì có giá trị khác nhau. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - 3 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào H: Làm thế nào để viết được các số tự nhiên vở. liên tiếp? - Dựa vào tính chất các số tự nhiên liên tiếp thì số lớn hơn số bé một đơn vị, số bé kém số lớn 1 đơn vị. - Số chẵn là các số chia hết cho 2. trong hai số chẵn liên tiếp thì số lớn hơn số bé 2 đơn H: Thế nào là số lẻ, hai số lẻ liên tiếp thì vị, số bé kém số lớn hai đơn vị. 39
  8. hơn kém nhau mấy đơn vị? + Số không chia hết cho 2. Trong hai số lẻ liên tiếp thì số lớn hơn số bé hai đơn vị, số bé Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. kém số lớn 2 đơn vị. - GV nhận xét , sau đó Y/C hs nêu lại quy tắc so sánh các số tự nhiên với nhau. - HS làm bài vào vở, sau đó 1 hs đọc bài + (Bài 3 cột 2 hs khá, giỏi) trước lớp để chữa bài. Bài 4: (HS khá, giỏi) Y/C hs tự làm bài, sau đó hs đổi chéo vở để kiểm tra. - HS làm bài vào vở, sau đó 1 hs đọc bài Bài 5: Y/C hs đọc đề toán. trước lớp để chữa bài. H: Để một số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết - 1 hs đọc đề, cả lớp cùng nghe. cho 5 thì số đó phải thoả mãn điều kiện nào? + Một số muốn vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì nó phải có chữ số tận cùng là 0. - Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 và tổng các chữ số của nó phải chia hết cho 5. - GV giúp đỡ một số hs còn chậm. + 4 hs lên bảng làm bài, hs cả lớp làm bài vào vở. Trả lời: a) Số điền vào ô trống: 2, 5, 8 Nhận xét ghi điểm. b) ,, : 9 c) ,, : 0 d) ,, : 5 3. Củng cố - dặn dò: (2’) Nhận xét chung giờ học. Về nhà làm bài tập trong VBT. Kĩ thuật Tiết 28: Laộp maựy bay trửùc thaờng (tieỏt 2) I.Muùc tieõu -Choùn ủuựng, ủuỷ soỏ lửụùng caực chi tieỏt ủeồ laộp maựy bay trửùc thaờng. -Bieỏt caựch laộp vaứ laộp ủửụùc maựy bay trửùc thaờng theo maóu. Maựy bay laộp tửụng ủoỏi chaộc chaộn. II.ẹoà duứng daùy hoùc Maóu vaứ quy trỡnh thửùc hieọn. Boọ laộp gheựp kú thuaọt. III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc Hẹ cuỷa GV Hẹ cuỷa HS Hoaùùt ủoọng 3: HS thửùc haứnh laộp maựy bay trửùc thaờng a.Choùn caực chi tieỏt -HS choùn ủuựng vaứ ủuỷỷ caực chi tieỏt theo baỷng trong SGK. - GV kieồm tra HS choùn caực chi tieỏt. b.Laộp tửứng boọ phaọn - Yeõu caàu HS nhaộc laùi. - HS nhaộc laùi ghi nhụự, quan saựt kyừ hỡnh vaứ ủoùc noọi dung tửứng bửụực laộp trong SGK. - GV theo doừi vaứ uoỏn naộn kũp thụứi cho HS laộp sai. c.Laộp raựp maựy bay trửùc thaờng (H.1-SGK) 40
  9. - HS laộp raựp maựy bay trửùc thaờng theo - GV theo doừi, nhaọn xeựt, boồ sung. caực bửụực trong SGK. Hoaùt ủoọng 4: ẹaựnh saỷn phaồm - GV toồ chửực cho HS trửng baứy saỷn phaồm. - HS trửng baứy saỷn phaồm theo nhoựm. - GV nhaọn xeựt, ủaựnh giaự saỷn phaồm cuỷa HS. - HS nhaọn xeựt. - GV nhaộc HS thaựo rụứi vaứ xeỏp ủuựng quy ủũnh. IV.Nhaọn xeựt-Daởn doứ - GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Chuaồn bũ: tieỏt 3. Thứ sỏu ngày 6 thỏng 4 năm 2018 Ôn tập Tiết 7 I. Muùc ủớch yeõu caàu Học sinh đọc và trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK II. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH 1. Khụỷi ủoọng: 2. Baứi cuừ: 3. Giụựi thieọu baứi mụựi: “OÂn taọp”. Đọc thầm: GV yờu cầu học sinh đọc -1 hoùc sinh ủoùc, cả lớp đọc thầm theo yeõu thầm bài văn trong sgk trong vũng 10 caàu của GV. phỳt. Làm bài:Yờu cầu cả lớp trả lời 10 cõu -HS làm bài trong vũng 25 phỳt. hỏi vào VBT. Chữa bài: - HS lần lượt trả lời từng cõu hỏi. - Nhận xột. 4. Cuỷng coỏ – Daởn doứ -Chuaồn bũ: “ẹaùi tửứ xửng hoõ”. -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. . Ôn tập Tiết 8 I. Muùc ủớch yeõu caàu -Hoùc sinh vieỏt ủửụùc baứi vaờn tả người hoaứn chổnh coự ủuỷ ba phaàn, theồ hieọn roừ sửù quan saựt vaứ choùn loùc chi tieỏt mieõu taỷ. -Dieón ủaùt thaứnh caõu; bửụực ủaàu bieỏt duứng tửứ ngửừ, hỡnh aỷnh gụùi taỷ trong baứi vaờn. -Giaựo duùc hoùc sinh loứng yeõu quyự caỷnh vaọt, say meõ saựng taùo. II. Caực hoaùt ủoọng HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH 1. Khụỷi ủoọng: 2. Baứi cuừ: Neõu caỏu taùo 1 baứi vaờn taỷ caỷnh. 3. Giụựi thieọu baứi mụựi: 41
  10. “Kieồm tra vieỏt” * Hửụựng daón hoùc sinh laứm baứi kieồm tra. -GV cho HS ủoùc caực ủeà baứi -HS ủoùc - Giaựo vieõn giaỷi ủaựp nhửừng thaộc maộc cuỷa hoùc - Hoùc sinh choùn moọt trong nhửừng ủeà sinh neỏu coự. theồ hieọn qua tranh vaứ choùn thụứi gian taỷ. * Hoùc sinh laứm baứi -HS laứm baứi 4. Daởn doứ: - Chuaồn bũ: “Luyeọn taọp baựo caựo thoỏng keõ” - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc Toán: (Tiết 140) Ôn tập về phân số I. Mục tiêu: Giúp hs ôn tập về: - Biết xác định phân số bằng trực giác; biết rút gọn phân số , quy đồng mẫu số các phân số , so sánh các phân số không cùng mẫu số và xếp thứ tự các phân số. II. Đồ dùng dạy học. - Các hình minh hoạ SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: (5’) - Gọi hs lên bảng làm bài tập 2, 3, trong - 2 hs lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi nhận VBT. xét. Nhận xét. 2. Bài mới: * Hướng dẫn hs ôn tập. (33’) - GV giao bài tập 1, 2, 3, 4, 5 SGK. Chữa bài. Bài 1: Viết phân số chỉ số phần đã tô màu của mỗi hình trong SGK(Tr,148) - 1 hs đọc to đề bài. H: Bài tập Y/Cchúng ta làm gì? - Bài tập Y/C chúng ta viết phân số chỉ số phần đã tô màu của mỗi hình đã cho. - Y/C hs tự làm bài. + 2 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. 3 2 5 3 a) ; ; ; 4 5 8 8 - Y/C hs nhận xét cách làm. 1 3 2 1 b) 1 ; 2 ; 3 ; 4 4 4 3 2 Bài 2: Rút gọn các phân số. - Củng cố cách rút gọn phân số. - 1 hs đọc to đề bài. H: Khi muốn rút gọn một phân số chúng ta - Muốn rút gọn một phân số ta chia cả tử số làm NTN? và mẫu số của phân số đó cho cùng một số khác không. - 2 hs lên bảng làm bài, cả lớp thống nhất - GV giúp đỡ một số hs còn chậm. kết quả bài làm. 3 3 : 3 1 18 18 : 6 3 = = ; = = 6 6 : 3 2 24 24 : 6 4 Nhận xét. 42
  11. 40 40 :10 4 75 75 :15 5 = = ; = = Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số. 90 90 :10 9 30 30 :15 2 H: Muốn quy đồng mẫu số các phân số chúng ta làm thế nào? - 1 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. + (Bài 3c hs khá, giỏi) - HS khác theo dõi nhận xét. Bài 4: Y/C hs đọc đề bài trong SGK. H: Bài tập Y/C chúng ta làm gì? - Bài tập Y/C chúng ta so sánh các phân số. H: Nêu cách thực hiện so sánh các phân số? + So sánh hai phân số cùng mẫu số : So sánh hai phân số cùng tử số ; quy đồng mẫu số (hoặc tử số để so sánh) + So sánh qua đơn vị: So sánh qua phần lớn hơn đơn vị; So sánh phần bù với đơn vị; so - Y/C hs lên bảng làm bài. sánh qua phân số trung gian. - Nhận xét bài làm của hs. - 1 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. Bài 5: (HS khá, giỏi) Củng cố cách tìm - Nhận xét bài làm của bạn. phân số trên tia số. - GV vẽ tia số như SGK lên bảng, Y/C hs đọc tia số. - HS quan sát và đọc thầm tia số . H: Trên tia số, từ vạch số không đến vạch số 1 được chia thành mấy phần bằng nhau? - Trên tia số từ vạch số 0 đến vạch số 1 được H: Vậy phân số thích hợp để điền vào vạch ở chia thành 6 phần bằng nhau. 1 2 giữa và là phân số nào? 3 1 3 3 - Là phân số hay 6 2 3. Củng cố - dặn dò: (2’) Nhận xét chung giờ học. Về nhà làm bài tập trong VBT. GIAÙO DUẽC NGOAỉI GIễỉ LEÂN LễÙP. KĨ NĂNG SỐNG BÀI 8: HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHểA I. Mục tiờu: - HS thấy được tầm quan trong của hoạt động ngoại khúa. - Tớch cực tham gia cỏc hoạt động ngoại khúa - Biết ỏp dụng kiến thức đó học vào thực tế. II. Chuẩn bị Sỏch Thực hành Kĩ năng sống- lớp 5. NXB Giỏo dục VN III. Cỏc hoạt động dạy- học GV HS 1. Tổ chức Hỏt 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài : - Chủ đề: Chăm học, chăm làm, tớch cực tham gia cỏc hoạt động xó hội. - Bài học: Hoạt động ngoại khúa. - Đọc đầu bài – ghi vở. b. Nội dung + HĐ1: Chuẩn bị tõm thế - 1HS đọc cõu chuyện. Cõu chuyện: Người bạn gương mẫu. - Lớp đọc thầm. + HĐ2: Trải nghiệm 43
  12. +Bài tập 1: Thảo luận nhúm - Gọi HS đọc yờu cầu của BT - HS đọc yờu cầu BT1 - YC thảo luận nhúm 4. - HS thảo luận nhúm - Trỡnh bày ý kiến - Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả - GV chốt nội dung - Cỏc nhúm khỏc nhận xột. + Bài tập 2: - Gọi HS đọc yờu cầu của BT - Yc làm bài cỏ nhõn - HS đọc yờu cầu BT2 - Trỡnh bày ý kiến - HS làm bài GV chốt nội dung BT2 - Đại diện vài HS trả lời . + Bài tập 3: - Gọi HS đọc yờu cầu của BT - HS đọc yờu cầu BT3 - HD HS viết bài vào SGK - HS làm bài vào vở. - Trỡnh bày ý kiến - HS nờu ý kiến HĐ3: Bài học - Yc HS quan sỏt SGK, đọc chỳ thớch của từng phần. - Quan sỏt và đọc. 1. Những việc cần làm để tham gia hoạt động ngoại khúa. 2. Những điều cần trỏnh. - Vài HS nhắc lại. 3. Lợi ớch khi tham gia hoạt động ngoại khúa. GVKL: Nội dung bài học tr 34, 35. HĐ4: Đỏnh giỏ, nhận xột - GV hướng dẫn HS tụ mầu vào phần 1: Em tự - HS tụ màu. đỏnh giỏ. - Gv thu bài ghi nhận xột. 3. Củng cố- dặn dũ: - Nờu bài học - 2 HS nhắc lại. - Tớch cực tham gia cỏc hoạt động của trường, lớp. - Mang sỏch về yờu cầu phụ huynh ghi nhận xột ở cuối bài. DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG Nội dung: Nội dung: . Hỡnh thức: Hỡnh thức: Ngày thỏng năm 2018 Ngày thỏng năm 2018 44