Ôn tập Toán Lớp 1 - Chuyên đề 1: Cấu tạo số

1. SỐ - CHỮ SỐ
- Có 10 số có một chữ số” 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
- Có 5 số lẻ có một chữ số: 1; 3; 5; 7; 9
- Có 5 số chẵn có một chữ số: 0; 2; 4; 6; 8
- Số lớn nhất có 1 chữ số là 9
- Số nhỏ nhất có một chữ số là 0
- Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là 8
pdf 56 trang Tú Anh 21/03/2024 3580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập Toán Lớp 1 - Chuyên đề 1: Cấu tạo số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfon_tap_toan_lop_1_chuyen_de_1_cau_tao_so.pdf

Nội dung text: Ôn tập Toán Lớp 1 - Chuyên đề 1: Cấu tạo số

  1. CHUYÊN ĐỀ 1: CẤU TẠO SỐ LỚP 1, LỚP 2 KIẾN THỨC CẦN LƯU Ý 1. SỐ - CHỮ SỐ - Có 10 số có một chữ số” 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 - Có 5 số lẻ có một chữ số: 1; 3; 5; 7; 9 - Có 5 số chẵn có một chữ số: 0; 2; 4; 6; 8 - Số lớn nhất có 1 chữ số là 9 - Số nhỏ nhất có một chữ số là 0 - Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là 8 - Số lẻ nhất có 1 chữ số là 1 - Số lẻ là những số có tận cùng là: 1; 3; 5; 7; 9 - Số chẵn là số có tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8 - Số nhỏ nhất có 2 chữ số là 10 - Số lớn nhất có 2 chữ số là 99 - Các số tròn chục có 2 chữ số là: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90 - Các số có 2 chữ số giống nhau là: 11; 22; 33; 44; 55; 66; 77; 88; 99 - 1 chục = 10 đơn vị - 10 chục = 100 - 10 trăm = 1000 - Trong số có 2 chữ số + Chữ số bên trái chỉ số chục + Chữ số bên phải chỉ số đơn vị - Các số có hai chữ số là: 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 99 + Số có 2 chữ số (từ 10 đến 99) có: 90 số * Lưu ý + Số 5 và viết là “NĂM”, số 50: “ Năm mươi” + Số 15 đọc và viết là “Mười lăm” mà không phải là “mười năm” + Cứ khi số 5 ở hàng đơn vị thì đều đọc “LĂM” (25, 55, 555, v,v) trừ các trường hợp: 105, 205, 5505 thì đọc “linh năm” hoặc “lẻ năm”
  2. BÀI TẬP THỰC HÀNH I. PHÂN TÍCH SỐ Câu 1: Từ 1 đến 100 a. Có bao nhiêu số có 1 chữ số? b. Có bao nhiêu số lẻ có 1 chữ số? c. Có bao nhiêu số chẵn có 1 chữ số? d. Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào? e. Só bé nhất có 1 chữ số là số nào? Câu 2: Từ 1 đến 100 a. Có bao nhiêu số có 2 chữ số? b. Có bao nhiêu số lẻ có hai chữ số? c. Có bao số chẵn có hai chữ số? d. Có bao nhiêu số có hai chữ số giống nhau? e. Có bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau? f. Có bao nhiêu số tròn trục Câu 3: Trong các số có hai chữ số. a. Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào? b. Số bé nhất có 2 chữ số là số nào? c. Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là số nào? d. Số bé nhất có 2 chữ số là số nào? e.Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào? f. Số lẻ nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào? g. Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là số nào? h. Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là số nào? i. Số bé nhất có hai chữ số khác nhau là số nào?
  3. j. Số lẻ bé nhất có hai chữ số khác nhau là số nào? k. Số bé nhết có hai chữ số giống nhau là số nào? l. Số chẵn bé nhất có 2 chữ số giống nhau là số nào? Câu 4: Viết các số Hai mươi ba: Hai mươi mốt: Mười chín: Ba mươi: Bảy mươi tư: Bốn mươi bốn: Câu 5: Đọc số 98. Chín mươi tám 61. Sáu mươi mốt 59. Năm mươi chín 45. Bốn mươi lăm 37. Ba mươi bảy 55. Năm mươi lăm 46. Bốn mươi sáu 85. Tám mươi lăm 31. Ba mươi mốt 15. Mười lăm Câu 6: Viết số gồm 3 chục và 7 đơn vị: 2 chục và 15 đơn vị: 1 chục và 2 chục và 7 đơn vị: 2 chục và 4 chục và 18 đơn vị: Câu 7: Từ hai chữ số: 4 và 9, viết được những số nào có hai chữ số? Từ hai chữ số: 0 và 6, viết được những số nào có hai chữ số? Câu 8: Khoanh tròn vào số bé nhất: 69; 38; 59; 59; 18 Khoanh tròn vào số lớn nhất: 49; 71; 28; 88; 52 Câu 9: Sắp xếp các số 19; 1; 7; 32; 25; 5; 37 c. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
  4. d. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 10: a. Số 67 gồm mấy chục và mấy đơn vị? b. Số 55 gồm mấy chục và mấy đơn vị? c. Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị? d. Số 81 gồm mấy chục và mấy đơn vị? e. Số 22 là số mấy chục và mấy đơn vị? Câu 11: Điền vào chỗ chấm cho đúng: - Từ 1 đến 9 có tất cả số - Từ 5 đến 15 có tất cả .số - Từ 8 đến 12 có tất cả chữ số - Ba chục que tính là que tính - Một tá bút là bút chì - Từ 7 đến 18 có . số chẵn đó là: - Từ 21 đến 32 có . số lẻ. Đó là . - Từ 15 đến 55 có số có hai chữ số giống nhau là: . - Từ 9 đến 20 có tất cả số và .chữ số - Số nhỏ nhất có 3 chữ số là:
  5. Số các số có hai chữ số mà mỗi số chỉ có một chữ số 6 là: 16; 26; 36; 46; 56; 76; 86; 96 60; 61; 62; 63; 64; 65; 67; 68; 69 Vậy tổng só 17 số tất cả Câu 32: Viết các số sau đây thành phép cộng của số tròn chục và số đơn vị 76; 58; 40; 66 Giải 76 = 70 + 6 58 = 50 + 8 40 = 40 +0 66 = 60 +6 Câu 33: a. Viết các số có 2 chữ số có chữ số 4 và chữ số 5 b. Số nào lấy nó cộng với nó, lấy nó trừ đi nó, thì có kết quả là chính nó Giải a. Các số có 2 chữ số có chữ số 4 và chữ số 4 là: 45 và 54 b. Ta có: 0 +0 = 0; 0- 0 =0 Số cần tìm là: 0 Câu 34: Cho các số: 7, 10, 20, 25, 30, 35, 40, 60, 65, 75, 80, 93 a. Tìm các cặp số sao cho tổng của chúng bằng 100 b. Tìm các cặp số sao cho hiệu của chúng bằng 5 Giải
  6. a. Các cặp số có tổng của chúng bằng 100 là: 7 và 93; 20 và 80, 25 và 75, 35 và 65, 40 và 60. b. Các cặp số có hiệu của chúng bằng 5 là: 25 và 20; 30 và 25; 35 và 30; 40 và 65; 65 và 60; 80 và 75 Câu 35: a. Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 đơn vị c. Hãy viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục bằng chữ số hàng đơn vị trừ đi 2. Bài giải a. Ta thấy 2 = 9 -7 = 8 -6 = 7- 5 = 6-4 = 5-3 = 4-2 = 3 -1 = 2-0 Ta có thể tìm được tất cả 8 số có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 đơn vị. Đó là các số: 97; 86; 75; 64; 53; 42; 31; 20 b. Ta thấy 5 = 9 -4 = 8 -3 = 7 – 2 = 6-1 Ta có thể tìm được tất cả 4 số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 5 đơn vị. Đó là các số: 49; 38; 27; 16 c. Các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục bằng chữ số hàng đơn vị trừ 2 là: 13; 24; 35; 46; 57; 68; 79 Câu 36. a. Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 9 Bài giải
  7. Bước 1: Chọn chữ số hàng đơn vị là 0 Bước 2: Chữ số hàng chục là: 9-0 = 9 Bước 3: Số cần tìm là: 90 b. Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 8 Bài giải Bước 1: Chọn chữ số hàng đơn vị là: 0 Bước 2: Chữ số hàng chục là: 8 -0 = 8 Bước 3: Số cần tìm là: 80 Tương tự như câu a và câu b c. Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 7 là: 70 d. Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 6 là: 60 e. Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 5 là: 50 f. Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 4 là: 40 g. Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 3 là: 30 h. Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 2 là: 20 j. Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 1 là: 10 Câu 37: a. Tìm số bé nhất có 2 chữu số mà tổng các chữ số của nó bằng 9 Bài giải Bước 1: Chọn chữ số hàng chục là: 1
  8. Bước 2: Chữ số hàng đơn vị là: 9- 1 =8 Bước 3: Số cần tìm là: 18 Tương tự như câu a. b. Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 8 là: 17 c. Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 7 là: 16 d. Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 6: là 15 e. Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 5 là: 14 f. Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 4 là: 13 g. Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 3 là: 12 h. Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 2 là: 11 i. Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 1 là: 10 Câu 38: a. Tìm số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 8 Bài giải Bước 1: Chọn chữ số hàng chục là: 1 Bước 2: Chữ số hàng đơn vị là: 1 + 8 = 9 Bước 3: Số cần tìm là: 19 b. Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 7 là: 18 c. Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 6 là: 17 d. Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 5 là: 16 e. Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 4 là: 15
  9. f. Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 3 là: 14 g. Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 2 là: 13 h. Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 1 là: 12 j. Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 0 là: 11 Câu 39: a. Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 9 Bài giải Bước 1: Chọn chữ số hàng chục là: 9 Bước 2: Chữ số hàng đơn vị là: 9 – 9 = 0 Bước 3: Số cần tìm là: 90 b. Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 8 Bước 1: Chọn chữ số hàng chục là: 9 Bước 2: Chữ số hàng đơn vị là: 9 -8 = 1 Bước 3: Số cần tìm là: 91 c. Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 7 là: 92 d. Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 6 là: 93 e. Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 5 là: 94 f. Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 4 là: 95 g. Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 3 là: 96 h. Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 2 là: 97 Câu 40:
  10. a. Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 8 là số 71 b. Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 8 là số 26 c. Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 6 là số 93 d. Số chẵn bé nhất có 2 chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 6 là số 28. BÀI TẬP VỀ TÍNH Câu 41: Trong các số có 1 chữ số, hãy tính a. Tổng các số lẻ b. Tổng các số chẵn c. Tổng của số lớn nhất và số bé nhất d. Tổng của số lớn nhất và số bé nhất e. Tổng của số chẵn lớn nhất và số bé nhất f. Tổng của số chẵn lớn nhất và số lẻ bé nhất Hướng dẫn a. Các số lẻ có 1 chữ số là: 1; 3; 5; 7; 9 Tổng của chúng là: 1 + 3 + 5 + 7 + 9 = 25 b. Các số chẵn có 1 chữ số là: 0; 2; 4; 6; 8 Tổng của chúng là: 0 + 2 + 4 + 6 + 8 =20 c. Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9 Số bé nhất có 1 chữ số là: 0 Tổng của 2 số là: 9 +0 = 9
  11. d. Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9 Số lẻ bé nhất có 1 chữ số là: 1 Tổng của chúng là: 9 +1 = 10 e. Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là: 8 Số bé nhất có 1 chữ số là: 0 Tổng của chúng là: 8+0=8 f. Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là: 8 Số lẻ bé nhất có 1 chữ số là: 1 Tổng của chúng là: 8 + 1 = 9 Câu 42: Trong các số có 1 chữ số, hãy tính a. Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất b. Hiệu của số lớn nhất và số lẻ bé nhất c. Hiệu của số chẵn lớn nhất và số bé nhất d. Hiệu của số chẵn lớn nhất và số lẻ bé nhất Bài giải a. Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9 Số bé nhất có 1 chữ số là: 0 Hiệu của 2 số là: 9 -0 = 9 b. Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9 Số lẻ bé nhất có 1 chữ số là: 1 Hiệu của chúng là: 9 -1 =0
  12. c. Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là: 8 Số bé nhất có 1 chữ số là: 0 Hiệu của chúng là: 8-0= 8 d. Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là: 8 Số lẻ bé nhất có 1 chữ số là: 1 Hiệu của chúng là: 8-1=7 Câu 43: Tính a. Tổng các số có 2 chữ số và có tổng các chữ số bằng 3. b. Tổng các số chẵn có 2 chữ số và có tổng các chữ số bằng 4 c. Tổng các số lẻ có 2 chữ số và có tổng các chữ số bằng 5 d. Tổng các số bé hơn 90, có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 8 e. Tổng các số chẵn bé hơn 90, có 2 chữ số và có hiệu các chữ số bằng 7 f. Tổng các số lẻ có 2 chữ số và có hiệu các chữ số bằng 7 Bài giải a. Các số có 2 chữ số mà tổng các chữ số của bó bằng 3 là: 30; 21; 12 Tổng của chúng là: 30 + 21 + 12 = 63 b. Các số chẵn có 2 chữ số mà tổng của nó bằng 4 là: 40; 22 Tổng của chúng là: 40 + 22 = 62 c. Các số lẻ có 2 chữ số mà tổng của nó bằng 5 là: 41 và 23 Tổng của chúng là: 41 + 23 = 64 d. Các số bé hơn 90 có 2 chữ số mà hiệu các chữ số của nó bằng 8 là: 19 và 80
  13. Tổng của chúng là: 19 +80 = 99 e. Các số chẵn bé hơn 90 có 2 chữ số mà hiệu các chữ số của nó bằng 7 là: 18 và 70 Tổng của chúng là: 18 +70 =88 f. Các số lẻ có 2 chữ số mà hiệu các chữ số của nó bằng 7 là: 81 ; 29 Tổng của chúng là: 81 + 29 = 110 Câu 44: Tính a. Hiệu các số có 2 chữ số và có tổng các chữ số bằng 2 b. Hiệu các số chẵn có 2 chữ số và có tổng các chữ số bằng 3 c. Hiệu các số lẻ có 2 chữ số và có tổng các chữ số bằng 4 d. Hiệu các số bé hơn 90 có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 8 e. Hiệu các số chẵn bé hơn 90 có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 7 f. Hiệu các số lẻ có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 7 Bài giải a. Các số có 2 chữ số mà tổng các chữ số bằng 2 là: 20; 11 Hiệu của chúng là: 20 – 11 = 9 b.Các số chẵn có 2 chữ số mà có tổng các chữ số bằng 3 là: 30; 12 Hiệu của chúng là: 30 -12 = 18 c. Các số lẻ có 2 chữ số mà tổng các chữ số bằng 4 là: 13; 31 Hiệu của chúng là: 31 -13 = 18 d. Các số bé hơn 90, có 2 chữ số mà hiệu các chữ số bằng 8 là: 80; 19
  14. Hiệu của chúng là: 80 – 19 = 61 e. Các số chẵn bé hơn 90 có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 7 là: 70; 18 Hiệu của chúng là: 70 – 18 = 52 f. Các số lẻ có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 7 là: 29; 81 Hiệu của chúng là: 81 – 29 = 52 Câu 45: Tính a. Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất có 2 chữ số và có tổng các chữ số bằng 6. Hướng dẫn Số lớn nhất có 2 chữ số và có tổng các chữ số bằng 6 là: 60 Số bé nhất có 2 chữ số và có tổng các chữ số bằng 6 là: 15 Tổng của chúng là: 60 + 15 = 75 b. Tổng của số lớn nhất và số chẵn bé nhất có 2 chữ số và có tổng các chữ số bằng 7 Hướng dẫn Số lớn nhất có 2 chữ số và có tổng các chữ số bằng 7 là: 70 Số chẵn bé nhất có 2 chữ số và có tổng các chữ số bằng 7 là: 16 Tổng của 2 số là: 70 +16 = 86 c. Tổng của số lớn nhất và số bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 8 Hướng dẫn Số lớn nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 8 là: 80
  15. Số lẻ bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 8 là:17 Tổng của 2 số là: 80 + 17 = 97 d. Tổng của số lẻ bé nhất và số chẵn bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 9. Giải Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 9 là: 81 Số chẵn bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 9 là: 18 c. Tổng của số lẻ bé nhất và số chẵn bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 8 Giải Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 8 là: 71 Số chẵn bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 8 là: 26 Tổng của chúng là: 71 +26 = 97 f. Tổng của các số lẻ lớn nhất và số lẻ bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 7 Giải Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 7 là: 61 Số lẻ bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 7 là: 25 Tổng của chúng là: 61 +25 = 86 g. Tổng của số chẵn lớn nhất và số bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 8 Giải Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 8 là: 80 Số bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 8 là: 17
  16. Tổng của chúng là: 80 + 17 = 97 h. Tổng của số chẵn lớn nhất và số chẵn bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 6 Giải Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 6 là: 60 Số chẵn bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 6 là: 24 Tổng của chúng là: 60 + 24 = 84 i. Tổng của số chẵn lớn nhất và số lẻ bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 7 Giải Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 7 là: 70 Số lẻ bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 7 là: 25 Tổng của chúng là: 70 + 25 = 95 Câu 46: Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 1 Giải Số lớn nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 1 là: 98 Số bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 1 là: 10 Hiệu của chúng là: 98 – 10 =88 Hiệu của số lớn nhất và số chẵn bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 2 Giải Số lớn nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 2 là: 97
  17. Số chẵn bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 2 là: 24 Hiệu của chúng là: 97 – 24 = 73 d. Hiệu của số chẵn lớn nhất và số bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 4 Giải Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 4 là 84 Số bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 4 là: 15 Hiệu của 2 số là: 84 – 15 = 69 e. Hiệu của số chẵn lớn nhất và số chẵn bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 5 Giải Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 5 là: 94 Số chẵn bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 5 là: 16 Hiệu của chúng là: 94 -16 = 78 f. Hiệu của số chắn lớn nhất và số lẻ bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 6. Giải Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 6 là: 82 Số lẻ bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 6 là: 17 Hiệu của chúng là: 82 – 17 = 65 g. Hiệu của số lẻ lớn nhất và số lẻ bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 7 Giải
  18. Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 7 là: 81 Số bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 7 là: 17 Hiệu của chúng là: 18 – 18 = 63 h. Hiệu của số lẻ lớn nhất và số chẵn bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 8 Giải Số lẻ bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 8 là: 91 Số chẵn bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 8 là: 81 Hiệu của chúng là: 91 – 80 = 11 i. Hiệu của số lẻ lớn nhất và số lẻ bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 5 Giải Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 5 là: 83 Số lẻ bé nhất có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 5 là: 27 Hiệu của 2 số là: 83 -27 = 56 Câu 47: a. Tính tổng của số bé nhất có 1 chữ số và có số lớn nhất có một chữ số Hướng dẫn Số bé nhất có 1 chữ số là: 0 Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9 Tổng của 2 số là: 0 + 9 =9 b. Tính tổng của 2 với số chẵn lớn nhất có 1 chữ số Hướng dẫn
  19. Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là:8 Tổng của 2 số là: 2 +8 = 10 c. Tính tổng của số chẵn liền sau số nhỏ nhỏ nhất có 1 chữ số với số chẵn lớn nhất có 1 chữ số. Hướng dẫn Số nhỏ nhất có 1 chữ số là:0 Số chẵn liền sau số 0 là: 2 Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là: 8 Tổng của 2 số là: 2 + 8 = 10 d. Tính tổng của số nhỏ nhất có hai chữ số và số liền trước số 12 Hướng dẫn Số nhỏ nhất có 2 chữ số là: 10 Số liền trước số 12 là: 11 Tổng của chúng là: 10 +11 = 21 e. Tính tổng của số lớn nhất có 2 chữ số và số liền sau số nhỏ nhất có 1 chữ số Hướng dẫn Số lớn nhất có hai chữ số là: 99 Số nhỏ nhất có 1 chữ số là: 0 Số liền sau số 0 là: 1 Tổng của 2 số là: 99 + 1 = 100 f. Tính tổng của số liền trước 37 với số liền sau số 21
  20. Hướng dẫn Số liền trước 37 là: 36 Số liền sau số 21 là: 22 Tổng của 2 số là: 36 +22 = 58 e. Tính hiệu của số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số với số chẵn liền trước số 6 Hướng dẫn Số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số là: 10 Số chẵn liền trước số 6 là: 4 Hiệu 2 số là: 10 – 4 = 6 g. Tính hiệu của số chẵn liền trước số 12 với số liền sau số 5 Hướng dẫn Số chẵn liền trước số 12 là: 10 Số liền sau số 5 là: 6 Hiệu của 2 số là: 10 -6 = 4 h. Tính hiệu của số chẵn liền trước số 11 với một số lẻ liền sau số 1. Hướng dẫn Số chẵn liền trước số 11 là: 10 Số lẻ liền sau số 1 là: 3 Hiệu của chúng là: 10 – 3 = 7 i. Tính hiệu của số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số liền sau số 15 với số lẻ liền trước số 10.
  21. Hướng dẫn Số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số là: 90 Số tròn chục nhỏ nhất có 2 chữ số là: 10 Hiệu của hai số là: 90 -10 = 80 Câu 48 a. Ta có: 10 = 0 + 1 + 2 + 3 + 4 Vậy 5 số cần tìm là: 0; 1; 2; 3; 4 b. Ta có: 6 = 3 +3 Vậy 2 số cần tìm là: 3 và 3 c. Ta có: 2 +2 + 2 =6 Vậy 3 số bằng nhau cần tìm là: 3 số 2 d. Ta có: 1+ 2 +3 =6. Vậy 3 số cần tìm là 1; 2; 3 c. Ta thấy: 4 +3 = 7 và 4 – 3 = 7. Vậy 2 số cần tìm là: 4 và 3 f. Hai số cần tìm là: 2 số 4 (Vì 4 +4 = 8) g. Ba số cần tìm là: 3 số 3 (Vì: 3 + 3 + 3 = 9) h. Ta có: 4+ 5 = 9 Hai số cần tìm là: 4 và 5 i. Ta có: 11 + 11 = 22 Hai số cần tìm là: 2 số 22 j. Ta có: 20 +20 = 40. Vậy 2 số cần tìm là: 2 số 40 k. Ta có: 30 +30 = 60. Vậy 2 số cần tìm là: 2 số 30 l. Ta có : 10 + 20 = 30. Vậy số cần tìm là: 10 và 20 m. Ta có: 2 +3 = 5. Vậy số cần tìm là: 2 và 3 Câu 49: a. Số cần tìm là: 3 -2 =1
  22. b. Số cần tìm là: 5 +4 = 9 c. Ta thấy 5 +5 = 10. Số cần tìm là: 5 d. Số cần tìm là: 8 + 0 = 8 e. Số cần tìm là: 19 -4 = 15 f. Số cần tìm là: 17 – 10 = 7 f. Số cần tìm là: 16 -16 =0 h. Số cần tìm là: 11 + 5 = 16 j. Số cần tìm là: 15- 12 = 3 j. Số cần tìm là: 88 – 85 = 3 Câu 50 -4 +1 ? 5 a. Sơ đồ Với bài này, ta thực hiện làm ngược lên từ kết quả Kết quả của số đó trước khi cộng với 1 là số: 5-1 =4 Số đó trước khi trừ đi là số: 4 + 4 =8 Vậy số ban đầu cần tìm là: 8 -4 +1 8 4 5 4 +4 5-1 b. +3 -5 ? 0 Số trước khi trừ đi 5 là số: 0 +5 = 5
  23. Số trước khi cộng với 3 là số: 5 -3 = 2 Vậy số cần tìm là: 2 c. Số trước khi cộng với 37 là số: 5 8- 37 = 21 Số trước khi trừ đi 20 là só: 21 +20 = 41 Vậy số cần tìm là:41 d. Số trước khi trừ đi 3 là số: 4 +3 =7 Số đó trước khi cộng với 2 là: 7- 2 =5 Vậy số cần tìm là: 5 c. Số trước khi cộng với 4 là: 5 -4 = 1 Số đó trước khi trừ đi 3 là: 1 +3 = 4 Vậy số cần tìm là: 4 f. Ta thấy: 3 +3 = 6 Vậy đó khi trừ đi 5 là:3 Số cần tìm là: 3+ 5 = 8 Hình minh họa 8 3 -5 +y x y 6 Thấy: 3 +3 =6 Vậy y=3 3 +5 6 -3 g. Số đó trừ đi chính số đó sẽ được kết quả là:0 Số 0 cộng với số nào cũng bằng chính số đó
  24. Vậy số cần tìm là: 45 h. Số đó sau khi cộng chính số đó là: 18 +2 = 20 Ta thấy: 10 +10 = 20 Vậy số cần tìm: 10 +3 -2 ? 6 i. Sơ đồ Ta làm ngược bài này từ kết quả đi lên Số đó trừ đo 2 bằng 6, vậy số đó bằng: 6 +2 = 8 Số đó cộng với 3 thì bằng 8 Vậy số cần tìm là: 8 -3 = 5 j. Số cần tìm là: 0 (Vì: 0 +0 = 0, 0 - 0 = 0) Câu 51: a. Số cần tìm là: 0 Vì: 3 + 0 = 3<4 b. Số cần tìm là: 5 Vì: 5 -5 =0< 1 c. Số cần tìm là: 0 Vì: 8 +0 = 8< 9 d. Số cần tìm là: 0 (vì: 0 +32 = 32 +0) Câu 52:
  25. Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9 Ta thấy: 9+ 0 = 9 và 9 – 0 = 9 Vậy 2 số cần tìm là: 0 và 9 Câu 53 Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9 Ta có tổng của chúng là: 9 -4 = 5 Ta thấy: 3 +2 = 5 và 3 -2 = 1 Vậy hai số cần tìm là: 3 và