Ôn tập Toán Lớp 11 - Bài tập củng cố: Quy tắc tính đạo hàm
Một vật chuyển động theo quy luật , (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động, (mét) là quãng đường vật chuyển động trong giây. Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm (giây) là:
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Toán Lớp 11 - Bài tập củng cố: Quy tắc tính đạo hàm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- on_tap_toan_lop_11_bai_tap_cung_co_quy_tac_tinh_dao_ham.docx
Nội dung text: Ôn tập Toán Lớp 11 - Bài tập củng cố: Quy tắc tính đạo hàm
- BÀI TẬP CỦNG CỐ: QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai A. y x y ' 1. B. y x3 y ' 3x2 . C. y x5 y ' 5x . D. y x4 y ' 4x3 . Câu 2. Hàm số y x3 2x2 4x 2018 có đạo hàm là A. y 3x2 4x 2018. B. y 3x2 2x 4. C. y 3x2 4x 4. D. y x2 4x 4 . 1 Câu 3. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng ? 2x 1 A. f (x) 2 x . B. f (x) x . C. f (x) 2x . D. f (x) . 2x x 3 Câu 4. Đạo hàm của hàm số y là: x2 1 1 3x 1 3x A. . B. . x2 1 x2 1 x2 1 x2 1 1 3x 2x2 x 1 C. 2 . D. . x 1 x2 1 x2 1 Câu 5. Cho hàm số f x x2 3 . Tính giá trị của biểu thức S f 1 4 f 1 . A. S 4 . B. S 2 . C. S 6 . D. S 8. 2x a Câu 6. Cho hàm số f (x) (a,b ¡ ;b 1) . Ta có f (1) bằng: x b a 2b a 2b a 2b a 2b A. . B. .C. . D. . (b 1)2 (b 1)2 (b 1)2 (b 1)2 1 x Câu 7. Cho f x 1 4x . Tính f x . x 3 2 2 2 2 A. . B. . 1 4x x 3 1 4x x 3 2 1 2 2 C. 1 D. . 2 1 4x 1 4x x 3 2 Câu 8. Đạo hàm của hàm số y 2x 1 x2 x là
- 8x2 4x 1 8x2 4x 1 4x 1 A. y . B. y . C. y . D. 2 x2 x 2 x2 x 2 x2 x 6x2 2x 1 y . 2 x2 x 7 Câu 9. Đạo hàm của hàm số y x2 3x 7 là 6 6 A. y 7 2x 3 x2 3x 7 . B. y 7 x2 3x 7 . 6 6 C. y 2x 3 x2 3x 7 . D. y 7 2x 3 x2 3x 7 . 3 2 2 Câu 10. Đạo hàm của hàm số y x bằng x 1 2 2 2 2 2 2 A. y 6 x 2 x . B. y 3 x . x x x 1 2 2 1 2 2 2 2 C. y 6 x 2 x . D. y 6 x x x x x x 2 Câu 11. Đạo hàm của hàm số y x3 2x2 bằng: A. 6x5 20x4 16x3 . B. 6x5 20x4 4x3 . C. 6x5 16x3 . D. 6x5 20x4 16x3 . 1 Câu 12. Cho hàm số y x3 2x2 5x . Tập nghiệm của bất phương trình y 0 là 3 A. 1;5 . B. . C. ; 1 5; . D. ; 15; . Câu 13. Cho hàm số y x3 mx2 3x 5 với m là tham số. Tìm tập hợp M tất cả các giá trị của m để y 0 có hai nghiệm phân biệt: A. M 3;3 . B. M ; 3 3; . C. M ¡ . D. M ; 3 3; . Câu 14. Cho hàm số y (m 1)x3 3(m 2)x2 6(m 2)x 1. Tập giá trị của m để y 0,x ¡ là A. [3; ). B. . C. [4 2; ). D. [1; ). Câu 15. Cho hàm số f x x 2 2x . Tìm tập nghiệm S của phương trình f x f x có bao nhiêu giá trị nguyên? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
- 3 2x ax b 1 a Câu 16. Cho ,x . Tính . 4x 1 4x 1 4x 1 4 b A. 16 . B. 4 . C. 1. D. 4 . Câu 17. Cho hàm số y 1 3x x2 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. y 2 y.y 1. B. y 2 2y.y 1. C. y.y y 2 1. D. y 2 y.y 1. Câu 18. Cho hàm số y x2 1 . Nghiệm của phương trình y .y 2x 1 là: A. x 2 . B. x 1. C. Vô nghiệm. D. x 1. 1 Câu 19. Một vật chuyển động theo quy luật s(t) t3 12t 2 , t (giây) là khoảng thời gian 2 tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động, s (mét) là quãng đường vật chuyển động trong t giây. Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t 10 (giây) là: A. 80 m / s . B. 90 m / s . C. 100 m / s . D. 70 m / s . 1 Câu 20. Một chất điểm chuyển động theo quy luật s t t 2 t3 m . Tìm thời điểm t (giây) 6 mà tại đó vận tốc v m/s của chuyển động đạt giá trị lớn nhất. A. t 2.B. t 0.5 . C. t 2.5. D. t 1. LỜI GIẢI Câu 21. Khẳng định nào sau đây sai A. y x y ' 1. B. y x3 y ' 3x2 . C. y x5 y ' 5x . D. y x4 y ' 4x3 . Lời giải Chọn C +) Ta có: y xn y ' n.xn 1,n ¥ * do đó các mệnh đề A, B, D đúng. Vì y x5 y ' 5x4 nên mệnh đề C sai. Câu 22. Hàm số y x3 2x2 4x 2018 có đạo hàm là A. y 3x2 4x 2018. B. y 3x2 2x 4. C. y 3x2 4x 4. D. y x2 4x 4 . 1 Câu 23. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng ? 2x
- 1 A. f (x) 2 x . B. f (x) x . C. f (x) 2x . D. f (x) . 2x Lời giải Chọn C 1 Ta có f '(x) 2x . 2x x 3 Câu 24. Đạo hàm của hàm số y là: x2 1 1 3x 1 3x A. . B. . x2 1 x2 1 x2 1 x2 1 1 3x 2x2 x 1 C. 2 . D. . x 1 x2 1 x2 1 Lời giải Chọn A x 3 x x2 1 2 1 3x x 1 Ta có y 2 . x 1 x2 1 x2 1 Câu 25. Cho hàm số f x x2 3 . Tính giá trị của biểu thức S f 1 4 f 1 . A. S 4 . B. S 2 . C. S 6 . D. S 8. Lời giải Chọn A x Ta có: f x x2 3 f x . x2 3 Vậy S f 1 4 f 1 4 . 2x a Câu 26. Cho hàm số f (x) (a,b ¡ ;b 1) . Ta có f (1) bằng: x b a 2b a 2b a 2b a 2b A. . B. .C. . D. . (b 1)2 (b 1)2 (b 1)2 (b 1)2 Lời giải Chọn D
- 2(x b) 2x a a 2b Ta có: f (x) (x b)2 (x b)2 1 x Câu 27. Cho f x 1 4x . Tính f x . x 3 2 2 2 2 A. . B. . 1 4x x 3 1 4x x 3 2 1 2 2 C. 1 D. . 2 1 4x 1 4x x 3 2 Lời giải Chọn D 1 x 1 x f x 1 4x 1 4x x 3 x 3 1 4x 1 x x 3 1 x x 3 2 2 2 . 2 1 4x x 3 2 1 4x x 3 Câu 28. Đạo hàm của hàm số y 2x 1 x2 x là 8x2 4x 1 8x2 4x 1 4x 1 A. y . B. y . C. y . D. 2 x2 x 2 x2 x 2 x2 x 6x2 2x 1 y . 2 x2 x Lời giải Chọn A 2x 1 2x 1 Ta có: y 2 x2 x 2 x2 x 4x2 4x 4x2 1 8x2 4x 1 . 2 x2 x 2 x2 x 8x2 4x 1 Vậy y . 2 x2 x 7 Câu 29. Đạo hàm của hàm số y x2 3x 7 là
- 6 6 A. y 7 2x 3 x2 3x 7 . B. y 7 x2 3x 7 . 6 6 C. y 2x 3 x2 3x 7 . D. y 7 2x 3 x2 3x 7 . Lời giải Chọn A 6 6 Ta có: y 7 x2 3x 7 x2 3x 7 7 2x 3 x2 3x 7 . 3 2 2 Câu 30. Đạo hàm của hàm số y x bằng x 1 2 2 2 2 2 2 A. y 6 x 2 x . B. y 3 x . x x x 1 2 2 1 2 2 2 2 C. y 6 x 2 x . D. y 6 x x x x x x Lời giải Chọn A 2 2 2 1 2 2 2 2 2 y 3. x x 6 x 2 x . x x x x 2 Câu 31. Đạo hàm của hàm số y x3 2x2 bằng: A. 6x5 20x4 16x3 . B. 6x5 20x4 4x3 . C. 6x5 16x3 . D. 6x5 20x4 16x3 . Lời giải Chọn D y 2 x3 2x2 . x3 2x2 2 x3 2x2 3x2 4x 6x5 20x4 16x3 . 1 Câu 32. Cho hàm số y x3 2x2 5x . Tập nghiệm của bất phương trình y 0 là 3 A. 1;5 . B. . C. ; 1 5; . D. ; 15; . Lời giải Chọn D
- 1 y x3 2x2 5x y x2 4x 5 3 y 0 x2 4x 5 0 x ; 15; . Câu 33. Cho hàm số y x3 mx2 3x 5 với m là tham số. Tìm tập hợp M tất cả các giá trị của m để y 0 có hai nghiệm phân biệt: A. M 3;3 . B. M ; 3 3; . C. M ¡ . D. M ; 3 3; . Lời giải Chọn D y x3 mx2 3x 5 y 3x2 2mx 3. y 0 có hai nghiệm phân biệt 0 m2 9 0 m 3 3 m . Câu 34. Cho hàm số y (m 1)x3 3(m 2)x2 6(m 2)x 1. Tập giá trị của m để y 0,x ¡ là A. [3; ). B. . C. [4 2; ). D. [1; ). Lời giải: Chọn B Ta có: y 3(m 1)x2 6(m 2)x 6(m 2). 2 y 27m 54m . m 1 0 m 1 y 0,x ¡ m . y 0 2 m 0 Câu 35. Cho hàm số f x x 2 2x . Tìm tập nghiệm S của phương trình f x f x có bao nhiêu giá trị nguyên? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . Lời giải Chọn A Tập xác định của hàm số là: D ;02; .
- x 1 Ta có: f x . Vậy x2 2x x 1 x2 3x 1 f x f x x2 2x 0. x2 2x x2 2x Với x ;0 2; , ta có: 2 x 3x 1 2 3 5 3 5 0 x 3x 1 0 x ; x2 2x 2 2 3 5 Kết hợp với điều kiện x ;0 2; , ta có: x 2; . 2 Mà x ¢ nên suy ra x 2. Vậy S 1. 3 2x ax b 1 a Câu 36. Cho ,x . Tính . 4x 1 4x 1 4x 1 4 b A. 16 . B. 4 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn C 1 Với x , ta có: 4 6 4x 2 4x 1 3 2x 3 2x 4x 1 3 2x 4x 1 4x 1 4x 4 . 4x 1 4x 1 4x 1 4x 1 4x 1 a Do đó a 4,b 4 1. b Câu 37. Cho hàm số y 1 3x x2 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. y 2 y.y 1. B. y 2 2y.y 1. C. y.y y 2 1. D. y 2 y.y 1. Lời giải y 1 3x x2 y2 1 3x x2 2y.y 3 2x 2. y 2 2y.y 2 y 2 y.y 1 Câu 38. Cho hàm số y x2 1 . Nghiệm của phương trình y .y 2x 1 là:
- A. x 2 . B. x 1. C. Vô nghiệm. D. x 1. Lời giải Chọn C x Tập xác định của hàm số là D ; 11; . Khi đó ta có: y .ĐK: x2 1 x ; 1 1; . x Nghiệm của phương trình y .y 2x 1 . x2 1 2x 1. x 2x 1 x2 1 x 1: Không thỏa mãn. Kết luận:phương trình vô nghiệm. 1 Câu 39. Một vật chuyển động theo quy luật s(t) t3 12t 2 , t (giây) là khoảng thời gian 2 tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động, s (mét) là quãng đường vật chuyển động trong t giây. Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t 10 (giây) là: A. 80 m / s . B. 90 m / s . C. 100 m / s . D. 70 m / s . Lời giải Chọn B 3 Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t là : v t s (t) t 2 24t . 2 Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t 10 (giây) là: 3 v 10 102 24.10 90 m / s . 2 Câu 40. (THPT Chu Văn An – Hà Nội - năm 2017-2018) Một chất điểm chuyển động theo 1 quy luật s t t 2 t3 m . Tìm thời điểm t (giây) mà tại đó vận tốc v m/s của 6 chuyển động đạt giá trị lớn nhất. A. t 2.B. t 0.5 . C. t 2.5. D. t 1. Lời giải Chọn A 1 Vận tốc của chất điểm chuyển động theo quy luật: v t s t 2t t 2 . 2
- 1 Vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất khi v t 2t t 2 đạt giá trị lớn nhất 2 t 2 .