Tuyển tập 50 đề thi học kì I môn Toán Lớp 2 (Có đáp án)
Câu 1: (0,5 điểm) Số liền trước của 69 là:
A. 60 B. 68 C. 70 D. 80
Câu 2: (0,5 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 90 C. 99 D. 100
Câu 3: (0,5 điểm) Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 90 – 30
A. < B. > C. = D. +
A. 60 B. 68 C. 70 D. 80
Câu 2: (0,5 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 90 C. 99 D. 100
Câu 3: (0,5 điểm) Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 90 – 30
A. < B. > C. = D. +
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 50 đề thi học kì I môn Toán Lớp 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- tuyen_tap_50_de_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Tuyển tập 50 đề thi học kì I môn Toán Lớp 2 (Có đáp án)
- Họ và tên: Lớp: Trường: Người Tổng hợp, Sưu tầm: Hồ Khắc Vũ Tam Kỳ, tháng 08 năm 2018
- ĐỀ 01 I . TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: (0,5 điểm) Số liền trước của 69 là: A. 60 B. 68 C. 70 D. 80 Câu 2: (0,5 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 90 C. 99 D. 100 Câu 3: (0,5 điểm) Điền dấu( , =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 90 – 30 A. C. = D. + Câu 4: (0,5 điểm) - 35 = 65. Số cần điền vào ô trống là: A. 90 B. 35 C. 100 D. 30 Câu 5: (0,5 điểm) 1 ngày có . giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 12 B. 24 C. 14 D. 15 Câu 6: (0,5 điểm) Hình bên có số hình tứ giác là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Thực hiện các bài toán theo yêu cầu: Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 26 + 29 45 + 38 41 - 27 60 – 16 Câu 2: (1 điểm) Tìm x: x + 28 = 54 44 + x = 72 x – 38 = 62 98 - x = 19 Câu 3: (2,5 điểm) Bao ngô cân nặng 5 chục ki – lô - gam. Bao thóc nặng hơn bao ngô 5kg. Hỏi bao thóc cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? Bài giải
- Câu 4: (2 điểm) Năm nay, bố Lan 43 tuổi. Bố nhiều hơn Lan 35 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi? Bài giải Câu 5: (0,5 điểm) Trong một phép tính trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng 16 thì lúc này hiệu bằng mấy? Bài giải
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 I . TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: (0,5 điểm) Số liền trước của 69 là: A. 60 B. 68 C. 70 D. 80 Câu 2: (0,5 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 90 C. 99 D. 100 Câu 3: (0,5 điểm) Điền dấu( , =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 90 – 30 A. C. = D. + Câu 4: (0,5 điểm) - 35 = 65. Số cần điền vào ô trống là: A. 90 B. 35 C. 100 D. 30 Câu 5: (0,5 điểm) 1 ngày có . giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 12 B. 24 C. 14 D. 15 Câu 6: (0,5 điểm) Hình bên có số hình tứ giác là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Thực hiện các bài toán theo yêu cầu: Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm 26 + 29 45 + 38 41 - 27 60 – 16 + 26 45 41 60 29 + 38 - 27 - 16 55 83 14 44 Câu 2: (1 điểm) Tìm x: Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm. x + 28 = 54 44 + x = 72 x – 38 = 62 98 - x = 19 x = 54 - 28 x = 72 – 44 x = 62 + 38 x = 98 - 19 x = 26 x = 28 x = 100 x = 79 Câu 3: (2,5 điểm) Bao ngô cân nặng 5 chục ki – lô - gam. Bao thóc nặng hơn bao ngô 5kg. Hỏi bao thóc cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? Bài giải Đổi 5 chục = 50 (0, 5 điểm) Bao thóc cân nặng số ki – lô – gam là: Bao thóc cân nặng là: (0, 5 điểm) 50 + 5 = 55 (kg) (1 điểm)
- Đáp số: 55 kg thóc (0, 5 điểm) Câu 4: (2 điểm) Năm nay, bố Lan 43 tuổi. Bố nhiều hơn Lan 35 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi? Bài giải Năm nay Lan có số tuổi là: (Số tuổi của Lan là:) (0, 5 điểm) 43 – 35 = 8 (tuổi) (1 điểm) Đáp số: 8 tuổi. (0, 5 điểm) Câu 5: (0,5 điểm) Trong một phép tính trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng 16 thì lúc này hiệu bằng mấy? Bài giải Số bị trừ bằng số trừ và bằng 16 ta có: 16 – 16 = 0 (0, 25 điểm) Vậy hiệu bằng 0. (0, 25 điểm) Đáp số: 0.
- ĐỀ 37 Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 45 + 32 39 + 48 c) 80 – 23 d) 100 – 58 . . . Câu 2: Viết vào chỗ chấm ( ) thích hợp: a) 7 + 6 + 3 7 + 9 + 0 b) Tháng 12 có ngày c) Số ở giữa 29 và 31 là: . d) Số liền trước của 50 là . Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng: c) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 55 + 35 B. 69 + 30 C. 23 + 77 d) Kết quả phét tính 80 lít - 20 lít - 30 lít là: A. 50 lít B. 40 lít C. 20 lít D. 30 lít c) Tìm x , biết : 19 + x = 40 A. 21 B. 22 C. 23 d) Số bị trừ và số trừ lần lượt là 71 và 26 thì hiệu là: A. 97 B. 45 C. 35 D. 44 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm ( ) a) 14 cm + 26 cm = 4 dm b) Từ 11 giờ đến 12 giờ là 60 phút Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên: a) Có . hình tứ giác b) Có . hình tam giác Câu 6: Trại nuôi gà số một có 75 con, trại nuôi gà số hai ít hơn trại nuôi gà số một 17 con. Hỏi trại nuôi gà số hai có bao nhiêu con ? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 37 Câu 1: (3.0 điểm): Đặt tính và tính đúng, ghi 0.75 điểm/ phép tính. Tính đúng nhưng chưa đặt tính, ghi 0.5 điểm/ hép tính. Câu 2: (2 điểm): Viết đúng mỗi số theo yêu cầu, ghi 0.5 điểm. Viết vào chỗ chấm ( ) thích hợp: a) 7 + 6 + 3 = 7 + 9 + 0 b) Tháng 12 có 31 ngày c) Số ở giữa 29 và 31 là: 30 d) Số liền trước của 50 là 49 Câu 3: (2.0 điểm): Khoanh vào ý đúng mỗi câu, ghi 0.5 điểm). a) C b) D c) A d) B Câu 4: (1.0 điểm): Điền Đ hoặc S vào chỗ chấm thích hợp ở mỗi ý, ghi 0.5 điểm. a) Đ b) Đ Câu 5: (0.5 điểm) Viết đúng mỗi số theo yêu cầu , ghi 0.25 điểm. c) 1 hình tứ giác d) 4 hình tam giác Câu 6: (1.5 điểm): Căn cứ vào lời giải, phép tính và cách ghi đáp số mà ghi từ 0 đến 1.5 điểm. Trại nuôi gà số hai có là: 75 – 17 = 58 (con) Đáp số: 58 con
- ĐỀ 38 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a. 87; 88; 89; .; .; ; ; 94; 95 b. 82; 84; 86; ; ; ; ;96; 98 Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm) Đọc số Viết số Chín mươi sáu. 84 Bài 3: Tính nhẩm: (1điểm) a. 9 + 8 = c. 2 + 9 = b. 14 – 6 = . d. 17 – 8 = Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1điểm) a. 8 + 9 =16 b. 5 + 7 = 12 Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 - 58 . . . . Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm) a. 8 dm + 10 dm = dm A. 18 dm B. 28 dm C. 38 dm b. Tìm x biết: X + 10=10 A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20 Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm)
- a) Trong hình có bao nhiêu hình chữ b)Trong hình có bao nhiêu hình tam nhật giác A.1 A. 2 B.2 B. 3 C.3 C. 4 Bài 8: (2 điểm ) a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (1điểm) b.Em hái được 20 bông hoa ,chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa .Hỏi chị hái được mấy bông hoa ? (1điểm) ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 38 1)a) ; ; ;90;91;92;93; .; .; b) ; ; ;88;90;92;94; ; . 2) a) Chín mươi sáu : 96 Tám mươi tư: 84
- 3) .a) 9+8=17 c) 2 + 9 = 11 b)14 – 6 = 8 d) 17 – 8 = 9 4) .a) 8+9 = 16. S b) 5+7=12.Đ 5) Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ a)57 26 83 b)39 6 45 c)81 35 46 d)90 58 32 6) a)A b)A 7) a)A b)B 8) a) Số con gà nhà bạn Hà nuôi là : 44 – 13 = 31 (con) Đáp số: 31 con b) Số bông hoa chị hái được là: 20 + 5 = 25 (bông hoa) Đáp số: 25 bông hoa
- ĐỀ 39 Bài 1) (2đ) Đặt tính rồi tính: 54 + 36 27 + 63 54 - 38 88 - 49 Bài 2) (2đ) Tìm X a) x - 36 = 52 b) 92 - x = 45 Bài 3) (2đ) Trong một ngày, cửa hàng bán được 56 kg đường, trong đó buổi sáng bán được 27kg. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường? Bài giải Bài 4) (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng a/ 28 + 36 + 14=? b/ 76 - 22 - 38 = ? A. 68 A. 26 B. 78 B. 15 C. 79 C. 16 Bài 5 (1đ) Hình bên có: tam giác tứ giác Bài 6 (1đ) Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ - =
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 39 1)Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5d 54 36 90 54 38 16 27 63 90 88 49 39 2)a)x 36 52 92 x 45 x 52 36 x 92 45 x 88 x 47 3)Số kilogam đường buổi chiều bán được là: 56 – 27 = 29 (kg đường) Đáp số : 29 kg đường Bài 4) a)B b) C Bài 5. Có 6 tam giác, có 4 tứ giác Bài 6. 20 – 10 = 10 ĐỀ 40 Môn Toán lớp 2( Thời gian làm bài 40 phút) Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a/ 85 – 39 = ? A. 45 B. 46 C. 55 D. 56 b/ 29 – 5 + 15 = ? A. 49 B. 39 C. 19 D. 9 Bài 2: Viết các số vào ô trống Đọc Viết Tám mươi lăm Chín mươi chín Bài 3: Đặt tính rồi tính 43 + 57 92 – 75 Bài 4: Tìm x a/ x – 22 = 38 b/ x + 14 = 40 Bài 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg đường, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 24 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô gam đường? Bài 6: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác? Hình vẽ trên có . hình tam giác.
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 40 1. .a)B b)B 2) Tám mươi lăm: 85 Chín mươi chín: 99 3) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 43+57=100 92 – 75 = 17 4)a)x 22 38 b)x 14 40 x 38 22 x 40 14 x 60 x 26 5) Số kilogam đường buổi chiều bán được là: 45 – 24 = 21 (kg đường) Đáp số: 21 kg đường 6)Hình vẽ bên có 8 tam giác ĐỀ 41 Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống Số hạng 38 15 25 Số hạng 27 25 32 Tổng 60 82 Số bị trừ 11 64 90 Số trừ 4 34 Hiệu 15 34 38 Bài 2: Tính : a) 72 – 36 + 24 = b) 36 + 24 - 18 Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Số hình tứ giác trong hình vẽ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 4: Bình cân nặng 28 kg, An nhẹ hơn Bình 4 kg . Hỏi An nặng bao nhiêu ki lô gam? Bài giải Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- a) Một ngày có . giờ b) 15 giờ hay .giờ chiều c) Từ 7 giờ sáng đến 10 giờ sáng cùng ngày là . giờ. Bài 6: Tính nhanh 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 41 Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống Số hạng 38 15 25 50 Số hạng 27 45 25 32 Tổng 65 60 50 82 Số bị trừ 11 49 64 90 Số trừ 4 34 30 52 Hiệu 7 15 34 38 Bài 2. Tính a) 72 – 36 + 24=36+24=60 b) 36+24 – 18 = 60 – 18 = 42 Bài 3. D Bài 4. Số kilogam An cân nặng là: 28 – 4 = 24 (kg) Đáp số: 24 kg. 5) a) Một ngày có 24 giờ b) 15 giờ hay 3 giờ chiều c) Từ 7 giờ sáng đến 10 giờ sáng là 3 giờ 6) 10 – 9 + 8 – 7 +6 – 5 +4 – 3 +2 – 1 =1+1+1+1+1=5 ĐỀ 42 I . trắc nghiệm khách quan: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau: Bài 1. Số liền trước 50 là A. 49 B. 51 C. 48 Bài 2. Số lớn nhất có hai chữ số là : A. 88 B. 99 C. 90 Bài 3. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác? A. 3 B. 4 C. 5
- Bài 4. Câu nào đúng? A.Một ngày có 24 giờ B. Một ngày có 12 giờ C. Một ngày có 20 giờ Bài 5. Tính tổng , biết các số hạng là 48 và 17. A.56 B. 65 C. 45 Bài 6 .Tìm x : x + 16 = 30 A.15 B. 16 C. 14 Bài 7 . Tính kết quả 86 - 6 - 9 = ? A.71 B. 70 C. 81 Bài 8 . Mẹ hái được 55 quả cam , mẹ biếu bà 20 quả cam . Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam? A .30 quả B. 35 quả C.25 quả II. Tự luận : Bài 1. Đặt tính rồi tính : 46 + 49 83 - 35 80 - 43 45 + 39 Bài 2. + 9kg - 18kg 26kg - 26 + 15 38 Bài 3. Tính 34 + 66 - 20 = 85 - 15 + 12 = = = Bài 4 . Một cửa hàng buổi sáng bán được 83 l dầu , buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 27l dầu . Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu l dầu? Bài giải
- Bài 5 . Điền số còn thiếu vào ô trống 4 17 37 23 49 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 42 I.Trắc nghiệm khách quan 1.A 2.B 3.C 4.A 5.B 6.C 7.A 8.B II.TỰ LUẬN 1)Đặt tính đúng mỗi câu được điểm tối đa 46+49=95 83 – 35 = 48 80 – 43 = 37 45 + 39 = 84 2)26 kg 9kg 35kg 18kg 17kg 64 26 38 15 53 3)Tính 34 66 20 100 20 80 85 15 12 70 12 82 4) Số lít dầu buổi chiều bán được là : 83 – 27 = 56 (lít dầu) Đáp số: 56 lít dầu 5) 40 – 17 = 23 86 – 37 = 49 ĐỀ 43 Bài 1:(2 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng. a/ Kết quả của phép cộng 76 + 16 là : A. 82 B. 72 C. 93 D. 92 b/ Phép trừ 100 - 75 có kết quả là: A. 35. B. 25 C. 15 D. 16 c/ Hiệu nào dưới đây lớn hơn 56? A. 59 - 8 B. 69 - 10 C. 56 - 0 D. 58 - 3 d/ Số hình tam giác có trong hình bên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 2:(1 điểm) Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm. a/ 42 + 15 75 b/ 100 - 42 43 c/ 10 giờ đêm còn gọi là giờ. d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2011 là ngày thứ sáu. Thứ sáu tuần sau đó là ngày tháng Bài 3: (2 điểm) Đặt tính và tính: a/ 36 + 38 b/ 75 - 27 c/ 100 - 37 d/ 29 + 57
- Bài 4: (1 điểm) Tính: a/ 48 + 35 - 38 b/ 100 - 28 + 15 Bài 5:(1 điểm) Tìm x, biết: a/ x + 37 = 80 b/ 42 - x = 22 Bài 6: (2 điểm) Bài giải. Thùng gạo nếp có 53 kg, Thùng gạo tẻ có ít hơn thùng gạo nếp 8 kg. Hỏi thùng gạo tẻ có bao nhiêu ki - lô - gam? Bài giải Bài 7. (1 điểm) Tính nhanh: 24 + 65 - 4 - 5 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 43 1)a)D b)B c)B d)C 2) a)42 15 75 b)100 42 43 c) 10 giờ đêm còn gọi là 22 giờ
- d) Ngày 1 tháng 1 năm 2011 là ngày thứ sáu. Thứ sáu tuần sau đó là ngày 8 tháng 1. 3) Đặt tính đúng mỗi câu được 0,5đ a) 36+38=74 b)75 – 27 = 48 c) 100 – 37 = 63 d) 29 + 57 = 86 4) a)48 35 38 83 38 45 b)100 28 15 72 15 87 5)a)x 37 80 b)42 x 22 x 80 37 x 42 22 x 43 x 20 Bài 6. Số kilogam thùng gạo tẻ có là : 53 – 8 = 45 (kg gạo) Đáp số: 45 kg gạo Bài 7. 24 65 4 5 24 4 65 5 20 60 80 ĐỀ 44 PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Số liền trước của 80 là: A. 79 B. 80 C. 81 D. 82 Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 60 cm = . dm là: A. 6 dm B. 6 C. 60 D. 6 cm Câu 3. Các số 28; 37; 46; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 46; 37; 52; 28 B. 28; 37; 46; 52 C. 52; 46; 37; 28 D. 52; 37; 46; 28 Câu 4. Số lớn hơn 74 và nhỏ hơn 76 là: A. 73 B. 77 C. 75 D. 76 Câu 5. Hiệu của 64 và 31 là: A. 33 B. 77 C. 95 D. 34 Câu 6. Lan và Hồng có 22 quyển truyện tranh. Nếu lấy bớt của Hồng 5 quyển thì hai bạn còn lại bao nhiêu quyển truyện tranh? Hai bạn còn lại số quyển truyện tranh là: A. 27 B. 17 C. 22 D. 15 PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm Bài 1. (2 điểm) Tìm x, biết: x + 15 = 41 x – 23 = 39
- Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính 44 + 37 95 – 58 38 + 56 66 – 8 Bài 3. (1,5 điểm) Hình vẽ bên có bao nhiêu tứ giác? Bài 4. (1,5 điểm). Có hai thùng dầu. Thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ hai 8 lít dầu, thùng thứ nhất chứa 33 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 44 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM 1.A 2.A 3.C 4.C 5.A 6.B II.PHẦN TỰ LUẬN 1)x 15 41 x 23 39 x 41 15 x 39 23 x 26 x 62 2) Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ 44 37 81 95 58 37 38 56 94 66 8 58 3) Hình vẽ có 4 tứ giác 4) Số lít dầu thùng hai chứa là : 33 + 8 = 41 ( l dầu) Đáp số: 41 l dầu.
- ĐỀ 45 A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. (Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm) 1) 5dm = ? cm A. 50 cm B. 5 cm C. 4 cm 2) Số bé nhất trong các số : 100, 98, 89, 90 là A. 89 B. 90 C. 98 3) 47 + 35 = ? A. 72 B. 92 C. 82 4) Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 9 là: A. 99 B. 90 C. 81 5) 11 – 7 + 8 = ? A. 4 B. 12 C. 10 6) Con lợn trắng nặng 75 kg, con lợn đen nhẹ hơn con lợn trắng 18 kg. Hỏi con lợn đen cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? Con lợn đen cân nặng : A. 93 B. 57 C. 67 7) Số ? + 7 - 6 5 8) Hình bên có máy hình tứ giác: A . 2 B. 3 C. 4 9) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 5 > 58 A. 9 B. 8 C. 7 10 ) Số liền sau của 49 là: A. 48 B. 51 C. 50 B- Phần kiểm tra tự luận. Bài 1 (2 điểm) : Đặt tính rồi tính: 38 + 62 ; 72 - 25 ; 64 + 27 ; 100 - 77 ; Bài 2: (1 điểm) Tìm x a. x + 28 = 41 b. 32 - x = 16 + 7
- Bài 3: (2 điểm) Năm nay Lan 8 tuổi, mẹ hơn Lan 27 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 45 A.TRẮC NGHIỆM 1.A 2.A 3.C 4.B 5.B 6.B 7. 5 7 12 6 6 8.B 9.A 10.C B.TỰ LUẬN 1)Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5 đ 38 62 100 72 25 47 64 27 91 100 77 23 2)Tìm x a)x 28 41 b)32 x 16 7 x 41 28 32 x 23 x 13 x 32 23 x9 3) Số tuổi của mẹ Lan năm nay là: 8+27=35 (tuổi) Đáp số: 35 tuổi ĐỀ 46 Bài 1: Số ? 80 . . 82 84 85 . . . 89 90 Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp đọc số Viết số Sáu mươi lăm 46 . 71 Tám mươi tư . Số
- Bài 3: ? +7 a) +7 b) 6 7 +5 c) 15 - 6 d) 16 - 7 Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 8 + 4 = 13 b) 7 + 9 = 16 Bài 5: Đặt tính rồi tính : 47 + 25 64 - 28 100 -36 37 + 43 . . . . . . Bài 6: Tìm x x +30 = 50 x – 12 = 47 x = x = . x = x = . Bài 7: Giải toán Quang cân nặng 26 kg. Minh cân nặng hơn Quang 8 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu kg ? Bài giải: . Bài 8: Khoanh vào đáp án trước kết quả đúng a) Số tứ giác trong hình vẽ là : A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 b) Số hình tam giác trong hình vẽ là: A. 4 C. 2 B. 3 D. 1 Bài 9 : Viết tiếp vào tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi : Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 5 11 13 12 15 16 19 25 28 29 31
- Trong tháng 12 : a) Có .ngày thứ hai. Các ngày thứ hai đó là : b) Ngày 22 tháng 12 là thứ . c) Tháng 12 có tất cả bao nhiêu ngày : d) Em được nghỉ thứ bảy và chủ nhật.Vậy tháng 12 em được nghỉ ngày ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 46 1) .;81; ;83; .; ;86;87;88; ; 2) Sáu mươi lăm: 65 Bốn mươi sáu: 46 Bảy mươi mốt: 71 Tám mươi tư: 84 a)6 7 13 b)7 7 14; 7 5 12 3) c)15 9 6 d)16 7 9 4)a)8 4 13. S b)7 9 16. § 5)§Æt tÝnh ®óng mçi c©u ®îc tÝnh ®iÓm tèi ®a 47+25=72 64 - 28 =36 100-36=64 37+43=80 6) x+30=50 x=50 - 30 x=20 x-12=47 x=47+12=59 7)Sè kilogam Minh c©n nÆng lµ: 26+8=34(kg) §¸psè :34 kg 8) a)C b)B 9)Häcsinh tù viÕt ngµy Trong th¸ng12 a)Cã5ngµy thø hai,®ã lµ c¸c ngµy :1;8;15;22;29 b)Ngµy22 th¸ng12 lµ thø Hai c)Th¸ng12cã31ngµy d)Th¸ng12em ®îc nghØ8ngµy
- ĐỀ 47 Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 50 51 58 62 68 77 83 95 99 Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: 9 + 7 9 16 - 7 16 9 + 6 8 17 - 9 15 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) 7 + 8 = 15 c) 12 - 4 = 9 b) 8 + 4 = 13 d) 11 - 4 = 7 Bài 4: Đặt tính rồi tính: 45 + 27 64 – 38 33 + 47 80 - 36 . . . . . . . Bài 5: Số? a) 16 + 5 - 10 = b) 24kg - 13kg + 4kg = kg
- Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ trống: Hình vẽ bên có: a) Có hình tam giác. b) Có hình tứ giác. Bài 7: Giải toán: a) Anh Hoà cân nặng 45 kg, bạn Bình cân nhẹ hơn anh Hoà 17 kg. Hỏi bạn Bình cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải . b) Bình nhỏ đựng 15 nước, bình to đựng được nhiều hơn bình nhỏ 9 nước. Hỏi bình to đựng được bao nhiêu lít nước? Bài giải . . Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống: + = - =
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 47 1) Học sinh tự điền số theo hướng tăng dần 2) 9 + 7 = 16 16 – 7 = 9 9 + 6 = 15 17 – 9 = 8 3) .a) 7 + 8 = 15 .Đ c)12 – 4 = 9. S b)8+4 = 13. S d) 11 – 4 = 7 . Đ 4) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 45+27=72 64 – 38 = 26 35 + 47 = 82 80 – 36 = 44 5) a) 16 l +5 l – 10 l = 11 l b) 24 kg – 13 kg + 4 kg = 15 kg 6) a) Có 4 hình tam giác, b) Có 2 hình tứ giác. 7) a) Số kilogam cân nặng của bạn Bình là: 45 – 17 = 28 (kg) Đáp số: 28 kg b) Số lít nước bình to đựng là : 15+9 = 24 (l nước) Đáp số : 24 l nước 8) 10 – 2 = 8 9 – 3 = 6 ĐỀ 48 1/ Viết số thích hợp vào chỗ trống:: (2 điểm) a/ 62, 63, 64, ; ; ; ; , 70. b/ 40, 42, 44, ; ; ; ; , 56. 2/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 36 + 43 88 - 65 27 + 15 80 - 46 3/ Tìm X. Biết: (2 điểm) X + 19 = 72 X – 37 = 28 100 – X = 45
- 4/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 2dm = cm 9dm = cm 70cm = dm 5/ Bình cân nặng 32 ki-lô-gam. Lan nhẹ hơn Bình 9 ki-lô-gam. Hỏi Lan cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (2 điểm) Bài làm 6/ (1 điểm) Hình bên có hình tam giác Hình bên có hình tứ giác ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 48 .1) a) ; ; .;65;66;67;68;69; . b) ; ; .;46;48;50;52;54; 2) Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5 đ 36+43 = 79 88 – 65 = 23 27+15=42 80 – 46 = 34 3)Tìm x x 19 72 x 37 28 100 x 45 x 72 19 x 28 37 x 100 45 x 53 x 65 x 55 4) 2 dm = 20 cm 9 dm = 90 cm 70 cm = 7 dm 5) Số kilogam Lan cân nặng là : 32 – 9 = 23 (kg) Đáp số: 23 kg 6) Hình bên có 3 tam giác, hình bên có 3 tứ giác ĐỀ 49 Bài 1: Điền số thích hợp vào ơ trống. (1 điểm) 60 62 65 67 68 71 72 75 Bài 2: Tính. (5 điểm) a) Tính nhẩm: (2 điểm), HS tính đúng mỗi phép tínhđược 0,5 điểm.
- 6 + 7 = 17 – 9 = 12 – 4 = 8 + 5 = b) Đặt tính rồi tính: (3 điểm), HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. 28 + 31 15 + 22 87 – 47 26 + 36 54 – 19 63 + 18 Bài 3: (1 điểm) a) Lan đi ngủ lúc 20 giờ , tức là Lan đi ngủ lúc giờ đêm. (0,5 điểm). b) Ngày 09 tháng 01 năm 2008 là ngày thứ tư . Ngày 11 tháng 01 năm 2008 là ngày thứ (0,5 điểm) Bài 4: Nhận dạng hình. (1 điểm) a) Trong hình vẽ bên có hình tam giác. (0,25 điểm) Trong hình vẽ bên có hình tứ giác. (0,25 điểm) b) Vẽ đoạn thẳng AB dài 6cm. (0,5 điểm) Bài 5: Điền số thích hợp vào ơ trống để được phép tính đúng (1 điểm) . + 2 = 39 28 – = 3 Bài 6: Giải toán (1 điểm) a) Bạn Lan cân nặng 28kg. Bạn Mai cân nặng hơn bạn Lan 3kg. Hỏi bạn Mai cân nặng bao nhiêu kilơgam ? . b) Mẹ hái được 38 quả bưởi. Chị hái được 16 quả bưởi. Hỏi mẹ hái nhiều hơn chị bao nhiêu quả bưởi ?
- . ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 49 1) .;61.; ;64; ;66; ; ;69;70; ; ;73;74 2) .a) 6+7=13 17 – 9 =8 12 – 4 =8 8 +5 =13 b) Học sinh đặt tính đúng mỗi câu được 0,5 đ 28+31=59 15+22=37 87 – 47 =40 26 + 36 =62 54 – 19 =35 63 + 18 = 81 Bài 3. .a) Lan đi ngủ lúc 8 giờ đêm b) Ngày 11 tháng 1 năm 2008 là ngày thứ sáu Bài 4) a) Hình vẽ có 2 tam giác, Hình vẽ có 2 tứ giác b) 6 cm A B Bài 5) 37 + 2 = 39 28 – 25 = 3 6) .a) Số kilogam bạn Mai cân nặng là : 28 + 3 = 31 (kg) Đáp số: 31 kg b) Số qủa bưởi mẹ hái nhiều hơn chị là : 38 – 16 = 22 (quả) Đáp số: 22 quả ĐỀ 50 I. Phần trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu 1: Số tròn chục liền trước của 99 là: A. 98 B. 100 C. 90 D. 80 Câu 2: Tuần này, thứ bảy là ngày 24 tháng 12 .Thứ bảy tuần trước là ngày nào? A. Ngày 17 tháng 12 B. Ngày 15 tháng 12 C. Ngày 16 th áng 12. D. Ngày 14 tháng 12. - 8 Câu3: Số điền vào ô trống trong phép tính là: 17 A. 9 B. 25 C. 13 D. 33 Câu 4: Kết quả của phép tính 47kg - 28kg là: A. 19 B. 18 kg C. 19 kg D. 18 Câu 5: Hiệu của 24 và 12 là: A. 36 B. 12 C. 33 D. 2
- II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Đặt tính rồi tính: 58 + 17 46 + 49 100 – 54 75 – 38 Câu 2: Tìm x: a. 92 - x = 45 b. x + 28 = 54 c. x - 35 = 67 - 29 . . Câu 3: Mẹ mua 24 kg gạo nếp, số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 17 kg. Hỏi mẹ mua bao nhiêu ki- lô- gam gạo tẻ ? Bài giải: Câu 4: Hình vẽ bên. - Có hình tứ giác - Có hình tam giác ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 50 I.TRẮC NGHIỆM 1.C 2.A 3.B 4.C 5.B II.TỰ LUẬN 1. Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa
- 58+17=75 46+49=95 100 – 54 = 46 75 – 38 = 37 2)a)92 x 45 b)x 28 54 c)x 35 67 29 x 92 45 x 54 28 x 35 38 x 47 x 26 x 38 35 x 73 Câu 3.Số kilogam gạo tẻ mẹ mua là: 24+17 = 41 (kg gạo) Đáp số: 41 kg gạo Câu 4. – Có 2 tứ giác, - có 1 tam giác