Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo) - Trường THCS Quách Văn Phẩm

IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ :

1. Nông nghiệp

a. Trồng trọt :

THẢO LUẬN :   ( TG: 4’ )

Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long có những thuận lợi và khó khăn gì để phát triển các ngành kinh tế? Thực tế phát  triển các ngành ấy hiện nay như thế nào?

Nhóm 1: Nông nghiệp.

Nhóm 2: Công nghiệp.

Nhóm 3: Dịch vụ.

ppt 38 trang BaiGiang.com.vn 31/03/2023 1320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo) - Trường THCS Quách Văn Phẩm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_9_bai_36_vung_dong_bang_song_cuu_long_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp theo) - Trường THCS Quách Văn Phẩm

  1. Kiểm tra miệng Điều kiện tự nhiên của đồng bằng sông Cửu Long có những thuận lợi, khó khăn gì trong phát triển kinh tế ? * Thuận lợi: - Đất: Là nơi có diện tích đất nông nghiệp lớn nhất so với các vùng khác; hàng năm được phù sa sông Cửu Long bồi đắp; phù sa màu mở. - Khí hậu: Nóng quanh năm, ít chịu tai biến do khí hậu gây ra; thuận lợi cho việc trồng trọt, nhất là lúa. - Sông ngòi: Có hệ thống sông Mê Kông với lượng nước dồi dào, nuôi trồng thuỷ sản và phát triển giao thông đường thuỷ. - Có nhiều rừng ngập mặn và rừng tràm. -Có nhiều loại hải sản quí chiếm khoảng 54% trữ lượng cá biển của cả nước. - Khoáng sản: than bùn, vật liệu xây dựng, dầu khí. * Khó khăn: - Đất phèn và mặn chiếm quá nửa diện tích đất (2,5 triệu ha). - Mùa khô sâu sắc kéo dài. - Lũ hàng năm gây thiệt hại về người và của cải.
  2. Tiết 41 – Bài 36 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG ( tt ) NỘI DUNG BÀI HỌC : Nông nghiệp Tình hình phát triển kinh tế Công nghiệp Dịch vụ Vùng ĐB SCL Các trung tâm kinh tế
  3. Tiết 40 – Bài 36 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG ( tt ) IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ : THẢO LUẬN : ( TG: 4’ ) 1. Nông nghiệp a. Trồng trọt : Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long có những thuận lợi và khó khăn gì để phát triển các ngành kinh tế? Thực tế phát triển các ngành ấy hiện nay như thế nào? Nhóm 1: Nông nghiệp. Nhóm 2: Công nghiệp. Nhóm 3: Dịch vụ.
  4. lệ % diện Tính tỉ Đồng bằng Cả nước sản lượng sông cửu tích và của ĐBSCL so Long lúa ? cả nước 7504,3 với Diện tích 3834,8 (nghìn ha) 34,4 Diện tích 17,7 Sản lượng Sản lượng 798879727956792479407908789278607876 784478127828779677807748776477327700771676847668763676527620758876047572 (triệu tấn) 755675247540750874767492746074447412742873967364738073487332730073167284 726872367252722071887204717271567124714071087076709270607044701270286996 696469806948693269006916688468526868683668206788680467726740675667246708 667666926660664466126628659665646580654865326500651664846452646864366420 638864046372634063566324630862766292626062286244621261966164618061486132 NĂM 2002 4039 61006116608460526068603660205988600459725940595659245908587658925860 38 582858445812579657645780574857165732570056845652566856365604562055885572 3736 55405556552455085476549254605428544454125396536453805348531653325300 . 35 528452525268523652045220518851725140515651245092510850765060502850445012 3433 498049964964494849164932490048844852486848364804482047884772474047564724 32 469247084676466046284644461245804596456445484516453245004468448444524436 3130 44044420438843564372434043244292430842764260422842444212418041964164 29 414841164132410040684084405240364004402039883956397239403924389239083876 2827 384438603828381237803796376437323748371637003668368436523636360436203588. 26 355635723540352434923508347634443460342834123380339633643332334833163300 2524 326832843252322032363204318831563172314031243092310830763044306030283012 23 2980299629642932294829162900286828842852282028362804278827562772274027082724 2221 269226762644266026282596261225802564253225482516250024682484245224202436 20 240423882356237223402308232422922276224422602228219622122180216421322148 1918 211620842100206820522020203620041972198819561940190819241892187618441860 17 182817961812178017641732174817161684170016681652162016361604157215881556 1615 154015081524149214601476144414281396141213801348136413321316128413001268 14 1252122012361204117211881156114011081124109210601076104410281012996980 1312 948964932916884900868836852820804772788756724740708692 11 660676644628596612580548564532516484500468436452420404 c¶ n•íc 109 372388356324340308292260276244212228196180148164132100116 87 §BSCL 65 43 21 c¶ n•íc 0 §BSCL
  5. Rừng ngập mặn ở Cà Mau
  6. Cháy rừng ở ĐB SCL
  7. Tiết 40 – Bài 36 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG ( tt ) IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ : 1 . Nông nghiệp : a. Trồng trọt : -Vùng trọng điểm sản xuất lương thực thực phẩm lớn nhất cả nước ( Chiếm 51,1 % diện tích trồng lúa và 51,4 % sản lượng lúa cả nước ) . - Lúa được trồng chủ yếu ở các tỉnh ven sông Tiền , sông Hậu . - Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước . -Nghề rừng giữ vai trò rất quan trọng . Đặc biệt là rừng ngập mặn.
  8. b. Chăn nuôi : TØ lÖ % - Khai thác và nuôi trồng thủy 100 sản : ? Tại sao Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh phát 50 triển nghề nuôi trồng và đánh bắt thủy sản ? 0 §B SCL Cả nước Quan sát biểu đồ trên và cho biết sản lượng thủy sản của ĐBSCL chiếm bao nhiêu % cả nước
  9. Hàng năm cửa sông Mê – Công Do có vùng biển cung cấp nguồn rộng, ấm quanh thủy sản lớn năm - -Sản phẩm trồng trọt, chủ yếu là - Vùng rừng ven trồng lúa và nguồn biển cung cấp cá tôm cũng là nguồn tôm giống tự nguồn thức ăn nhiên, thức ăn cho phong phú để nuôi các vùng nuôi tôm trồng thủy sản.
  10. AN GIANG KIÊN GIANG CÀ MAU
  11. Tiết 40 – Bài 36 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG ( tt ) IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ : 1 . Nông nghiệp : a. Trồng trọt : - Vùng trọng điểm sản xuất lương thực thực phẩm lớn nhất cả nước ( Chiếm 51,1 % diện tích trồng lúa và 51,4 % sản lượng lúa cả nước ) - Lúa được trồng chủ yếu ở các tỉnh ven sông Tiền , sông Hậu . - Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước . - Nghề rừng cũng giữ vai trò rất quan trọng . Đặc biệt là rừng ngập mặn b. Chăn nuôi : - Khai thác và nuôi trồng thủy sản : chiếm khoảng 50 % sản lượng cả nước . - Nghề nuôi vịt đàn phát triển mạnh
  12. Cho biết tỉ trọng sản Công xuất công nghiệp ở nghiệp ĐBSCL ? 20 % Các ngành - Tỉ trọng sản xuất công khác nghiệp còn thấp, chiếm 20% GDP toàn vùng( năm 2002 ). 80 % Biểu đồ cơ cấu GDP của các ngành vùng ĐBSCL ( năm 2002 )
  13. Bảng 36.2: Các ngành công nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long, năm 2000 Ngành sản xuất % trong cơ cầu Hiện trạng CN cả nước Chế biến lương 65,0 Chủ yếu xay xát lúa gạo, chế biến thuỷ sản thực thực phẩm đông lạnh, làm rau, quả, đồ hộp, sản xuất đường mật. Sản phẩm xuất khẩu gạo, thuỷ sản đông lạnh, hoa quả. Phân bố hầu khắp các tỉnh thành trong vùng. Vật liệu xây 12,0 Các cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng. Phân bố dựng ở nhiều địa phương, lớn nhất là nhà máy xi măng Hà Tiên 1 Cơ khí nông 23,0 Phát triển cơ khí nông nghiệp. Thành phố Cần nghiệp, một số thơ với khu công nghiệp Trà Nóc là trung tâm ngành công công nghiệp lớn nhất nghiệp khác Từ bảng 36.2, hãy kể tên các ngành công nghiệp chủ yếu của đồng bằng sông Cửu Long.
  14. Khu CN Khí - điện - đạm KHU CN CẦN THƠ Cà Mau
  15. Tiết 40 – Bài 36 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG ( tt ) IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ : 1 . Nông nghiệp : 2 . Công nghiệp : - Tỉ trọng sản xuất công nghiệp còn thấp, chiếm 20% GDP toàn vùng ( năm 2002 ). - Ngành chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao - Thành phố Cần Thơ có nhiều cơ sở xản suất công nghiệp Vùng đồng bằng Sông Cửu Long có những ngành dịch vụ chủ yếu nào?
  16. XuÊt khÈu g¹o ë c¶ng CÇn Th¬ ChÕ biÕn thuû s¶n xuÊt khÈu Kiªn Giang
  17. Du lịch miệt vườn Phú Quốc
  18. - Qua các ảnh trên, em hãy cho biết hoạt động dịch vụ gì ở ĐBSCL bắt đầu khởi sắc ? DU LỊCH SÔNG NƯỚC, DU LỊCH MIỆT VƯỜN DU LỊCH BIỂN ĐẢO
  19. Tiết 40 – Bài 36 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG ( tt ) IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ : 1 . Nông nghiệp : 2 . Công nghiệp : 3. Dịch vụ - Chủ yếu là xuất-nhập khẩu, vận tải đường thuỷ, du lịch sinh thái. - Hàng xuất khẩu chủ lực: gạo( 80%), thuỷ sản đông lạnh, hoa quả - Du lịch sông nước, miệt vườn, biển đảo. Các điểm nổi tiếng: Cần Thơ, Phú Quốc, Châu Đốc
  20. V. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ - Cần Thơ, Mỹ Tho, Long Xuyên, Cà Mau - Cần Thơ là trung tâm kinh tế lớn nhất vùng.
  21. Tổng kết : NÔNG NGHIỆP Đánh bắt Trồng Trồng cây 2 nuôi trông 3 lúa ăn quả 1 thủy sản CÔNG NGHIỆP CHẾ BiẾN LƯƠNG THỰC , THỰC PHẨM 4 Gạo Thủy sản đông lạnh Hoa quả đóng hộp 5 6 DỊCH VỤ 7 Xuất – nhập khẩu 8 Vận tải thủy 9 Du lịch
  22. Các tỉnh nào ở ĐBSCL phát triền nghề nuôi tôm Chọn ý đúng nhất xuất khẩu nhất : A Cần Thơ, Bến Tre B Bạc Liêu, Long Xuyên C Đồng Tháp, Bến Tre, Bạc Liêu D Kiên Giang, Cà Mau, An Giang Đáp án
  23. Chọn ý Vùng nuôi trồng thủy sản mạnh nhất nước ta là : đúng nhất A Duyên hải Nam Trung Bộ B Đồng bằng Sông Cửu Long C Đồng bằng Sông Hồng D Bắc Trung Bộ Đáp án
  24. HƯỚNG DẪN HỌC TẬP: - Học thuộc bài cũ : + Đặc điểm các ngành nông nghiệp, Cách vẽ công nghiệp và dịch vụ nghìn CẢ NƯỚC + Xác định các trung tâm công tấn §B SCL nghiệp lớn ở ĐBSCL 3000 - Chuẩn bị bài 37 : THỰC HÀNH: Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất ngành thủy sản ở đồng bằng Sông Cửu Long. 2000 1584,4 1000 819 0 Năm 1995 2000 2002 ? Tên biểu đồ