Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 28: Vùng Tây Nguyên - Trường THCS Quách Văn Phẩm

I. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ

- Vị trí: Vùng duy nhất không giáp biển, giáp Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ, giáp Lào và Campuchia.

- Ý nghĩa: Gần vùng ĐNB có kinh tế phát triển và là thị trường tiêu thụ sản phẩm, có mối liên hệ với Duyên hải NTB, mở rộng quan hệ với Lào và Campuchia.

ppt 51 trang BaiGiang.com.vn 31/03/2023 2580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 28: Vùng Tây Nguyên - Trường THCS Quách Văn Phẩm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_9_bai_28_vung_tay_nguyen_truong_thcs_qu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 28: Vùng Tây Nguyên - Trường THCS Quách Văn Phẩm

  1. Bài 28 BÀI 28 VÙNG TÂY NGUYÊN
  2. I. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ TD-MN BẮC BỘ ĐBS.HỒNG Xác định Diện vùng Tây tích Nguyên dân số trên bản của Tây Nguyên đồ vùng? ĐB Sông Cửu Long Đông Nam Bộ
  3. Dựa vào lược đồ đọc tên các tỉnh Kon Tum thuộc vùng Tây Nguyên? Gia Lai Đắc Lắc Đắc Nông Lâm Đồng
  4. ? Xác định giới hạn vùng Tây Nguyên? Vùng Đông Nam Bộ
  5. Vị trí, giới hạn của vùng Tây Nguyên có ý nghĩa gì trong việc phát triển kinh tế- xã hội? Vùng Đông Nam Bộ
  6. I. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ - Vị trí: Vùng duy nhất không giáp biển, giáp Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ, giáp Lào và Campuchia. - Ý nghĩa: Gần vùng ĐNB có kinh tế phát triển và là thị trường tiêu thụ sản phẩm, có mối liên hệ với Duyên hải NTB, mở rộng quan hệ với Lào và Campuchia.
  7. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
  8. Trình bày đặc điểm nổi +bật Địa hình về : Núi vàĐKTN Cao nguyên xếp tầngvà TNTN(tên cao nguyên)của vùngTây Nguyên?+ Đất: 1,36 tiệu ha chiếm 60% S toàn quốc ĐKTN và + Khí hậu:Cận xích đạo, có khí hậu mát mẻ TNTN + Sông ngòi:Nhiều sông, giá trị thủy điện. +Khoáng sản:Bôxit 3 tỉ tấn + Rừng: Chiếm 29,2% toàn quốc Vùng Đông Nam Bộ
  9. Xác định các cao nguyên trên bản đồ?
  10. Cao nguyên CN Kontum
  11. Các cao nguyên CN Lâm Viên
  12. Các cao nguyên CN Mơ nông
  13. Các cao nguyên CN Di linh
  14. Xác định nơi phân bố đất badan trên bản đồ?
  15. ĐỈNH LANG BI ANG BIỂN HỒ MỘT GÓC ĐÀ LẠT VƯỜN QUỐC GIA YOK ĐÔN
  16. Xác định các con sông bắt nguồn từ Tây Nguyên?
  17. Các thác nước đầu nguồn các con sông Thác Pogour
  18. Các thác nước đầu nguồn các con sông Thác Dambri
  19. Các thác nước đầu nguồn các con sông Thác Prenn
  20. Các thác nước đầu nguồn các con sông Thác Camli
  21. Thủy điện Y-A-LY
  22. Thủy điện Đrây - Hlinh
  23. Al Xác định các Al mỏ bôxit (nhôm) trên bản đồ. Al Al
  24. VườnVQGVườn quốcChư quốc Yanggia gia Chư Sin Mom Rây Yok Đôn Cưỡi voi thăm vườn
  25. Nạn chặt phá rừng bừa bãi.
  26. Xói mòn, sạt lở đất
  27. Hình ảnh cháy rừng và hạn hán
  28. Săn bắt, vận chuyển thú trái phép bị bắt giữ
  29. THẢO LUẬN NHÓM 5 PHÚT ĐKTN và TNTN đã tạo những thuận lợi và gây những khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế -xã hội của vùng Tây Nguyên?
  30. - Đặc điểm: + Có địa hình cao nguyên xếp tầng (Kon Tum, Plây Ku, Đăk Lắk, Mơ Nông, Lâm Viên, Di Linh). Có các dòng sông chảy về các vùng lãnh thổ lân cận (S.Ba, S.Đồng Nai, S.Xê Xan, S.Xrê Pôk). + Nhiều tài nguyên thiên nhiên. - Thuận lợi: Điều kiện tự nhiên và tài nguyên phong phú, thuận lợi để phát triển nền kinh tế đa ngành (đất badan nhiều nhất cả nước, rừng tự nhiên còn khá nhiều, khí hậu cận xích đạo, trữ năng thủy điện khá lớn, khoáng sản có Bôxit với trữ lượng lớn). -Khó khăn: Thiếu nước vào mùa khô.
  31. • Bảo vệ rừng ở Tây Nguyên có ý nghĩa gì?
  32. Hãy bảo vệ môi trường tự nhiên !
  33. III .Đặc điểm dân cư xã hội: Tây nguyên là địa bàn cư trú của những dân tộc nào? Dân tộc Gia Rai Dân tộc Ba Na Dân tộc Ê- đê Dân tộc Cơ- ho
  34. Ê ĐÊ Gia - rai Cơ Ho Ba na
  35. Dân tộc Tày Dân tộc Dao Dân tộc Nùng
  36. Dân tộc Mông Dân tộc Mường Dân tộc Thái
  37. C¸c vïng MĐDS Người/km2 C¶ níc 246 Trung du vµ miÒn nói B¾c Bé 115 §ång b»ng s«ng Hång 1192 B¾c trung Bé 220 Duyªn h¶i Nam Trung Bé 194 T©y Nguyªn 81 §«ng Nam Bé 476 §ång B»ng s«ng Cöu Long 425
  38. Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở tây nguyên, năm 1999 Tiêu chí Đơn vị tính Tây Cả nước Nguyên Mật độ dân số Người/km2 75 233 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số % 2,1 1,4 Tỉ lệ hộ nghèo % 21,2 13,3 Thu nhập bình quân đầu người một tháng Nghìn đồng 344,7 295,0 Tỉ lệ người lớn biết chữ % 83,0 90,3 Tuổi thọ trung bình 63,5 70,9 Tỉ dân số thành thị % 26,8 23,6 Em có nhận xét gì về tình hình phát triển dân cư - xã hội của Tây Nguyên?
  39. Voi Tây Nguyên
  40. Lễ hội đâm trâu Lễ hội cà phê Lễ hội bỏ mã Nhà mồ
  41. Văn hóa Cồng Chiêng
  42. Các anh hùng thời kỳ kháng chiến của vùng Văn hóa đặc trưng của vùng Anh hùng Núp
  43. Anh hùng Kơ pa Kơ Lơng
  44. Nêu những thuận lợi và khó khăn - Đặc điểm: Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc (Gia -củaRai, dân Ê - Đê, cư Bavà -xãNa hội ), Tây là vùng Nguyên thưa dân nhất cả nước. Dân tộc Việt (kinh) phân bố chủ yếu ở các đô thị, ven đường giao thông, các nông, lâm trường. - Thuận lợi: Nền văn hóa giàu bản sắc, thuận lợi cho phát triển du lịch. - Khó khăn: Thiếu lao động, trình độ lao động chưa cao.
  45. Để nâng cao đời sống cho người dân Tây Nguyên Đảng và nhà nước ta đã có những chính sách gì? back
  46. Hướng dẫn làm bài tập 3 SGK trang 105 Biểu đồ thể hiện độ che phủ rừng của các tỉnh (Đơn vị %) Các tỉnh Lâm Đồng 63.5 Đắc Lắc 50.2 Gia Lai 49.2 Kon Tum 64 20 40 60 80 100 %