Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ - Trường THCS Quách Văn Phẩm

I. Vị trí  địa lí và  giới hạn lãnh thổ:

 II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:

Thảo luận nhóm: 5 phút

Câu 1: Dựa vào bảng 31.1 và H 31.1 hãy nêu đặc điểm tự nhiên và tiềm năng kinh tế trên đất liền và vùng biển của Đông Nam bộ ?

Câu 2: Vì sao Đông Nam bộ có điều kiện phát triển mạnh kinh tế biển ?

Câu 3: Vì sao phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm của các dòng sông, vùng biển ở Đông Nam Bộ ?

ppt 29 trang BaiGiang.com.vn 31/03/2023 2000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ - Trường THCS Quách Văn Phẩm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_9_bai_31_vung_dong_nam_bo_truong_thcs_q.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ - Trường THCS Quách Văn Phẩm

  1. ĐỊA LÍ 9
  2. Kể tên các vùng kinh tế nước ta? Xác định vị trí vùng Đông Nam Bộ BẢN ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VIỆT NAM
  3. Bài: 31 VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
  4. Quan sát lược đồ kể tên các tỉnh và thành phố trong vùng Đông Nam Bộ? Đông Nam Bộ gồm 6 tỉnh và thành phố là: - Bình Phước - Tây Ninh - Bình Dương - Đồng Nai - TP. Hồ Chí Minh - Bà Rịa – Vũng Tàu Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ (phần đất liền)
  5. Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ (Hình 31.1/SGK)
  6. Vùng Đông Nam Bộ có: - Diện tích 23Cho 550 biết km diện2 tích, dân số vùng Đông Nam Bộ - Dân số 10,9 triệu người ( năm 2002), 16,127,8 (năm 2002) nghìn người ( năm 2015)
  7. VịXác trí tiếp định giáp trên: lược đồ vị trí tiếp giáp của vùng Đông - Bắc, tây bắc giáp Nam Bộ? Cam- pu-chia Vị trí địa lý vùng Đông - NamNam giáp Bộ cóBiển ý nghĩa Đông gì - Đôngvề kinh giáp tế? Tây Nguyên, Nam Trung Bộ - Tây nam giáp ĐB. Sông Cửu Long Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ ( phần đất liền)
  8. * Ý nghĩa vị trí địa lý: - Tạo mối liên hệ kinh tế với các vùng lân cận và các nước trên thế giới - Phát triển kinh tế biển
  9. BÀ RỊA - VŨNG TÀU THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀN ANGKOR WAT CHÙA VÀNG
  10. H14.1. lược đồ mạng lưới giao thông
  11. TP Hồ Chí Minh lược đồ các nước Đông Nam Á
  12. Bài: 31 VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: Thảo luận nhóm: 5 phút Câu 1: Dựa vào bảng 31.1 và H 31.1 hãy nêu đặc điểm tự nhiên và tiềm năng kinh tế trên đất liền và vùng biển của Đông Nam bộ ? Câu 2: Vì sao Đông Nam bộ có điều kiện phát triển mạnh kinh tế biển ? Câu 3: Vì sao phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm của các dòng sông, vùng biển ở Đông Nam Bộ ?
  13. II/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: 1. Vùng đất liền Đặc điểm tự nhiên: -NêuĐịa đặchình điểm thấp, tự thoải. nhiên và -tiềmKhí hậunăng cận kinh xích tế trênđạo đất liền củanóng, Đông ẩm. Nam Bộ? - Sông ngòi có nguồn sinh thủy tốt. - Tài nguyên đất bazan, đất xám. Thế mạnh kinh tế: - Mặt bằng xây dựng tốt - Trồng cây công nghiệp Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ (phần đất liền)
  14. Một số cây công nghiệp và cây ăn quả ở Đông Nam Bộ Cà phê Điều Mãng Cầu Cao Su Sầu Riêng Chôm Chôm
  15. 2. Vùng biển Đặc điểmVì saovùng Đông biển: Nam Bộ có - Biểnđiều ấm, kiện ngư phát trường triển rộng, mạnh kinhhải sản tế biển? phong phú. - Thềm lục địa nông, rộng, giàu tiềm năng dầu khí. - Gần đường biển quốc tế. Thế mạnh kinh tế: - Khai thác dầu khí. - Khai thác hải sản. - Phát triển giao thông vận tải, dịch vụ, du lịch biển đảo. Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ (phần biển)
  16. THẾ MẠNH PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ BIỂN Ở ĐÔNG NAM BỘ
  17. Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ (hình 31.1/ sgk)
  18. Sông ngòi có giá trị to lớn đối với vùng Cung cấp nước cho Thủy điện Thủy lợi sản xuất và sinh hoạt
  19. HỒ DẦU TIẾNG – HỒ THỦY LỢI LỚN NHẤT NƯỚC TA
  20. HỒ THỦY ĐIỆN TRỊ AN TRÊN SÔNG ĐỒNG NAI
  21. Ý nghĩa việc bảo vệ rừng đầu nguồn: -Bảo vệ môi trường sinh thái. -Chống xói mòn, rửa trôi đất. -Bảo vệ nguồn sinh thủy. Vì sao phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm nước của các dòng sông ở Đông Nam Bộ?
  22. Rừng Nam Cát Tiên Rừng Ngập mặn Cần giờ
  23. Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ (hình 31.1/ sgk) * Khó khăn: Trên đất liền khoáng sản ít, rừng tự nhiên có diện tích nhỏ, nguy cơ ô nhiễm môi trường ngày càng tăng.
  24. Một số hình ảnh ô nhiễm môi trường ở Đông Nam Bộ
  25. III/ Đặc điểm dân cư, xã hội: Cho biết đặc điểm dân cư vùng Người/km2 500 463 Đông Nam Bộ? 450 400 350 300 250 242 East 200 190 150 100 81 50 0 ĐNB Tây nguyên DHNTB Cả nước Biểu đồ mật độ dân số Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ và cả nước năm 2002
  26. III/ Đặc điểm dân cư, xã hội: * Đặc điểm dân cư: -Dân số đông, mật độ dân số cao. - Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.
  27. Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đông Nam Bộ năm 1999 Tiêu chí Đơn vị tính Đông Nam Bộ Cả nước Mật độ dân số Người/km2 434 233 Tỷ lệ gia tăng tự nhiên của dân số % 1,4 1,4 Tỷ lệ thất nghiệp ở đô thị % 6,5 7,4 Tỷ lệ thiếu việc làm ở nông thôn % 24,8 26,5 Thu nhập bình quân đầu người một tháng Nghìn đồng 527,8 295,0 Tỷ lệ người lớn biết chữ % 92,1 90,3 Tu ổi thọ trung bình Năm 72,9 70,9 Tỷ lệ dân số thành thị % 55,5 23,6 * Đặc điểm xã hội: -Tỷ? lệNêu dân nhận thành xét thị về cao. đặc điểm xã hội vùng Đông Nam Bộ? -Đời sống dân cư cao hơn trung bình cả nước.
  28. DinhĐịa đạo Thống Củ Chi Nhất Nhà tù côn đảo Bến cảng Nhà Rồng