Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 37: Thực hành vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long - Trường THCS Quách Văn Phẩm
THẢO LUẬN NHÓM: 5 phút
Nhóm 1: Đồng bằng sông Cửu Long có những thế mạnh gì để phát triển ngành thuỷ sản?
Nhóm 2: Tại sao đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh đặc biệt trong nghề nuôi tôm xuất khẩu ?
Nhóm 3: Những khó khăn trong phát triển ngành thuỷ sản ở vùng ? Biện pháp khắc phục?
Nhóm 1: Đồng bằng sông Cửu Long có những thế mạnh gì để phát triển ngành thuỷ sản?
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 37: Thực hành vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long - Trường THCS Quách Văn Phẩm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_9_bai_37_thuc_hanh_ve_va_phan_tich_bieu.ppt
Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 37: Thực hành vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long - Trường THCS Quách Văn Phẩm
- Phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm có ý nghĩa như thế nào đối với sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long?
- TIẾT 45 BÀI 37: THỰC HÀNH: VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA NGÀNH THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
- Bảng 37.1. năm 2002 (nghìn tấn) Sản lượng ĐB sông Cửu long ĐB sông Hồng Cả nước Cá biển 493,8 54,8 1189,6 khai thác Cá nuôi 283,9 110,9 486,4 Tôm nuôi 142,9 7,3 186,2 ĐểSau vẽ khi được xử biểulí sang đồ %,thể ta hiện nên tỉ vẽ trọng biểu sản đồ gìlượng là thích thuỷ hợp sản, trướcnhất? tiên chúng ta phải làm gì?
- 1. Vẽ biểu đồ cột chồng - Xử lí số liệu sang % Sản lượng Đồng bằng sông Cửu Đồng bằng Cả nước long sông Hồng Cá biển 41,5 4,6 100,0 khai thác Cá nuôi 58,4 22,8 100,0 Tôm nuôi 76,7 3,9 100,0
- % 100 53,9 18,8 19,4 80 3,9 22,8 60 40 4,6 20 41,5 58,4 76,7 0 Thủy sản Cá biển khai thác Cá nuôi Tôm nuôi ĐBS Cửu Long ĐBS Hồng Các vùng khác Biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá năm 2002
- 2. Căn cứ vào biểu đồ và các bài 35, 36, hãy cho biết:
- Nhóm 1: Đồng bằng sông Cửu Long có những thế mạnh gì để phát triển ngành thuỷ sản? Nhóm 2: Tại sao đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh đặc biệt trong nghề nuôi tôm xuất khẩu ? Nhóm 3: Những khó khăn trong phát triển ngành thuỷ sản ở vùng ? Biện pháp khắc phục?
- Nhóm 1: Đồng bằng sông Cửu Long có những thế mạnh gì để phát triển ngành thuỷ sản?
- a. Thế mạnh để phát triển ngành thuỷ sản của đồng bằng sông Cửu Long :
- SÔNG NGÒI - Diện tích mặt nước rộng lớn BIỂN KÊNH RẠCH
- - Nguồn thủy sản dồi dào, nhiều bãi tôm, bãi cá
- - Nguồn lao động đông, có kinh nghiệm nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản.
- - Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển, có thị trường tiêu thụ rộng lớn như EU, Nhật Bản, Mỹ.
- Nhóm 2: Tại sao đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh đặc biệt trong nghề nuôi tôm xuất khẩu ?
- b. Thế mạnh nghề nuôi tôm xuất khẩu của đồng bằng sông Cửu Long :
- SÔNG, KÊNH RẠCH - Diện tích vùng nước rộng lớn. DIỆN TÍCH RỪNG NGẬP MẶN LỚN
- - Nhiều diện tích trồng lúa kết hợp nuôi tôm.
- - Nuôi tôm đem lại thu nhập lớn, người dân sẵn sàng đầu tư, tiếp thu kĩ thuật và công nghệ mới để phát triển.
- NHẬT BẢN 28,9% T.T.KHÁC THỊ TRƯỜNG MỸ 26,4% 16,9% NHẬP KHẨU Thị trường nhập khẩuTÔM tôm rộng lớn EU 15,8%
- Nhóm 3: Những khó khăn trong phát triển ngành thuỷ sản ở vùng? Biện pháp khắc phục?
- c. Khó khăn trong phát triển ngành thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long:
- - Nuôi trồng chủ yếu phát triển ở hình thức nhỏ, cá thể
- THIẾU VỐN MUA NGUYÊN LIỆU CÁ TO QUÁ LỨA, GIÁ CÁ GIẢM
- TÔM XUẤT KHẨU SANG NHẬT BẢN GẶP KHÓ KHĂN, BỊ TRẢ VỀ VÌ: DƯ LƯỢNG CHẤT CẤM ENROFLOXACIN
- - ThiếuMỸ ÁP hệTHUẾ thống côngCHỐNG nghiệp BÁN chế PHÁ biến GIÁ chất VỚI lượng THỦY cao. SẢN - ĐÔNGThị trường LẠNH ngoài XUẤT nước KHẨU chưa ổn CỦA định. VIỆT NAM
- - Thiếu vốn đầu tư để thay đổi phương tiện đánh bắt xa bờ. Giá thức ăn tăng.
- NƯỚC MẶN XÂM NHẬP VÀO MÔI TRƯỜNG Ô NHIỄM SÂU 70 Km LŨ LỤT GÂY THIỆT HẠI LỚN - Môi trường nuôi bị ô nhiễm. HẬU QUẢ PHÁ RỪNG NGẬP MẶN LẤY ĐẤT NUÔI TÔM
- QUY HOẠCH DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG, ĐẢM BẢO NGUỒN THỨC ĂN
- NGUỒN NGUYÊN LIỆU SẠCH
- CHỦ ĐỘNG NGUỒN GIỐNG AN TOÀN, CHẤT LƯỢNG
- ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM TRÊN THƯƠNG TRƯỜNG
- ➢ Về nhà học bài, hoàn thành vẽ biểu đồ trong vở. ➢ Ôn tập từ bài 31-> bài 37, để chuẩn bị kiểm tra 1 tiết. Xem lại các bài tập đã làm của 2 vùng.