Bài giảng English 3 - Unit 10: You’re sleeping! - Lesson 2: Grammar - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tạo
MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh trau dồi thêm ngữ pháp
- Sử dụng ngữ pháp chính xác
- Yêu thích môn học
+ Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực quan sát
+ Giáo dục sự yêu thích với môn học.
- Giúp học sinh trau dồi thêm ngữ pháp
- Sử dụng ngữ pháp chính xác
- Yêu thích môn học
+ Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực quan sát
+ Giáo dục sự yêu thích với môn học.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng English 3 - Unit 10: You’re sleeping! - Lesson 2: Grammar - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_english_3_unit_10_youre_sleeping_lesson_2_grammar.pptx
Nội dung text: Bài giảng English 3 - Unit 10: You’re sleeping! - Lesson 2: Grammar - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tạo
- Nguyen Van Tao Primary School Thursday, May 7 th, 2020
- Review
- n g d i e d Wedding
- d r e i Bride
- B n a d Band
- s t u s e Guests
- a n I n v i i o t t Invitation
- Model sentences
- What are youdoing? I’mdancing with Dad.
- What are youdoing? We’re watchingour wedding.
- What is he doing? He’s eating the cake.
- What are they doing? They’re talking
- Khi hỏi ai đó đang làm gì ta sẽ nói: What + is + he/she + doing? are you/they Anh ấy/ cô ấy đang làm gì vậy? Bạn/ họ đang làm gì vậy?
- Câu trả lời như sau: I + am + verb (hành động) +ing. Tôi đang + hành động She/ He + is + verb (hành động) + ing. Anh ấy/ cô ấy đang + hành động They/ We + are + verb (hành động) + ing. Họ/ chúng tôi đang + hành động
- What is she doing? She’s reading. Look and say.
- What are they doing? They’re playing music. Look and say.
- What is she doing? She’s is dancing. Look and say.
- What are they doing? They’re talking. Look and say.
- 1. The girl has a cake/ an invitation. 3. Look at the guests/ bride. She’s wearing/ eating a white She’s reading/ singing it. dress. 2. Listen to the band/ wedding. 4. Look at the invitations/ guests. They’re eating/ playing music. They’re sleeping/ talking. Look again and circle.
- 1. Sử dụng mẫu câu vừa học. What are you doing? What are they doing? What is she/ He doing? 2. Học thuộc lòng tất cả những từ vựng vừa học. Page 69 Homework family and friends grade 3