Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Du lịch - Thám hiểm - Năm học 2013-2014
1. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch:
a) Đồ dùng cần cho chuyến đi du lịch.
M: vali, cần câu
b) Phương tiện giao thông và các sự vật có liên quan đến phương tiện giao thông:
M: tàu thủy, bến tàu
c)Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch
M: khách sạn, hướng dẫn viên
d) Địa điểm tham quan, du lịch
M: phố cổ, bãi biển
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Du lịch - Thám hiểm - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_bai_du_lich_tham_hiem_nam_ho.ppt
Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Du lịch - Thám hiểm - Năm học 2013-2014
- Thứ năm, ngày 27 tháng 3 năm 2014 Luyện từ và câu: KIỂM TRA BÀI CŨ ? 3, Muốn12,4,, NhưTạiCó cho thểsao thế lời dùng cần nào yêu phải kiểulà cầu lịch giữ câuđề sự phépnghị nào khi đượcđểyêulịch nêu cầusự lịch yêukhi đề sự yêucầu,nghị ta cầu phải đề? nghịđề làm nghị ?như ? thế nào ? Cho ví dụ ? Bài 4: Đặt câu khiến phù hợp với các tình huống sau: a) Em muốn xin tiền bố mẹ để mua một quyển sổ ghi chép . b) Em đi học về nhà, nhưng nhà em chưa có ai về, em muốn ngồi nhờ bên nhà bác hàng xóm để chờ bố mẹ về.
- Thứ năm, ngày 27 tháng 3 năm 2014 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: DU LỊCH - THÁM HIỂM 1. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch: a) Đồ dùng cần cho chuyến đi du lịch. M: vali, cần câu b) Phương tiện giao thông và các sự vật có liên quan đến phương tiện giao thông: M: tàu thủy, bến tàu c)Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch M: khách sạn, hướng dẫn viên d) Địa điểm tham quan, du lịch M: phố cổ, bãi biển
- Thứ năm, ngày 27 tháng 3 năm 2014 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: DU LỊCH - THÁM HIỂM 1. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch: a) Đồ dùng cần cho chuyến đi du lịch. va li, cần câu, quần áo, đồ ăn, nước uống, điện thoại, giày thể thao, lều trại,
- Thứ năm, ngày 27 tháng 3 năm 2014 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: DU LỊCH - THÁM HIỂM 1. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch: b) Phương tiện giao thông và các sự vật có liên quan DÃY 1 đến phương tiện giao thông: THẢO M: tàu thủy, bến tàu, LUẬN NHÓM ĐÔI DÃY 2 c)Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch M: khách sạn, hướng dẫn viên
- Thứ năm, ngày 27 tháng 3 năm 2014 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: DU LỊCH - THÁM HIỂM 1. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch: b) Phương tiện giao thông và các sự vật có liên quan đến phương tiện giao thông: xe ô tô, xe máy, xe đạp, xe xích lô, xe điện, tàu thủy, tàu hỏa, tàu điện, máy bay, cáp treo bến xe, bến tàu, sân bay, vé thắng cảnh c)Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch công ty du lịch, tuyến du lịch, tua du lịch, . khách sạn, nhà nghỉ,hướng dẫn viên du lịch
- Những phương tiện giao thông phục vụ cho du lịch. Máy bay Tàu hỏa Ô tô
- Những phương tiện giao thông phục vụ cho du lịch. tàu thủy ca nô đò
- Những phương tiện giao thông phục vụ cho du lịch. cáp treo
- Thứ năm, ngày 27 tháng 3 năm 2014 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: DU LỊCH - THÁM HIỂM 1. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch: b) Phương tiện giao thông và các sự vật có liên quan đến phương tiện giao thông: xe ô tô, xe máy, xe đạp, xe xích lô, xe điện, tàu thủy, tàu hỏa, tàu điện, máy bay, cáp treo xe đạp đôi xe xích lô xeXe điệnngựa
- Thứ năm, ngày 27 tháng 3 năm 2014 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: DU LỊCH - THÁM HIỂM 1. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch: c)Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch công ty du lịch, tuyến du lịch, tua du lịch, . khách sạn, nhà nghỉ,hướng dẫn viên du lịch
- Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch phòngphòngkhách ngủ sạnhọp phòng ăn
- Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch hướng dẫn viên du lịch
- Thứ năm, ngày 27 tháng 3 năm 2014 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: DU LỊCH - THÁM HIỂM 1. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch: d) Địa điểm tham quan, du lịch Hoạt động cá nhân Đánh dấu x vào ô trống trước những từ ngữ chỉ địa điểm tham quan, du lịch: x bãi biển nước ngọt x công viên x phố cổ x hồ, núi, thác nước x nhà lưu niệm x di tích lịch sử x viện bảo tàng vé thắng cảnh x đền, chùa, .
- Thứ năm, ngày 27 tháng 3 năm 2014 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: DU LỊCH - THÁM HIỂM 1. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch: d) Địa điểm tham quan, du lịch bãi biển, công viên, hồ , núi, thác nước, . bảo tàng, nhà lưu niệm, di tích lịch sử, phố cổ, đềnbãi Trần biển ởCồn Hưng Vành Hà chùa Keo Sông Bạch Đằng
- Thứ năm, ngày 27 tháng 3 năm 2014 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: DU LỊCH - THÁM HIỂM 1. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch: a) Đồ dùng cần cho chuyến đi du lịch. va li, cần câu, quần áo, đồ ăn, nước uống, điện thoại, giày thể thao, lều trại, b) Phương tiện giao thông và các sự vật có liên quan đến phương tiện giao thông: xe ô tô, xe máy, xe đạp, xe xích lô, xe điện, tàu thủy, tàu hỏa, tàu điện, máy bay, cáp treo bến xe, bến tàu, sân bay, vé thắng cảnh c)Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch công ty du lịch, tuyến du lịch, tua du lịch, . khách sạn, nhà nghỉ,hướng dẫn viên du lịch
- Thứ năm, ngày 27 tháng 3 năm 2014 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: DU LỊCH - THÁM HIỂM 2. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm: a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm. M: la bàn, lều trại b) Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua M: bão, thú dữ c) Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm. M: kiên trì, dũng cảm
- Một số hoạt động của đoàn thám hiểm
- Đồ dùng cần thiết cho cuộc thám hiểm La bàn
- Thứ năm, ngày 27 tháng 3 năm 2014 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: DU LỊCH - THÁM HIỂM 2. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm: a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm. la bàn, lều trại, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin, thiết bị an toàn
- Với mục đích tìm hiểu , khám phá những vùng đất mới và khẳng định trái đất có dạng hình cầu,ngày 20/9/1519, tại Tây Ban Nha, Ma-gien-lăng đã chỉ huy đoàn thuyền thám hiểm của mình giong buồm ra khơi. Ma-gien-lăng đã tìm ra Thái Bình Dương rộng bát ngát. Lúc này thức ăn dự trữ đã cạn, nước ngọt hết sạch, thủy thủ phải uống nước tiểu, ninh nhừ giày và thắt lưng để ăn. Mỗi ngày có vài ba người chết phải ném xác xuống biển. Không những thế đoàn thám hiểm phải chống chọi với sóng to, gió lớn, những cơn bão biển, vòi rồng, sóng thần khủng khiếp. Đặc biệt những người thám hiểm phải giao tranh với thú dữ, với người dân đảo Ma-tan và các đảo khác để bảo toàn lực lượng. Trong cuộc giao tranh ấy, Ma-gien-lăng đã chết mà không kịp nhìn thấy kết quả công việc mình làm. Chuyến đi còng quanh thế giới của Ma-gien-lăng kéo dài 1083 ngày, mất 4 chiếc thuyền lớn và gần 200 người đã phải bỏ mạng. Nhưng đoàn đã hoàn thành sứ mạng, khẳng định trái đất hình cầu và nhiều vùng đất mới. Đặc biệt tinh thần dũng cảm của những người trong đoàn đã tiếp thêm sức mạnh cho những đoàn thám hiểm khác góp phần làm cho thế giới ngày càng tươi đẹp.
- Thứ năm, ngày 27 tháng 3 năm 2014 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: DU LỊCH - THÁM HIỂM 2. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm: a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm. la bàn, lều trại, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin, thiết bị an toàn b) Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua bão, thú dữ, mưa gió, sóng thần, cái đói, cái khát, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, . c) Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm. M: kiên trì, dũng cảm
- sa mạc vực sâu núi cao
- Thứ năm, ngày 27 tháng 3 năm 2014 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: DU LỊCH - THÁM HIỂM 2. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm: a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm. la bàn, lều trại, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin, thiết bị an toàn b) Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua bão, thú dữ, mưa gió, sóng thần, cái đói, cái khát, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, . c) Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm. kiên trì, dũng cảm , thông minh, nhanh nhẹn, sáng tạo, thích khám phá, thích tìm tòi, không ngại khó khăn
- Thứ năm, ngày 27 tháng 3 năm 2014 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: DU LỊCH - THÁM HIỂM HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN 3. Viết một đoạn văn ngắn nói về hoạt động du lịch hay thám hiểm, trong đó có sử dụng một số từ ngữ em vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc bài tập 2.
- Thứ năm, ngày 27 tháng 3 năm 2014 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: DU LỊCH - THÁM HIỂM 1. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt 2. Tìm những từ ngữ liên quan đến động du lịch: hoạt động thám hiểm: a) Đồ dùng cần cho chuyến đi du lịch. a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm. va li, cần câu, quần áo, đồ ăn, nước la bàn, lều trại, quần áo, đồ ăn, nước uống, uống, điện thoại, giày thể thao, lều trại, đèn pin, thiết bị an toàn b) Phương tiện giao thông và các sự vật b) Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt có liên quan đến phương tiện giao thông: qua xe ô tô, xe máy, xe đạp, xe xích lô, xe bão, thú dữ, mưa gió, sóng thần, cái điện, tàu thủy, tàu hỏa, tàu điện, máy bay, đói, cái khát, núi cao, vực sâu, rừng cáp treo, bến xe, bến tàu, sân bay rậm, sa mạc, cái đói, cái khát . c)Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch c) Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm. công ty du lịch, tuyến du lịch, tua du lịch, kiên trì, sáng tạo, thông minh, nhanh khách sạn, nhà nghỉ,hướng dẫn viên du nhẹn, sáng tạo, thích khám phá, thích tìm lịch tòi, không ngại khó khăn 3. Viết một đoạn văn ngắn nói về hoạt động du lịch hay thám hiểm, trong đó có sử dụng một số từ ngữ em vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc bài tập 2.
- Sau mỗi cuộc hành trình , dù là du lịch hay thám hiểm, điều mà tất cả chúng ta nhận được là gì ? _Bản thân : sự trưởng thành, lòng dũng cảm, sự hiểu biết, khả năng tự lập vượt qua khó khăn, sự tự tin vào bản thân _Tình cảm gia đình, bạn bè thêm gắn bó, thân thiết. _Tình cảm yêu mến quê hương, đất nước và cuộc sống .
- Một số địa điểm du lịch, tham quan tại tỉnh Thái Bình đền Trần Hưng Hà
- KÍNH CHÚC SỨC KHỎE CÁC THẦY CÔ GIÁO CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI Giáo viên : Phan Ngọc Thị Cẩm Hằng