Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Bài: Luyện tập về từ trái nghĩa - Trần Tuấn Dũng
Bài 1: Gạch dưới những từ trái nghĩa nhau trong mỗi thành ngữ, tục ngữ sau:
a.Ăn ít ngon nhiều.
b. Ba chìm bảy nổi.
c. Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.
d. Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già, già để
tuổi cho.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Bài: Luyện tập về từ trái nghĩa - Trần Tuấn Dũng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_bai_luyen_tap_ve_tu_trai_ngh.ppt
Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Bài: Luyện tập về từ trái nghĩa - Trần Tuấn Dũng
- TRƯỜNG TiỂU HỌC 2 XÃ ĐẤT MŨI Môn: Luyện từ và câu Lớp 5 Bài: LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI NGHĨA GV: TRẦN TUẤN DŨNG
- Kiểm tra bài cũ:
- Bài mới
- Bài 1: Gạch dưới những từ trái nghĩa nhau trong mỗi thành ngữ, tục ngữ sau: a. Ăn ít ngon nhiều. b. Ba chìm bảy nổi. c. Nắng chóng trưa, mưa chóng tối. d. Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già, già để tuổi cho.
- Bài 1: Gạch dưới những từ trái nghĩa nhau trong mỗi thành ngữ, tục ngữ sau: a. Ăn ít ngon nhiều. b. Ba chìm bảy nổi. c. Nắng chóng trưa, mưa chóng tối. d.Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già, già để tuổi cho.
- Bài 2: Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in đậm: a.Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí lớn . b.Trẻ giàgià cùng đi đánh giặc. c.DướiDưới trên đoàn kết một lòng. d. Xa-xa-cô đã chết nhưng hình ảnh của em còn sốngsống mãi trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm hoạ chiến tranh huỷ diệt.
- Bài 3: Tìm từ trái nghĩa thích hợp vào mỗi ô trống a.Việc nhỏ nghĩa lớn. b. Áo rách khéo vá, hơn lành vụng may. c.Thức khuya dậy sớm.
- Bài 4: Tìm những từ trái nghĩa nhau: a. Tả hình dáng b. Tả hành động c. Tả trạng thái d. Tả phẩm chất
- Bài 4: Các cặp từ trái nghĩa Tả hình dáng Tả hoạt động to kềnh - bé tẹo khóc - cười béo múp - gầy tong đứng - ngồi cao vống - lùn tịt Vào - ra Tả trạng thái Tả phẩm chất phấn chấn - ỉu xìu hèn nhát - dũng cảm hạnh phúc - bất hạnh thật thà - dối trá sung sức - mệt mỏi trung thành - phản bội
- Bài 5: Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ trái nghĩa vừa tìm được ở bài tập 4
- a. Tả hình dáng b.Tả hoạt động • cao - thấp • khóc - cười • cao - lùn • đứng - ngồi • to - bé • lên - xuống • to - nhỏ • vào - ra • béo - gầy • đi lại - đứng im • mập - ốm d. Tả phẩm chất • to kềnh - bé tẹo • tốt - xấu • béo múp - gầy tong • hiền - dữ c. Tả trạng thái • lành - ác • vui - buồn • ngoan - hư • sướng - khổ • khiêm tốn - kiêu căng • khoẻ - yếu • hèn nhát - dũng cảm • khoẻ mạnh - ốm đau • thật thà - dối trá • vui sướng - khổ cực • trung thành - phản bội • hạnh phúc - bất hạnh • cao thượng - hèn hạ • sung sức - mệt mỏi • tế nhị - thô lỗ
- Daën doø - Học bài, làm bài tập vào vở và vận dụng kiến thức vừa học khi viết văn để làm nổi bật những sự vật, sự việc, hoạt động, trạng thái đối lập nhau. - Chuẩn bị bài: Mở rộng vốn từ Hoà bình
- XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐÃ VỀ DỰ TIẾT NÀY CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI