Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài: Phát sinh giao tử và thụ tinh - Trường THCS Quách Văn Phẩm

* Quá trình phát sinh giao tử đực và cái

-Giống nhau: 

+ Các tế bào mầm đều thực hiện nguyên phân liên tiếp nhiều lần.

+ Noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc I d?u thực hiện giảm phân để tạo ra

       giao tử.

ppt 12 trang BaiGiang.com.vn 31/03/2023 2780
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài: Phát sinh giao tử và thụ tinh - Trường THCS Quách Văn Phẩm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_9_bai_phat_sinh_giao_tu_va_thu_tinh_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài: Phát sinh giao tử và thụ tinh - Trường THCS Quách Văn Phẩm

  1. Sự tạo noón Sự tạo tinh (Tế bào mầm) (Tế bào mầm) 2n 2n Nguyờn phõn Noón nguyờn 2n 2n Tinh nguyờn 2n 2n bào bào 2n Noón bào bậc 1 2n Tinh bào bậc 1 Giảm phõn 1 Thể cực Noón bào n Tinh bào bậc 2 n n n thứ nhất bậc 2 Giảm phõn 2 n n n n Trứng n n n n Thể cực thứ hai Tinh trựng Hỡnh 11: Sơ đồ quỏ trỡnh phỏt sinh giao tử và thụ tinh ở động vật.
  2. Sự tạo noón Sự tạo tinh (Tế bào mầm) (Tế bào mầm) 2n 2n Nguyờn phõn Noón nguyờn 2n 2n Tinh nguyờn 2n 2n bào bào 2n Noón bào bậc 1 2n Tinh bào bậc 1 Giảm phõn 1 Thể cực Noón bào n Tinh bào bậc 2 n n n thứ nhất bậc 2 Giảm phõn 2 n n n n Trứng n n n n Thể cực thứ hai n n Trứng Tinh trựng Thụ tinh Hợp tử 2n Hỡnh 11: Sơ đồ quỏ trỡnh phỏt sinh giao tử và thụ tinh ở động vật.
  3. Phiếu học tập. * Nêu những điểm giống và khác nhau cơ bản của hai quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái? - Giống nhau: + + - Khác nhau: Đặc điểm Phát sinh giao tử đực Phát sinh giao tử cái Giảm phân 1 Giảm phân 2 Kết quả
  4. Sự tạo noón Sự tạo tinh (Tế bào mầm) (Tế bào mầm) 2n 2n Nguyờn phõn Noón nguyờn 2n 2n Tinh nguyờn 2n 2n bào bào 2n Noón bào bậc 1 2n Tinh bào bậc 1 Giảm phõn 1 Thể cực Noón bào n Tinh bào bậc 2 n n n thứ nhất bậc 2 Giảm phõn 2 n n n n Trứng n n n n Thể cực thứ hai n n Trứng Thụ tinh Hợp tử 2n Sơ đồ quỏ trỡnh phỏt sinh giao tử và thụ tinh ở động vật
  5. * Quỏ trỡnh phỏt sinh giao tử đực và cỏi -Giống nhau: + Đều xảy ra ở tế bào sinh dục vào thời kỡ chớn. + Các tế bào mầm đều thực hiện nguyên phân liên tiếp nhiều lần. + Noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc I đều thực hiện giảm phân để tạo ra giao tử.
  6. * Quỏ trỡnh phỏt sinh giao tử đực và cỏi - Khỏc nhau: Đặc điểm Quỏ trỡnh phỏt sinh giao tử Quỏ trỡnh phỏt sinh giao tử so sỏnh cỏi đực - Noón bào bậc 1 qua giảm - Tinh bào bậc 1 qua giảm Giảm phõn I cho thể cực thứ nhất phõn I cho 2 tinh bào bậc 2. cú kớch thước nhỏ và noón phõn 1 bào bậc 2 kớch thước lớn. Giảm -Noón bào bậc 2 qua giảm phõn II cho thể cực thứ 2 phõn 2 kớch thước nhỏ và một tế - Mỗi tinh bào bậc 2 qua giảm bào trứng kớch thước lớn. phõn II cho 2 tinh tử ,cỏc tinh tử phỏt sinh thành tinh trựng. - Thể cực thứ nhất cho 2 thể cực thứ 2. - Từ 1 noón bào bậc 1 qua - Từ 1 tinh bào bậc 1 qua giảm phõn cho 3 thể cực và 1 Kết quả giảm phõn cho 4 tinh trựng, tế bào trứng, chỉ cú trứng trực đều tham gia thụ tinh. tiếp tham gia thụ tinh
  7. * Giống nhau: + Đều xảy ra ở tế bào sinh dục vào thời kỡ chớn. + Các tế bào mầm đều thực hiện nguyên phân liên tiếp nhiều lần. + Noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc I đều thực hiện giảm phân để tạo ra giao tử. * Khỏc nhau: Đặc điểm Phỏt sinh giao tử cỏi Phỏt sinh giao tử đực - Noón bào bậc 1 qua giảm phõn I cho thể cực thứ nhất - Tinh bào bậc 1 qua giảm Giảm phõn I cho 2 tinh bào bậc 2. cú kớch thước nhỏ và noón phõn 1 bào bậc 2 kớch thước lớn. Giảm -Noón bào bậc 2 qua giảm phõn II cho thể cực thứ 2 kớch phõn 2 thước nhỏ và một tế bào trứng - Mỗi tinh bào bậc 2 qua giảm kớch thước lớn. phõn II cho 2 tinh tử ,cỏc tinh tử - Thể cực thứ nhất cho 2 thể phỏt sinh thành tinh trựng. cực thứ 2. - Từ 1 noón bào bậc 1 qua - Từ 1 tinh bào bậc 1 qua giảm phõn cho 3 thể cực và 1 giảm phõn cho 4 tinh trựng, Kết quả tế bào trứng, chỉ cú trứng trực đều tham gia thụ tinh. tiếp tham gia thụ tinh
  8. Trứng n n Tinh trựng Thụ tinh Hợp tử 2n Thế nào là sự thụ tinh?
  9. Cơ thể cỏi Cơ thể đực Hợp tử (2n) Hợp tử (2n) Nguyờn phõn Cơ thể trưởng thành (2n) Cơ thể trưởng thành (2n) Giảm phõn, phỏt sinh giao tử Noón (n) Tinh trựng (n) Thụ tinh Hợp tử (2n) Nguyờn phõn Cơ thể trưởng thành (2n) Sơ đồ hệ thống húa kiến thức
  10. 18 G I Ả M PP H Â NN 27 T H Ụ T II N H 38 L Ư Ỡ N G B Ộễ II Em 410 hóy N G U Y ấ N P HH Â N chọn 58 D I C H U Y ấ̉ấ N một 66 Đ Ơ N BB ộ I cõu để trả lời Quỏ trỡnhS nàyự k ếgiỳpt hQuợGiao ptạo ỏgiGiaoĐõytr ữra tửỡanh giaonhiều cúlà tửn àbộ bộđực otử đnhõntinhNST óđực cútạ nguyờno khảnhưvàcủa ra giao năngc hợpthếỏc bào giaotửnào nàytử cỏi và t?ử gnoónọ?i là nguyờngỡ ? bào CHèA KHOÁ11 B I Ế N D Ị T Ổ H Ợ P
  11. Chỳc cỏc em học giỏi !