Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 35: Ưu thế lai - Trường THCS Quách Văn Phẩm

g1/ Một Bác nông dân có 2 giống bưởi quả to, vỏ dày, ít hạt, chua có kiểu gen AAbbCCdd và bưởi quả nhỏ, vỏ mỏng, nhiều hạt, ngọt có kiểu gen aaBBccDD.

àBác muốn tạo giống bưởi mang các gen trội có lợi qui định 4 đặc điểm: quả to, vỏ mỏng,ít hạt, ngọt từ 2 giống bưởi trên.

1/ Cho các cây trên lai với nhau để tập trung các gen trội có lợi ở cơ thể lai F1.

2/ Bác không thu được vì ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1, ở F2 có sự phân tính làm xuất hiện kiểu gen đồng hợp lặn biểu hiện các tính trạng xấu.

▼3 Để duy trì giống lai trên, Bác phải dùng phương pháp nhân giống vô tính như:  giâm cành, chiết cành, ghép cây, vi nhân giống.

ppt 21 trang BaiGiang.com.vn 31/03/2023 2200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 35: Ưu thế lai - Trường THCS Quách Văn Phẩm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_9_bai_35_uu_the_lai_truong_thcs_quach.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 35: Ưu thế lai - Trường THCS Quách Văn Phẩm

  1. Đặc điểm Cơ thể bố mẹ (P) Cơ thể lai F1 1. Thân cây Thấp Cao 2. Bắp ngô Ngắn, nhỏ Dài, to 3. Số lượng hạt ít Nhiều 4. St và pt Yếu hơn Mạnh hơn
  2. BÀI TẬP Hoạt động cá nhân, vận dụng kiến thức tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện định nghĩa “Hiện tượng ưu thế lai” F Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai .có1 caosức sống hơn, nhanhsinh trưởng hơn, phát triển ,tốt hơn chống chụi ,cácmạnh hơn tính trạng . caonăng suất hơn trung bình giữa bố mẹ hoặc vượt trội hơn cả bố mẹ.
  3. 2. Ví dụ:
  4. x → Cà chua hồng Cà chua Balan Cà chua F1
  5. F1 Aa F2 AA Aa aa F3 AA Aa aa F4 AA Aa aa F5 AA Aa aa F6 AA Aa aa AA aa Fn AA aa
  6. NHIỆM VỤ Hoạt động cá nhân nghiên cứu thông tin SGK/102,103. Thảo luận nhóm 2 phút trả lời lệnh SGK vào vở bài tập SH9. F1 Aa F2 AA Aa aa F3 AA Aa aa F4 AA Aa aa F5 AA Aa aa F6 AA Aa aa AA aa Fn AA aa ▼1/ Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất khi lai 2 dòng thuần vì: Khi lai các dòng thuần cơ thể lai F1 có kiểu dị hợp với tỉ lệ 100% biểu hiện tính trạng trội có lợi. ▼2/ Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ vì: Qua các thế hệ tỉ lệ dị hợp tử giảm dần.
  7. 1. Phương pháp tạo ưu thế lai ở cây trồng - Lai khác dòng. - Lai khác thứ. 2. Phương pháp tạo ưu thế lai ở vật nuôi - Lai kinh tế.
  8. NHIỆM VỤ : Hoạt động cá nhân vận dụng thông tin SGK ghép thông tin cột C với phương pháp cột B nêu được nội dung các phương pháp tạo ưu thế lai ở cây trồng và vật nuôi Côt A Cột B Cột C Cột D Đối Phương Nội dung phương pháp Đáp án tượng pháp A. CÂY 1. Lai khác a. Là phép lai giữa cặp vật 1. c TRỒNG dòng nuôi bố mẹ thuộc 2 dòng thuần khác nhau rồi dùng con lai F1 làm sản phẩm, không dùng làm giống. 2. Lai khác b. Là tổ hợp lai giữa 2 thứ 2. b thứ hoặc nhiều thứ của cùng 1 loài. B. VẬT 3. Lai kinh c. Là phép lai tạo 2 dòng 3. a NUÔI tế tự thụ phấn rồi cho chúng giao phấn với nhau.
  9. NHIỆM VỤ: Hoạt động cá nhân nghiên cứu bảng thông tin chuẩn, thảo luận nhóm bàn 2 phút giải thích các tình huống sau: Côt A Cột B Cột C Đối tượng Phương pháp Nội dung phương pháp A. CÂY 1. Lai khác dòng c. Là phép lai tạo 2 dòng tự thụ TRỒNG phấn rồi cho chúng giao phấn với nhau. 2. Lai khác thứ b. Là tổ hợp lai giữa 2 thứ hoặc nhiều thứ của cùng 1 loài. B. VẬT 3. Lai kinh tế a. Là phép lai giữa cặp vật nuôi NUÔI bố mẹ thuộc 2 dòng thuần khác nhau rồi dùng con lai F1 làm sản phẩm, không dùng làm giống.
  10. 1/ Mét B¸c n«ng d©n cã 2 gièng bëi qu¶ to, vá dµy, Ýt h¹t, chua cã kiÓu gen AAbbCCdd vµ bëi qu¶ nhá, vá máng, nhiÒu h¹t, ngät cã kiÓu gen aaBBccDD. →B¸c muèn t¹o gièng bëi mang c¸c gen tréi cã lîi qui ®Þnh 4 ®Æc ®iÓm: qu¶ to, vá máng,Ýt h¹t, ngät tõ 2 gièng bëi trªn. ▼1/ ChoTheo các em câyBác trên nông lai dân với cầnnhau làm để gì tập để trung có giống các genlai mong trội có muốn? Vì sao? lợi ở cơ thể lai F1. ▼2/ BácNếu khôngBác tiếp thu tục được cho vìlai ưu giữa thế các lai cábiểu thể hiện của rõ giống nhất laiở F1, mớiở F2 thìcó Bácsự phân có thu tính được làm giốngxuất hiện lai tốt kiểu hơn gen nữa đồng không? hợp lặnVì sao?biểu hiện các tính trạng xấu. ▼3/3 ĐểĐể duyduy trìtrì giống giống lai lai trên, có 4 Bácđặc điểmphải dùng tốt trên phương Bác phải pháp sử dụngnhân giốngphương vô pháptính như: nào? giâm cành, chiết cành, ghép cây, vi nhân giống.
  11. Câu hỏi: Trong chăn nuôi, người nhân dân ta thường cho lai giữa con đực cao sản nhập nội với con cái trong nước? → Theo em, tiến hành phép lai trên nhằm mục đích gì? P (TC) X Ỉ Móng Cái Đại Bạch - Sức sống cao F1 - thịt thơm ngon - dễ nuôi - mắn đẻ - chống đỡ bệnh tật tốt
  12. LAI THUẬN NGHỊCH
  13. TIẾT 38 – BÀI 35: ƯU THẾ LAI ƯU THẾ LAI
  14. Híng dÉn vÒ nhµ * Học bài cũ: - Nắm khái niệm, nguyên nhân, các phương pháp tạo ưu thế lai - Giải thích tại sao không dùng cơ thể lai F1 để nhân giống - Khái niệm,hình thức lai kinh tế ở nước ta * Chuẩn bị bài mới: Thực hành “Tập dượt thao tác giao phấn”
  15. B. TẠO ƯU THẾ LAI Ở VẬT NUÔI P X Chép Việt Nam Chép Hunggary F1 Chép lai VI
  16. A. LAI KHÁC DÒNG Ở CÂY TRỒNG 1. LAI KHÁC DÒNG ĐƠN Dòng B. Bắp nhỏ, kháng Dòng A. Bắp to, kháng bệnh bệnh tốt kém Dòng C. Bắp to, kháng bệnh tốt
  17. 2. LAI KHÁC DÒNG KÉP D. Bắp to, kháng A. cao, ít bắp B. Thấp, nhiều bắp bệnh kém E. Bắp nhỏ, kháng bệnh tốt C. Cao, nhiều bắp F. Bắp to, kháng bệnh tốt G. Cao, nhiều bắp, bắp to, kháng bệnh tốt
  18. Gièng cµ chua lai sè 9 Sinh trëng khoÎ, kh¸ng bÖnh tèt ®Æc biÖt lµ bÖnh hÐo xanh vi khuÈn. Gièng cã khèi lîng qu¶ lín (140g), năng suÊt rÊt cao(65- 78 tÊn/ha, thÝch hîp cho c¶ ăn t¬i vµ chÕ biÕn.