Bài giảng Tiếng Việt 4 (Luyện từ và câu) - Tuần 19 - Mở rộng vốn từ: Tài năng

ppt 11 trang An Bình 05/09/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 4 (Luyện từ và câu) - Tuần 19 - Mở rộng vốn từ: Tài năng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_4_luyen_tu_va_cau_tuan_19_mo_rong_von_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt 4 (Luyện từ và câu) - Tuần 19 - Mở rộng vốn từ: Tài năng

  1. LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4B NÀM MỞ RỘNG VỐN TỪ: TÀI NĂNG.
  2. Luyện từ và câu KHỞI ĐỘNG. - Đặt câu với các từ ngữ sau làm chủ ngữ : a. Các bác nông dân b. Bố em c. Bà em
  3. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Tài năng * Tài năng: năng lực xuất sắc, có sáng tạo trong công việc. * Bài 1: Phân loại các từ ngữ sau đây theo nghĩa của tiếng tài : Tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng , tài hoa. a.Tài có nghĩa là “có khả năng hơn người bình thường”. M : tài hoa b.Tài có nghĩa là “tiền của”. M : tài nguyên
  4. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Tài năng * Bài 1: Phân loại các từ ngữ sau đây theo nghĩa của tiếng tài : Tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng , tài hoa. Nghĩa của từ: *Tài năng: năng lực xuất sắc, có sáng tạo trong công việc. *Tài giỏi: có tài rất giỏi về mọi lĩnh vực. *Tài nguyên: các nguồn gốc thiên nhiên cung cấp tài sản. *Tài nghệ: sự tài hoa trong nghệ thuật. *Tài trợ: giúp đỡ về tài chính . *Tài ba: rất có tài. *Tài đức: tài năng và đức độ. *Tài sản: của cải nói chung. *Tài hoa: có tài về nghệ thuật văn chương.
  5. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Tài năng TàiTàiTàiTài giỏi nghệnguyên sản
  6. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Tài năng Bài 1: Phân loại các từ ngữ sau đây theo nghĩa của tiếng tài Tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng , tài hoa. a. Tài có nghĩa là “có khả năng b. Tài có nghĩa là “tiền của” hơn người bình thường” M: tài hoa, M: tài nguyên, tài giỏi, tài nghệ, tài trợ, tài sản. tài ba, tài đức, tài năng .
  7. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Tài năng * Bài 1: Phân loại các từ ngữ sau đây theo nghĩa của tiếng tài: Tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng , tài hoa. * Bài 2: Đặt câu với một trong các từ nói trên: Ví dụ : - Bùi Xuân Phái là một họa sĩ tài hoa. - Xuân Bắc là một nghệ sĩ có tài năng. - Đoàn địa chất đang thăm dò tài nguyên vùng núi phía Bắc.
  8. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Tài năng * Bài 3: Tìm trong các tục ngữ dưới đây những câu ca ngợi tài trí của con người: a. Người ta là hoa đất. b. Chuông có đánh mới kêu Đèn có khêu mới tỏ. c. Nước lã mà vã nên hồ Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.
  9. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Tài năng * Bài 3: Tìm trong các tục ngữ dưới đây những câu ca ngợi tài trí của con người: a. Người ta là hoa đất . * Ca ngợi con người là tinh hoa, ** là thứ quí giá nhất của trái đất. b. Chuông có đánh mới kêu * Có tham gia hoạt động, làm việc Đèn có khêu mới tỏ. mới bộc lộ khả năng của mình. c. Nước lã mà vã nên hồ * Ca ngợi những con người từ hai Tay không mà nổi cơ đồ mới bàn tay trắng, nhờ có tài, có chí, có ngoan. ** nghị lực đã làm nên việc lớn. - Câu tục ngữ ca ngợi tài trí của con người là:
  10. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Tài năng 1. Khoanh tròn vào đáp án đúng: Tiếng “tài’’có nghĩa là: “có khả năng hơn người bình thường” trong các từ : tài hoa, tài nghệ a. Đúng b. sai 2. Điền vào chỗ chấm : “Nước lã mà vã nên hồ Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan’’ Là câu tục ngữ ca ngợi : ..Tài trí của con người. 3. Nối từ thích hợp với nghĩa của tiếng“tài”: a.Tài trợ 1. Tài năng điêu luyện trong nghề nghiệp b.Tài nghệ 2. Giúp đỡ về tài chính